Giáo án Lớp 8 - Môn Đại số - Trường THCS Lê Quý Đôn

 

I/ Mục tiêu

· Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

· Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II/ Phương tiện dạy học

SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.

III/ Quá trình hoạt động trên lớp

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ

· Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số

xm . xn = .

 

doc95 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 8 - Môn Đại số - Trường THCS Lê Quý Đôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhanh bằng cách nào? H5: Aùp dụng tính chất gì của phép nhân? Củng cố: Làm BT 38, 39a/52 Nhắc HS khi nhân tử, nhân mẫu nhớ đóng ngoặc. Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn HS làm BT còn lại/52-53 Học quy tắc nhân 2 phân thức và ôn lại cách cộng trừ V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tuần XVI: Tiết 31: Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức. -Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: -GV: SGK -HS: SGK, bảng phụ. IV.Các bước: KTBC+ĐVĐ: Sửa BT HS thắc mắc. Tính nhân: Nhận xét các tích trên? Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Phân thức nghịch đảo: -Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 -Nhận xét tích của 2 phân thức bằng 1 -Đọc khái niệm -Giới thiệu như phần KTBC là 2 phân thức nghịch đảo H1: thế nào là 2 phân thức nghịch đảo? VD: ( Hs tự cho VD) -HS tự chọn VD ghi vào tập H2: Hãy cho vài VD các phân thức nghịch đảo của nhau? H3: Phân thức nghịch đảo của (A, B ¹ 0)? II.Phép chia: Quy tắc: SGK/54 -HS trả lời: Chia bằng nhân nghịch đảo. H5: Thử đoán quy tắc chia 2 phân thức dựa theo cách chia 2 phân số ? VD: Tính chia: -HS làm VD -Nột HS lên chuyển phép chia thành phép nhân. -GV hướng dẫn HS làm VD H6:Chuyển thành phép nhân? -Nhắc HS rút gọn phân thức ?3. -HS tự làm ?3, ?4 -Cho HS làm ?3, ?4 Củng cố: Cho HS làm BT 4254 Hướng dẫn HS học ở nhà: Học quy tắc, ôn bài cũ Làm BT 43, 4454 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 32: Bài 9: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I.Mục tiêu: -Qua các VD , bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ -Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hsbiết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức -HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: -GV: SGK -HS: SGK, bảng phụ IV.Các bước: Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Biểu thức hữu tỷ: -Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán : cộng, trừ , nhân, chia trên những phân thức được gọi là 1 biểu thức hữu tỷ. -Đọc SGK TL1: (HS chọn) -HS có thể thảo luận TL2: Có dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức -yêu cầu HS xem SGK H1: Biểu thức nào là phân thức? H2: Nhắc lại khái niệm phân thức? -Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ VD: (HS tự chọn VD) -Ghi VD vào tập -Cho HS chọn VD II.Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức: VD: -HS viết H3: Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia? (HS làm tiếp) -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trả lời TL4: Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính H4: Như vậy em có biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được không? Bằng cách nào? III.Giá trị của phân thưcù: Xem SGK/56-57 ?2. a)Phân thức xác định Û x2 + x ¹ 0 Û x (x+1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ -1 -HS xem SGK/56-57 -Cho HS xem SGK/56-57 -Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH -Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn b) Tại x = 100000 Giá trị của BT = -HS lên tính -Cho HS lên tính GT của BT Tại x = -1 BT không xác định -HS trả lời Củng cố: Cho HS làm BT46, 47b/58 Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn HS BT 48, 49 HS làm BT 47a, 48, 49/57-58 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 33: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: -HS: SGK, bảng phụ -GV: SGK IV.Các bước: KTBC: Một