Giáo án Lớp ghép 1, 2 Tuần 10

I/ Mục tiêu.

- Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng

- Viết được au, âu, cây cau, cái cầu

- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bà cháu

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

 

docx31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp ghép 1, 2 Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học. Tiết 2: Thủ cụng Gv luõn lưu Tiết 3: Học vần. Kiểm tra định kì. ------------------------------- Toán. Kiểm tra định kì Lớp 2. Tiết 1: Thể dục. Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Bỏ khăn. I/ Mục tiêu. - Biết điểm số 1- 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn, yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng. - Học trò chơi: Bỏ khăn, yêu cầu biết cách chơi. - Rèn cho học sinh tác phong nhanh nhẹn trong tập luyện. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Điểm số. * Trò chơi: Bỏ khăn. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá. 4-6 18- 22 4- 6 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp điểm số. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. - HS quan sát, tập luyện. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Thủ cụng Gv luõn lưu Tiết 3: Toán. 51 - 15. I/ Mục tiêu. - Giúp HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 51 – 15 (có nhớ) số bị trừ, số trừ là số có hai chữ số. - Rèn cho HS kĩ năng làm tính thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD cách thực hiện phép trừ: 51 – 15 = ? - HD thao tác trên que tính. * HD đặt tính rồi tính: 51 - 15 ----- 36 * Luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm nhóm. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS thao tác trên que tính. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Tự nhiên và xã hội. Ôn tập: Con người và sức khoẻ. I/ Mục tiêu. - Nhớ và khắc sâu một số kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá. - Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống để thành thói quen. - Giáo dục ý thức học tốt bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : câu hỏi. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Nêu tên các cơ quan xương và khớp xương. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Cuộc thi tìm hiểu con người và sức khoẻ. - GV chuẩn bị một số câu hỏi nội dung bài đã học. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Cho HS làm bài tập. - GV kết luận. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thảo luận nhóm. - Trình bày trước lớp. * HS làm bài, trả lời. * HS làm trên phiếu, chữa bài. Tập viết. Chữ hoa H. I/ Mục tiêu. - HS viết đúng chữ hoa H, một dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng. - Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa H. - Trực quan chữ mẫu H. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng :Một nắng hai sương. - Giảng cụm từ. + HD viết. Hai Hai (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011. Lớp 1. Tiết 1: Học vần. iêu – yêu. I/ Mục tiêu. - đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Bé tự giới thiệu”. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: iêu (đọc mẫu). - Ghi bảng : diều - Trực quan tranh. - Ghi bảng: diều sáo. * Dạy vần: yêu (tương tự) yêu yêu quý - So ánh hai vần. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. iêu yêu diều sáo - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: Bé tự giới thiệu”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân, đồng thanh. + Nhận diện vần, ghép vần iêu - Ghép tiếng : diều. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân, đồng thanh. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội. Ôn tập: Con người và sức khoẻ. I/ Mục tiêu. - Giúp học sinh củng cố kiến thứcvề các bộ phận của cơ thể người và các giác quan. - Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Cơ thể gồm có mấy phần? - Nhận biết được các vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? - GV kết luận. * Hoạt động 2: Nhớ và kể tên các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày. - GV kết luận. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình bày. - Gồm 3 phần: đầu, mình, chân và tay. - Bằng mắt, mũi... * HS tự nêu. Lớp 2. Tiết 1: Chính tả. ( nghe - viết ) Bài viết : Ông và cháu. I/ Mục tiêu. - HS nghe- viết chính xác, bài chính tả trình bày đúng hai khổ thơ: - Rèn kĩ năng nghe viết đúng, đẹp. Làm được BT 2, BT3 a/b - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở, viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - Đọc bài lần 2. - GV đọc cho học sinh viết. - Đọc lại bài. - Chấm bài. + Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng con. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Toán. Kiểm tra định kì Tiết 3: Tập làm văn. Kể ngắn về người thân. I/ Mục tiêu. Biết kể về người thân hoặc ông bà dựa theo câu hỏi gợi ý bài tập 1 Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân ( BT 2) II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1:Kể về ông bà( hoặc người thân ) của em Ông, bà ( hoặc người thân )của em bao nhiêu tuổi Ông bà của em làm nghề gì? Ông bà của em yêu quý chăm sóc em như thế nào? HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2:Dựa theo lời kể của bài tập 1 hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về ông bà hoặc người thân của em HD làm vở. - Chấm bài. - Nhận xét, tuyên dương. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận, trả lời: . Bà em năm nay 60 tuổi. * Nêu yêu cầu bài tập. - Viết bài vào vở. Sinh hoạt tập thể. Kiểm điểm tuần 10. I/ Mục tiêu. 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.

File đính kèm:

  • docxGiao an lop ghep 12(22).docx
Giáo án liên quan