Giáo án lớp 6 môn Địa lý - Tiết 31: Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Xác định vị trí, hướng chảy của các dòng biển nóng và lạnh trên bản đồ

- Rút ra nhận xét về hướng chảy của các dòng biển nóng, lạnh trên đại dương thế giới

- Nêu đựơc mối quan hệ giữa dòng biển nóng lạnh với khí hậu nơi chúng chảy qua, kể tên nhưng dòng biển chính.

2. Kỹ năng

- Kỹ năng đọc và phân tích bản đồ

3. Thái độ

- Ý thức trách nhiệm biển, về việc bảo vệ môi trường

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: - Bản đồ các dòng biển trong đại dương

 - Hình 65 phóng to trong sgk

 

doc9 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 6 môn Địa lý - Tiết 31: Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nóng lạnh với khí hậu của nơi chúng chảy qua? 4. Dặn dò Hoàn thành bài thực hành Ngày soạn: .. Tiết(TKB): Ngày giảng: .. Sĩ số: Tiết(PP): 32 Bài 26 ĐẤT CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết đựoc khái niệm về đất (Hay thổ nhưỡng) - Biết được các thành phần của đất cungc như các nhân tố hình thành đất - Hiểu tầm quan trọng của đồ phì của đất và có ý thức vai trò của con người trong việc làm cho độ phì của đất tăng hay giảm. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích bản đồ, tranh ảnh 3. Thái độ - Bồi dưỡng cho học sinh ý thức bảo vệ đất đai và cải tạo đất II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán. - Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực. - Tự nhận thức, tự tin. - Làm chủ bản thân. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Tranh phẫu diện đất 2. Học sinh: - Xem trước bài IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên kiểm tra bài tập bản đồ của học sinh - Kiểm tra bài thực hành của học sinh 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Tìm hiểu về lớp đất 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa Giáo viên giới thiệu: Khái niệm đất (TN) Giáo viên: Thổ là đất Nhưỡng là loại đất mềm xốp Học sinh lắng nghe và hình thành định nghĩa của đất Đất là lớp vật chất mỏng vụn vỡ, bao phủ trên bề mặt các lục địa. ? Quan sát mẫu đất H66. Nhận xét về màu sắc và độ dày của các lớp đất khác nhau? Học sinh quan sát và nhận xét màu sắc và độ dày của tầng lớp đất khác nhau * Hoạt động 2: Tìm hiểu thành phần đặc điểm đất 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng ? Yêu cầu học sinh đọc sgk cho biết các thành phần của đất. Đặc điểm vai trò của từng thành phần? Học sinh đọc mục 2 sgk thành phần đất: a. Thành phần của thổ nhưỡng - Thành phần khoáng chất chiếm phần lớn trọng lượng của đất ? Dựa vào kiến thức đã học cho biết nguồn gốc của thành phần khoáng trong đất? Có nguồn gốc từ các sản phẩm phong hóa đá gốc. - Khoáng chất có nguồn gốc từ các sản phẩm phong hoá đá gốc Thảo luận nhóm Chia nhóm thảo luận ? Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất lại có vai trò lơn lao đối với thực vật Vì đó là chất dinh dưỡng nguồn thức ăn cho thực vật - Chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng có vai trò quan trọng đối với chất lượng đất ? Cho biết nguồn gốc thành phần hữu cơ trong đất? Có nguồn gốc tự xác động thực vật Chất mùn là nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp nhưng chất cần thiết cho thực vật tồn tại và phát triển ? Tại sao chât mùn lại là thành phần quan trọng của chất hữu cơ? Đây là nguồn thức ăn cho thực vật Giáo viên nêu sự giống và khác nhau của đất và đá. Học sinh lắng nghe b. Đặc điểm của thổ nhưỡng ? Độ phì là gì? Độ phì là đặc điểm quan trọng nhất của đất là khả năng cung cấp cho thực vật