Thuộc công thức tính chu vi diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính chu vi, diện tích một số hình trong thực tế.
II. Đồ dùng:
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần thứ 32 môn Toán: Ôn tính chu vi diên tích một số hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:
ÔN TÍNH CHU VI DIÊN TÍCH MỘT SỐ HÌNH.
I. Mục tiêu:
Thuộc công thức tính chu vi diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính chu vi, diện tích một số hình trong thực tế.
II. Đồ dùng:
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ôn tập các phép tính số đo thời gian.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1:
Hệ thống công thức
Phương pháp: hỏi đáp.
Nêu công thức, qui tắc tính chu vi, diện tích các hình:
1/ Hình chữ nhật
2/ Hình vuông
3/ Hình bình hành
4/ Hình thoi
5/ Hình tam giác
6/ Hình thang
7/ Hình tròn
v Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề .
Muốn tìm chu vi khu vườn ta cần biết gì?
Nêu cách tìm chiều rộng khu vườn.
Nêu công thức tính P hình chữ nhật.
Nêu công thức, qui tắc tính S hình chữ nhật.
Bài 3:
1 học sinh đọc đề.
Đề toán hỏi gì?
Muốn tìm chiều cao tam giác ta làm thế nào?
Nêu cách tìm S tam giác.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
Bài 4:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên gợi ý:
Tìm S 1 hình tam giác.
Tìm S hình vuông.
Lấy S hình tam giác nhân 4.
Tìm S hình tròn.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn tập.
4. Nhận xét - dặn dò:
Ôn lại nội dung vừa ôn tập.
Chuẩn bị: Ôn tập.
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh nêu
1/ P = ( a+b ) ´ 2
S = a ´ b
2/ P = a ´ 4
S = a ´ a
3/ S = a ´ h
4/ S =
5/ S =
6/ S =
7/ C = r ´ 2 ´ 3,14
S = r ´ r ´ 3,14
Học sinh đọc đề.
Học sinh trả lời.
Học sinh nhận xét.
Học sinh làm bài.
Giải:
Chiều rộng khu vườn:
120 : 3 ´ 2 = 80 (m)
Chu vi khu vườn.
(120 + 80) ´ 2 = 400 (m)
Diện tích khu vườn:
120 ´ 80 = 9600 m2
= 96 a = 0,96 ha
Đáp số: 400 m ; 96 a ; 0,96 ha.
1 học sinh đọc.
Chiều cao tam giác
S ´ 2 : a
Tìm S hình vuông suy luận tìm S tam giác.
Học sinh làm bài.
Diện tích hình vuông cũng là S hình tam giác.
8 ´ 8 = 64 (cm2)
Chiều cao tam giác.
´ 2 : 10 = 12,8 (cm)
Đáp số: 12,8 cm.
Học sinh đọc đề.
Giải:
Diện tích 1 hình tam giác vuông.
´ 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình vuông.
8 ´ 4 = 32 (cm2)
Diện tích hình tròn.
4 ´ 4 ´ 3,14 = 50,24
Diện tích phần gạch chéo.
50,24 – 32 = 18,24
Đáp số: 18,24 cm
- Nhắc lại
File đính kèm:
- TOÁN 4.doc