I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Đọc trôi chảy, đọc đúng các từ ngữ khó.
2. Kĩ năng: - Biết đọc phân biệt lời các nhân vật
3. Thái độ: - Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ – một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước
II. Chuẩn bị:
+ GV: - Tranh minh hoạ trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc cho học sinh.
+ HS: SGK.
34 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5D1 Tuần 20 Trường TH Phú Hiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động lớp.
- HS đọc tiếp nối yêu cầu đề bài.
- cả lớp theo dõi SGK
- Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân Ngày Nhà giáo VN 20 – 11 ; bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô
- HS trả lời câu hỏi a
- Chuẩn bị : bánh, hoa quả, làm báo tường, chương trình văn nghệ ,…
- Phân công : bánh : Phượng ; làm báo tường : Quân ; …
HS trả lời xong câu hỏi b
- HS nêu
- HS trả lời xong câu hỏi b
Hoạt động nhóm
- Mỗi nhóm có thể cùng lập CTHĐ với đủ 3 phần hoặc chia nhỏ công việc thành 3 phần
- Đại diện nhóm trình bày chương trình của từng nhóm
- HS nhắc lại ích lợi của việc lập CTHĐ và cấu tạo 3 phần của một CTHĐ
Tiết 100 : TOÁN
GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách “đọc” và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc và phân tích, xử lí số liệu trên biểu đồ.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK
+ HS: VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Luyện tập chung “
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: GV nêu mục tiêu của bài học “Giới thiệu biểu đồ hình quạt “
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.
Phương pháp: Quan sát, thảo luận.
Yêu cầu học sinh quan sát ki biểu đồ hình quạt. VD1/ SGK và nhận xét đặc điểm.
Yêu cầu học sinh nêu cách đọc.
Biểu đồ nói về điều gì?
Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại ?
Tỉ số % của từng loại là bao nhiêu ?
- Giáo viên chốt lại những thông tin trên bản đồ.
- Tương tự ở VD 2
Hoạt động 2: Thực hành.
Phương pháp: Bút đàm
Bài 1:
- Hướng dẫn HS :
+ Nhìn vào biểu đồ chỉ số % HS thích màu xanh
+ Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số % khi biết tổng số HS của cả lớp .
GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác qua biểu đồ .
Bài 2:
- Hướng dẫn HS nhận biết :
+ Biểu đồ nói về điều gì ?
+ Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước , hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi , số HS khá , số HS trung bình .
v Hoạt động 3: Củng cố.
- Biểu đồ nói lên điều gì ?
- Để “đọc” biểu đồ ta căn cứ vào đâu ?
5. Tổng kết - dặn dò:
Chuẩn bị: “Luyện tập về tính diện tích”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài nhà
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nêu đặc điểm của biểu đồ.
… Dạng hình tròn chia nhiều phần.
Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng.
Đại diện nhóm trình bày.
- HS tự “đọc” biểu đồ
Hoạt động cá nhân
Học sinh lần lượt nêu những thông tin ghi nhận qua biểu đồ.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Đọc và tính toán biểu đồ như hình 1.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Nêu cách làm.
Học sinh thực hiện như bài 2.
Lập biểu đồ hình quạt về số bạn học sinh giỏi, khá, trung bình của tổ.
- HS nêu và đọc biểu đồ
GIÁO ÁN SEAQAP
Thứ ba, ngày......tháng.....năm 2013
TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC (T1 )
A. Mục tiêu
- Luyện đọc theo vai.Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu.
- Đọc thầm bài văn và trả lời đúng các câu hỏi.
B. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn tiếng việt
C.Các hoạt động dạy - học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
. Ôn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài Người công dân số một.
- GV nhận xét cho điểm từng HS.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2 Hướng dẫn luyện đọc và làm bài tập
Thầy cúng đi bệnh viện
Bài 1:Gọi HS đọc Y/c
Luyện đọc đoạn kịch ở cột A theo gợi ý ở cột B
Bài 2: Câu nói của anh Thành "Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta" thể hiện điều gì ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
a – Không muốn làm thân nô lệ, làm đầy tớ cho người ta mãi.
b – Muốn bản thân được tự do, thoát cảnh nô lệ cho người khác.
c – Khát vọng tự do, muốn tìm ra con đường cứu dân, cứu nước.
3 Hướng dẫn luyện đọc và làm bài tập
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
Bài 1:Gọi HS đọc Y/c
Luyện đọc diễn cảm đoạn văn dưới đây với giọng phù hợp trạng thái cảm xúc của từng nhân vật : Lời viên quan tâu vua có vẻ băn khoăn, lo lắng ; lời vua nói với Trần Thủ Độ tỏ rõ giọng bực dọc ; lời Trần Thủ Độ nói với vua thể hiện sự hối hận, nhận lỗi. (Chú ý : Có thể gạch dưới các từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc.)
