Cĩ biểu tượng về xăng –ti-mt khối, đề -xi-mt khơi.
- Biết tn gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mt khối ,đề -xi-mt khối.
-Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mt khối v đề-xi-mt khối .
Biết giải một số bi tốn lin quan đến xăng-ti-mt khối, đề - xi –mt khối.
II. Đồ dùng:
+ GV: Khối vuông 1 cm và 1 dm, hình vẽ 1 dm3 chứa 1000 cm3
+ HS: SGK.
1 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần thứ 23 môn Toán: Xăng-Ti-met khối – đe-xi-met khối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thứ ngày tháng năm tuần 23
tiết Mơn:TOÁN:
XĂNG-TI-MET KHỐI – ĐE-ÀXI-MET KHỐI.
I. Mục tiêu:
-Cĩ biểu tượng về xăng –ti-mét khối, đề -xi-mét khơi.
- Biết tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối ,đề -xi-mét khối.
-Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối .
Biết giải một số bài tốn liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề - xi –mét khối.
II. Đồ dùng:
+ GV: Khối vuông 1 cm và 1 dm, hình vẽ 1 dm3 chứa 1000 cm3
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự hình thành biểu tượng xentimet khối – đềximet khối.
Giáo viên giới thiệu cm3 và dm3.
Thế nào là cm3?
Thế nào là dm3 ?
Giáo viên chốt.
Giáo viên ghi bảng.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu mối quan hệ dm3 và cm3
Khối có thể tích là 1 dm3 chứa bao nhiêu khối có thể tích là 1 cm3?
Hình lập phương có cạnh 1 dm gồm bao nhiêu hình có cạnh 1 cm?
Giáo viên chốt lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ cm3 và dm3 . Giải bài tập có liên quan đến cm3 và dm3
Bài 1:
Bài 2:
Giáo viên chốt: Đổi từ lớn đến bé.
Bài 3:
Giáo viên chốt: cách đọcsô1 thập phân.
5. Nhận xét - dặn dò:
Chuẩn bị: “Mét khối – Bảng đơn vị đo thể tích”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài 1, 2/ 21.
Lớp nhận xétơi1
-Nhóm trưởng cho các bạn quan sát.
Khối có cạnh 1 cm ® Nêu thể tích của khối đó.
Khối có cạnh 1 dm ® Nêu thể tích của khối đó.
Nêu câu trả lời cho câu hỏi 1 và 2.
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
Lần lượt học sinh đọc.
Cm3 là
Dm3 là
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài, 1 học sinh làm bảng.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề, làm bài.
Sửa bài, lớp nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- TOAN 1.doc