I/ Mục tiêu.
- Đọc được ôn ơn , con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng
- Viết được ôn, ơn, con chồn , sơn ca
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Mai sau khôn lớn”
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 30 trang
30 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 3 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp ghép 1, 2 Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2. 
Thể dục.
Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn Trò chơi: Bỏ khăn.
I/ Mục tiêu.
- Củng cố lại cách điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn, ôn trò chơi: Bỏ khăn, yêu cầu thực hiện nhanh. 
- Rèn cho học sinh tác phong nhanh nhẹn trong tập luyện.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn điểm số 1 – 2, 1- 2 theo đội hình vòng tròn.
* Ôn trò chơi: Bỏ khăn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
4- 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển lớp tập.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Tập theo nhóm.
- GV quan sát, sửa sai.
* GV nhắc lại luật chơi.
- Lớp thực hành chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tập viết.
Chữ hoa K.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa K, viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng.
- Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa K.
- Trực quan chữ mẫu K.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng .
- Giảng cụm từ.
+ HD viết chữ: kề (cỡ vừa và nhỏ)
- HD viết cụm từ ứng dụng.
+ Viết bài.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
* Nhắc lại tư thế nhồi viết.
- Viết vào vở.
Toán.
 53 - 15.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ và số trừ là số có 2 chữ số. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính, củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
- Rèn cho HS kĩ năng làm tính thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* GV nêu phép trừ: 
 53 – 15 = ?
- Nhận xét thao tác trên que tính.
* HD đặt tính rồi tính:
 53
 - 15
 -----
 38
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nhắc lại cách tính.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tự nhiên và xã hội.
Đồ dùng trong gia đình.
I/ Mục tiêu.
- HS biết kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.
- Biết phân loại đồ dùng theo công dụng làm ra nó, biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng.
- Giáo dục ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - GV :tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Mục tiêu: HS kể tênđồ dùng thông thương trong nhà
- Trực quan tranh.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà.
- Mục tiêu: Biết cách sử dụng đồ dùng trong nhà.
- GV kết luận.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh, thảo luận nhóm.
- Trình bày trước lớp.
* HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh và tác dụng.
- Từng nhóm trả lời.
Thứ sáu
Lớp1.
 Học vần.
 uôn – ươn.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, đọc đúng các câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”. 
- Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uôn (đọc mẫu).
- Ghi bảng: chuồn
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: chuồn chuồn.
* Dạy vần: ươn (tương tự)
 vươn
 vươn vai
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
+ Giảng từ.
+ HD viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn:
uôn ươn chuồn chuồn
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
+ Giải lao. 
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “chuồn chuồn, châu chấu...”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Nhận diện, ghép vần: uôn
- Ghép tiếng: chuồn.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Mĩ thuật.
Vẽ tự do.
Lớp 2.
Chính tả. ( Tập chép )
Bài viết : Mẹ.
I/ Mục tiêu.
- HS chép lại chính xác đẹp bài thơ: Mẹ, làm đúng bài tập trong bài. 
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho học sinh.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết chính tả.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập: 
Bài 1: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ, chép bài.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung.
Toán.
 Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố bảng trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm), trừ có nhớ, đặt tính theo cột dọc.
- Rèn cho HS kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn một cách chắc chắn.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Tập làm văn.
Gọi điện.
I/ Mục tiêu.
 - Rèn kĩ năng đọc và nói: Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm được một số thao tác khi gọi điện, trả lời được các câu 
 Hỏi về thứ tự khi gọi điện. 
 - Rèn kĩ năng viết: biết viết 4, 5 câu trao đổi trên điện thoạitheo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi HS. 
 - Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên:
 - Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm vở.
- Chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Em khác nhận xét, bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Viết bài vào vở.
- Đọc bài trước lớp.
Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 12.
 I/ Mục tiêu.
 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
 II/ Chuẩn bị.
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
 - Học sinh: ý kiến phát biểu.
 III/ Tiến trình sinh hoạt.
 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
 + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
 - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
 - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
 - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
 - Đánh giá xếp loại các tổ. 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
 + Về học tập:
 +Về đạo đức:
 +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
 +Về các hoạt động khác.
 - Tuyên dương, khen thưởng. 
 - Phê bình.
 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
 - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
 - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
 3/ Củng cố - dặn dò.
 - Nhận xét chung.
            File đính kèm:
 Giao an lop ghep 12(23).docx Giao an lop ghep 12(23).docx