I/ Mục tiêu.
- HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Ôn các vần ai, ay. Biết nghỉ hpi khi gặp dấu câu.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của em.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh:
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp ghép 1, 2 Tuần 25, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g có vần ang, ac.
Hiểu các từ ngữ trong bài. Biết viết nhãn vở. Hiểu được tác dụng của nhãn vở. Tự làm và trang trí được một nhãn vở.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
* Luyện đọc tiếng từ khó.
- GV giảng từ.
- Nhãn vở, trang trí, nắn nót ngay ngắn
* Luyện đọc câu.
* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV chia đoạn.
c) Ôn các vần ang, ac.
* GV nêu yêu cầu 1 trong SGK.
- GV gạch chân.
- Giang, trang,
* GV nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- Khang, mang, lang thang;
- Mạc, chạc, lạc …..
* GV nêu yêu cầu 3 SGK.
*Tiết 2
d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
* Tìm hiểu bài đọc.
GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi.
? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở
GV hỏi thêm về tác dụng của nhãn vở.
- HD đọc diễn cảm.
- GV đọc lại bài thơ.
* HDHS tự làm và trang trí một nhãn vở.
3/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
- HS đọc bài Tặng cháu
* HS đọc cá nhân, nhóm.
* HS đọc nối tiếp câu.
* HS đọc nối tiếp.
- Thi đọc theo nhóm.
* HS tìm tiếng có vần ang, ac.
- HS đọc.
* HS tìm tiếng có vần ang, ac ngoài bài.
*HS đọc câu hỏi.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS tự làm nhãn vở.
Tiết 4: Toán.
Kiểm tra định kì
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục.
Ôn một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản.
Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.
I/ Mục tiêu.
- Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác.
- Ôn trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia trò chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, dang ngang.
* Đi nhanh chuyển sang chạy.
* Trò chơi: Kết bạn
GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
4- 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
*HS thực hiện.
* HS thực hiện
* HS thực hành chơi.
Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Toán.
Giờ, phút
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
nhận biết được một giờ có 60 phút.
Biết cách xem đồng hồ.
Củng cố biểu tượng về thời gian.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Đồng hồ, mô hình đồng hồ.
- HS : Mô hình đồng hồ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu
b) HD cách xem đồng hồ
- HDHS xem giờ khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6.
- GV giới thiệu phút và ghi bảng.
1 giờ = 60 phút
GV quay kim đồng hồ yêu cầu HS đọc tên giờ.
c) Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
Bài 2: HD cách làm
GV nêu yêu cầu.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát.
- HS đọc tên giờ.
- HS quay kim trên mô hình đồng hồ theo cặp
- HS quan sát mô hình đồng hồ trả lời.
- HS làm vở.
* HS thực hiện theo cặp.
Tiết 3: Tập viết.
Chữ hoa V.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa V cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng: Vượt suối băng rừngtheo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa V
Trực quan chữ mẫu V
Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Vượt suối băng rừng.
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Vượt cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở
Chấm điểm, nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.
Một số loài cây sống trên cạn
I/ Mục tiêu.
Sau bài học, HS biết:
Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống trên cạn.
Hình thành kĩ năng quan sát, mô tả.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : Sưu tầm tranh ảnh về các loại cây.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b) Ôn tập.
* Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân trường, vườn trường và xung quanh.
- GVHDHS đi quan sát.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- GVHDHS quan sát tranh.
- GV kết luận: SGV
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Lóp trưởng điều khiển các bạn đi quan sát.
* HS quan sát hình SGK theo nhóm và nói tên và ích lợi của những cây có trong hình.
Các nhóm trình bày.
Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2008.
Lớp 1
Tiết 1: chính tả
Tặng cháu
I/ Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Tặng cháu, trình bày đúng bài thơ.
- Điền đúng n/l; ?/~.
II/ Đồ dùng:
GV:
HS: Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1) Mở bài
2) Bài mới
a) Giới thiệu
b) HDHS tập chép.
- GV viết lên bảng bài thơ Tặng cháu.
- GV chỉ bảng tiếng khó.
- HD viết vở.
- HD cách soát lỗi.
- GV thu chấm, nhận xét.
c) HD làm bài tập chính tả.
* Bài tập 1: Điền vần n hoặc l.
- GVHD.
* Bài tập 2: Điền ? hoặc ~
- Chữa bài tập
3) Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà.
-2 em nhìn bảng đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 em lên bảng.
- Lớp làm vở.
- HS làm vở, 1 em lên bảng.
Tiết 2: Kể chuyện.
Rùa và Thỏ
I/ Mục tiêu.
-HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b) GV kể chuyện
- GV kể chuyện, kết hợp tranh.
c) HDHS kể từng đoạn theo tranh.
d) HDHS phân vai kể toàn nội dung truyện.
e) Giúp HS hiểu ý nghĩa SGV.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS kể nối tiếp.
- HS kể theo nhóm 3.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Thực hành xem đồng hồ.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
Rèn kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6.
Củng cố nhận biết các đơn vị đo thời gian giờ, phút.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :.Mô hình đồng hồ.
- HS : Mô hình đồng hồ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới
a) Giới thiệu
b) HD Thực hành
Bài1: GV sử dụng mô hình đồng hồ quay kim
Bài 2: GV HD.
Bài 3: GV tổ chức HD
3/ Củng cố -dặn dò
GV nhận xét tiết học.
HD học ở nhà.
- HS đọc tên giờ.
- HS làm việc theo cặp.
- HS quay kim đồng theo hiệu lệnh của GV.
Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết )
Bài viết: Bé nhìn biển.
I/ Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “Bé nhìn biển”.
- củng cố quy tắc chính tả: ch/tr; ?/~.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Gv nêu mục tiêu tiết học.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
* Viết chính tả.
- GV đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập:
- GV chữa bài tập.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ màu vào hình của tranh dân gian.
Tiết 3: Tập làm văn.
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng nghe nói: Biết đáp lại lời khẳng định của người khác bằng lời của em trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Biết nhìn tranh và nói những điều về biển.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: GV giúp HS nắm yêu cầu.
- GV nhận xét.
Bài 2: HD HS nắm tình huống và yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3: GV yêu cầu HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đọc yêu cầu.
- HSắphan vai đọc lại bài.
* HS đọc yêu cầu và các tình huống.
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
* HS đọc yêu cầu và các câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 25.
I/ Mục tiêu
1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp : Về học tập; Về đạo đức; Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ; Về các hoạt động khác.
- Tuyên dương, khen thưởng.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.
File đính kèm:
- Giao an lop ghep 1 2(8).doc