nước, các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác Độ phì là đặc điểm quan trọng nhất của đất là khả năng cung cấp cho thực vật nước, các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác (nhiệt độ, không khí) để thực vật sinh trưởng và phát triển ? Con người đã làm nghèo đất như thế nào? làm gì để bảo vệ và cảI tạo đất? Trả lời * Hoạt động 3: Tìm hiểu các nhân tố hình thành đất 3. Các nhân nhân tố hình thành đất Giáo viên giới thiệu các nhân tố hình thành đất. Học sinh lăng nghe ? Các nhân tố nào quan trọng trong việc hình thành đất? Đá mẹ, sinh vật, khí hậu Đá mẹ, sinh vật, khí hậu ? Tại sao đá mẹ là một trong nhưng nhân tố quan trọng nhất? Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất Ngoài ra sự hình thành đất còn chịu ảnh hưởng của địa hình và thời gian. 3. Củng cố - Đất là gì? Nêu các thành phần của đất? - Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp đất? 4. Dặn dò - Học các câu hỏi cuối bài - Làm bài tập bản đồ. Ngày soạn: .. Tiết(TKB): Ngày giảng: .. Sĩ số: Tiết(PP): 33 Bài 27 LỚP VÕ SINH VẬTCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG DẾN SỰ PHÂN BỐ THỰC VẬT ĐỘNG VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm đựoc khái niệm lớp vỏ sinh vật - Phân tích đựơc ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố động thực vật trên Trái Đất và mối quan hệ giữa chúng. - Trình bày được nhưng ảnh hưởng tích cực tiêu cực của con người đến sự phân bố thực vật động vật và thấy sự cần thiết phải bảo vệ động thực vật. 2. Kỹ năng - Kỹ năng đọc, phân tích lược đồ, bản đồ 3. Thái độ - Bồi dưỡng ý thức bảo vệ tài nguyên đất, lớp võ sinh vật, bảo vệ môi trường. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán. - Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực. - Tự nhận thức, tự tin. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Tranh ảnh, Băng hình vẽ về các loại thực vật, động vật 2. Học sinh: - Xem trước bài IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Tìm hiểu lớp vỏ sinh vật. 1. Lớp vỏ sinh vật Yêu cầu học sinh đọc mục 1 sgk? ? Sinh vật có mặt trên Trái đất từ bao giờ? ? Sinh vật tồn tại và phát triển ở nhưng đâu trên bề mặt Trái đất? Học sinh đọc mục 1 sgk Vào khoảng 3000 triệu năm trước đây Toàn bộ lớp vỏ Trái đất - Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành lớp vỏ sinh vật. - Sinh vật xâm nhập trong lớp đất đá, khí quyển và thuỷ quyển. * Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng 2. Các nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật Giáo viên chuẩn bị các cảnh quan thực vật của 3 đới khí hậu H67 Học sinh xem tranh a. Đối với thực vật ? Nằm trong đới khí hậu nào, đặc điểm thực vật như thế nào? Đặc điểm thực vật hàn đới? Khí hậu nhiệt đới 2 mùa, xuân hạ xanh tốt Rất nghèo rêu, địa y ? Em có nhận xét gì về sự khác biệt đặc điểm 3 cảnh thực vật nói trên? Nguyên nhân của sự khác biệt đó Thực vật ở ba đới khác nhau vì do khí hậu khac nhau Khí hậu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố và đặc điểm của thực vật ? Quan sát H67,68 cho biết Sự phát triển của thực vật ở hai nơi này khác nhau như thế nào? Tai sao lại vậy? H67. Có nhiều mưa H68 Khí hậu nóng không ẩm Trong yếu tố khí hậu thì lượng mưa và nhiệt độ ảnh hưởng tới sự phát triển của thực vật ? Quan sát H69, 70 cho biết các loài động vật giữa hai miền lại có sự khác nhau? H69: Gấu trăng, chim linh dương H70: Voi, chim hươu cao cổ: b. Đối với động vật - Khí hậu ảnh hưởng đến sự phân bố động vật trên bề mặt Trái đất ? Sự ảnh hưởng của khí hậu tác động tới động vật khác thực vật như thế nào? Ví dụ Vì động vật có thể di chuyển theo địa hình, theo mùa - Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu hơn vì động vật có thể di chuyển theo địa hình và theo mùa. * Hoạt động 3: Tìm hiểu ảnh hưởng của con người. 3. ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố thực vật động vật trên Trái đất ? Tại sao nói con người có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực tới dự phân bố thực vật và động vật trên Trái đất? Vì con người tác động đến thực động vật * Tích cực ? Sự ảnh hưởng tích cực? ví dụ? - Mang giống nuôi cây trồng vật nuôi từ nơi khác nhau - Cải tạo nhiều giống cây - Mang giống nuôi cây trồng vật nuôi từ nơi khác nhau - Cải tạo nhiều giống cây ? Sự ảnh hưởng tiêu cực? Ví dụ? - Phá rừng - ô nhiễm môi trường sống - Sinh vật nguy cơ tuyệt chủng *Tiêu cực: - Phá rừng - ô nhiễm môi trường sống - Sinh vật nguy cơ tuyệt chủng Chúng ta phảI làm gì để bảo vệ hệ thực, động vật? Trả lời, liên hệ 3. Củng cố - Khí hậu ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất như thế nào? - Con người có ảnh hưởng tới sự phân bố động thực vật ra sao? 4. Dặn dò - Học thuộc các câu hỏi cuối bài Ngày soạn: .. Tiết(TKB): Ngày giảng: .. Sĩ số: Tiết(PP): 34 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm đựoc các đới khí hậu trên Trái Đất và đặc điểm của các đới - Phân biệt sự khác nhau của sông và hồ - Biển và đại dương có những hiện tượng gì? - Đất bao gồm nhưng thành phần nào? các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố 2. Kỹ năng - Kỹ năng đọc và phân tích bản đồ 3. Thái độ - Ý thức bảo vệ môi trường tài nguyên thiên nhiên II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bản đồ tự nhiên thế giới - Bản đồ tự nhiên Việt Nam 2. Học sinh: - Xem trước bài III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Đất là gì? Nêu các thành phần của đất? 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: 1. Các đới khí hậu trên Trái Đất Chia 6 nhóm (3 phút) Chia nhóm thảo luận Nhóm 1, 2 Đặc điểm nhiệt đới Nhóm 3,4: 2 Ôn hoà (ôn đới) Nhóm 5,6: 2 đới lạnh(Hàn đới) Học sinh đại diện trả lời Giáo viên nhận xét kết luận Các nhóm thảo luận đưa ra kết quả. Các nhóm khác bổ sung Giáo viên kết luận Có 5 đới khí hậu - Nhiệt đới - 2 Ôn đới hoà - 2 đới lạnh * Hoạt động 2: 2. Sông và hồ ? Thế nào là hệ thống sông và lưu vực sông Hệ thống sông bao gồm sông chính cung với phụ lưu và chi lưu hợp lại - Diện tích đất đai cung cấp nươc thường xuyên cho sông ngòi gọi là lưu vực - Sông chính cùng với phụ lưu, chỉ lưu hợp thành hệ thống sông ? Sông khác hồ ở điểm nào? Hồ là khoảng nước động Sông là dòng chảy tự nhiên thường xuyên Hồ là khoảng nước động sâu trong đất liền Sông là dòng chảy tụ nhiên thường xuyên * Hoạt động 3: 3. Biển và đại dương ? Biển và đại dương trên thế thế giới có thông với nhau không? Các đại dương trên thế giới thông với nhau ? Sự vận động của của nứơc biển và đại dương tạo ra hiện tượng gì? Sóng biển Thuỷ triều Sự vận động của sườn biển và đại dương tạo ra các hiện tượng: thuỷ triều sóng biển * Hoạt động 4: 4. Đất các nhân tố hình thành đất ? Đất là gì? Học sinh nhắc lại định nghĩa của đất Đất là lớp vật chất mỏng vụn vở, bao phủ trên bề mặt các lục địa ? Trình bày thành phần và đặc điểm của đất? Trả lời 3. Củng cố - Phân biệt các đới khí hậu trên trái đất? Vị trí? - Sông khác hồ ở điểm nào? - Biển và Đại dương tạo ra các hiện tượng gì? - Tầm quan trọng của đất? 4. Dặn dò - Ôn lại các kiến thức đã học - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ

File đính kèm:

  • doc31-34.doc
Giáo án liên quan