phân thức được xác định khi nào? HS sửa BT 48/58 a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0 Û x ¹ -2 b) c)Giá trị của phân thức = 1 nên: x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2) d)Giá trị của phân thức = 0 nên: x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2) vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0 HS sửa BT 54a/59 Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 50/58 -Tất cả cùng làm BT 50/58 -HS sửa bài 50/58 -Cho HS làm BT 50/58 vào tập BT -Cho 2 HS sửa bài 50/58 -GV chấm 5 tập Bài 51b/58 = -HS lên bảng giải -HS sửa bài -Cho HS giải bài 51b/58 -Gọi 1 HS lên bảng giải -GV hướng dẫn cho cả lớp từng bước giải Bài 52/58 vậy GT của BT là số chẵn -HS sửa BT 52/58 -GV hướng dẫn HS BT 52 -Chú ý HS 2a (a là số nguyên) là 1 số chẵn 56/59 Số vi khuẩn có trên 1 cm2 da em là 6000 con, trong đó có 1500 con có hại -HS họat động nhóm nhanh để tìm câu trả lời nhanh nhất -Cho HS họat động nhóm Củng cố: - GV hướng dẫn BT 53, 54/59 Hướng dẫn HS học ở nhà: ôn chương II -Làm các BT còn lại trang 58-59 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG II I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: -HS : Ôn kiến thức chương II -GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập tương tự SGK/61 IV.Các bước: KTBC+ ôn tập: (27 ph) - GV gọi HS lên lần lượt bốc thăm trả lời các câu hỏi SGK/61( mỗi nhóm 2 lần) Bài ôn: (10 phút) Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ôn tập chương II: 1.Phân thức đại số và các tính chất 2.Các phép tóan thực hiện với các PTĐS: a.Phép cộng b.Phép trừ c.Phép nhân. d.Phép chia Chú ý: Điều kiện để PTĐS xác định: MT ¹ 0 -HS trảlời các tính chất -ghi tóm tắt nội dung ôn tập -GV nhắc lại, yêu cầu HS trả lời -GV ghi tóm tắt Củng cố: (5 ph) -Cho HS sửa BT 57/62 Hướng dẫn HS học ở nhà:(3 ph) -HS ôn lại bài học ( các câu hỏi trang 61) -Làm BT 58/62 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tuần XVIII: Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: -HS:SGK, HS đã ôn bài -GV: SGK IV.Các bước: KTBC: (15 ph) HS sửa BT 58/62 Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 59/62 a)Khi P = -Làm BT 59a/62 -Sửa BT 59a -Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất -Cho Hs sửa BT 59a/62 -GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà Bài 62/62 Giá trị của phân thức xác định Û x2 – 5x ¹ 0 Û x.(x – 5) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 5 TL1: Phải tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định -HS giải H1: Muốn tính giá trị của biểu thức ta phải làm gì trước? -Gọi HS lên tìm GT để PT xác định -HS tìm TL2: Điều kiện x ¹ 5, nên không nhận giá trị x = 5 -Cho HS giải tiếp: cho PT bằng 0, tìm x H2: x = 5 có nhận được không?Vì sao? Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62 Ôn bài V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: - IV.Các bước: KTBC: HS sửa BT 62/62 Giá trị của PT xác định Û x2 – 5x ¹ 0 Û x.(x – 5) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 5 ( loại vì x ¹ 5) Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 64/62 -HS sửa BT 64/62 -Cho HS sửa BT 64/62 Bài 63/62 -Đọc đề bài TL1: Là tổng đại số của các đơn thức -Cho Hs đọc kỹ đề bài H1:Thế nào là đa thức? -Thảo luận nhóm TL2: Chia tử thức cho mẫu thức. H2: Em nào có cách làm? -Cho HS họat động nhóm Khi x nguyên thì 3x –10 nguyên, khi x+2 là ước của 3 thì cũng nguyên. -HS chia TL3: khi x+2 là ước của 3 -Cho HS chia H3: nguyên khi nào? Khi đó x+2 = ± 1; ± 3 hay x = -1; -3 ; 1; -5 Vậy khi x = -1; -3; 1; -5 thì GT phân thức cũng là số nguyên -HS tìm x -HS lên bảng sửa H4: Khi đó x = ? -Cho HS tự làm tiếp b) (HS tự làm) x = -5; -1; 1; 2; 4; 5; 7; 11 -HS tự làm -Cho HS tự làm câu b -GV chấm 1 số tập Củng cố: nhắc lại: GT để phân thức xác định? Hỏi lại các câu hỏi trang 61: cho các nhóm hỏi lẫn nhau Hướng dẫn HS học ở nhà: ôn bài xem lại các BT đã làm Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 37: KIỂM TRA HỌC KỲ I

File đính kèm:

  • docDai so 81.doc