Bài 2:Thái sư Trần Thủ Độ là người thế nào ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
a – Là người không muốn cho người khác thăng quan tiến chức.
b – Là người luôn chuyên quyền, lộng hành, coi thường xã tắc.
c – Là người đứng đầu trăm quan nhưng luôn coi trọng phép nước.
- Gv nhận xét
3. Củng cố dăn dò.
- Nhận xét tiết học. Đọc lại bài
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
Học sinh đọc thầm các gợi ý ở cột B
Học sinh luyện đọc nhóm đôi theo vai.
Học sinh đọc yêu cầu và khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất.
c – Khát vọng tự do, muốn tìm ra con đường cứu dân, cứu nước.
- Đọc yêu cầu
- Nêu cách ngắt nghỉ hơi
- nêu các từ cần nhấn giọng
- Đọc lại bài lựa chọn đáp án
- Hs trả lời :đáp án: c
- Nhận xét
Tiết 1 TC TOÁN
I.Mục tiêu.
- Củng cố cách tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Vở bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng môn toán
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích hình tròn.
- Cho HS nêu cách tính diện tích hình tròn
- Cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thang.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) Chu vi của hình tròn có bán kính 0,3m là : ............
b) Diện tích hình tròn có bán kính 0,3m là : ............
c) Chu vi của hình tròn có đường kính 10cm là : ............
d) Diện tích hình tròn có đường kính 10cm là : ............
Bài tập 2:
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m. Người ta làm ở trong sân một bồn hoa hình tròn có bán kính 2m. Tính diện tích phần sân còn lại.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính diện tích hình tròn.
- HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tròn.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
a) Chu vi của hình tròn có bán kính 0,3m là : S = 0,3 x 2 x 3,14 = 1,884 m
b) Diện tích hình tròn có bán kính 0,3m là : S = 0,3 x 0,3 x 3,14= 0,2826 m 2
c) Chu vi của hình tròn có đường kính 10cm là : S = 10x 3,14 = 31,4 m
d) Diện tích hình tròn có đường kính 10cm là : r = 10: 2 = 5
S =5 x 5 x 3,14 =78,5 m 2
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
30 x 40 = 1200 (m2)
Diện tích bồn hoa hình tròn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (m2)
Diện tích phần sân còn lại là
1200- 12,56 =1187,44 (m2)
Đáp số: 1187,44 m2
- HS lắng nghe và thực hiện.
TIẾNG VIỆT
TIẾT2
I.Mục tiêu :
- Củng cố kỹ năng , luyện tập làm văn tả người (BT1-2 /8-9 )
- Giáo dục lòng hăng say học tập và viết văn hay .
II.ĐDDH:
Bài tập củng cố KT-KN( SE QAP)
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: MĐYC
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1/8:
Gợi ý : Như tài liệu SEQAP / 4
Gv chốt lại .bổ sung ,gt thêm …
Bài tập 2/9: GV hướng dẫn làm gợi ý trong tài liệu hướng dẫn .
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Td , pb.
Hs làm bài nhóm 4 –làm vào phiếu học tập . T/ bày trước lớp
1hs viết vào phiếu học tập lớn .
Các nhóm khác đối chiếu – chấm điểm thi đua giữa các tổ với nhau .
- HS làm xong đọc lại .
TOÁN
TIẾT 2
I.Mục tiêu
-Rèn xác định Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân ; Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân .
Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Chuẩn bị:
-Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP)
+ HS: Vở , SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định
2.KTBC:
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu:
b/Hướngdẫn luyện tập:
Bài 1/52: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS dùng máy tính bỏ túi .
Bài 2/52: Tính
- Gv phát phiếu học tập
Hướng dẫn cách làm .
Bài 3 /53 :
Bài 4 /53 : Đặt tính rồi tính
-HS đọc đề và thảo luận
Phát 4 phiếu học tập cho HS
Bài 5/53 :
4.Củng cố -dặn dò:
Chuẩn bị
Nhận xét tiết học
-2 HS thực hiện.
Lớp nhận xét.
-HS đọc thầm yêu cầu.
-HS làm cá nhân
-1 HS lên bảng làm bài.
HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm t/bày kết qủa
Nhận xét bổ sung .
Giải
Diện tích đát trồng rau là :
14,5 : 100 x 38 = 5,51 ( km2 )
Diện tích phần đất còn lại là :
14,5 - 5,51 = 8,99 ( km2 )
Đáp số : 8,99 km2
-HS làm cá nhân
Thảo luận nhóm 4
-1 HS giải bảng lớn- nhận xét .
Kết quả :
a/ 47,12 b/ 188,07
c/ 8,901 d/ 30,1
PHẦN DUYỆT CỦA BGH
PHẦN DUYỆT CỦA TỔ
...........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................
............................................................
...............................................................
...........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................
............................................................
...............................................................
File đính kèm:
- giao an lop 5 tuan 20.doc