· Củng cố kiến thức về hô ngữ và bộ phận song song.
· Rèn kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức vào việc diễn đạt.
· Giảm tải : Bỏ bài 4 ( mục II.B )
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 7 Thứ năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân ?
- Ghi chức vụ ngữ pháp của : đôi mắt , vầng trán ?
- Làm nháp bài tập 2a.
- Bài 1b, 2b.
1. Gạch dưới hô ngữ có trong các câu sau :
a) Con ơi muốn nên thân người
Lắng tai nghe lấy những lời mẹ cha.
b) - Trường tiểu học Trần Hưng Đạo ở đâu, hả cháu ?
- Thưa bác, ở đằng kia ạ.
2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để câu có bộ phận chính song song :
a) Thủ đô Hà Nội, … là hai thành phố lớn nhất nước ta.
b) Gió biển rất mát và … .
Các ghi nhận ,nhận xét , lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 22 thá ng 10 năm 2003
Chính tả
Phân biệt : iu/iêu/êu/ưu/ươu
Bài viết : Mùa hoa sữa
I. YÊU CẦU :
Viết bài : Mùa hoa sữa trong SGK Tiếng Việt 5 tập 1
Viết đúng : Viết đúng các chữ có vầu iu, iêu, êu, ưu, ươu.
* Giảm tải : BỎ : Phân biệt các từ : liu/liêu/lêu/lưu… ( mục 4 )
II. LÊN LỚP :
T.gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ĐDDH
1ph
5ph
30ph
4ph
1. Oån định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh lên bảng viết :
3. Bài mới :
-Giới thiệu.
-GV đọc mẫu.
-Giảng bài :
-Câu hỏi gợi ý:
-Vì sao hoa sữa trở nên quen thuộc đối với với Hằng ?
-Phân biệt cách viết chính tả một số chữ cần thiết :
-Viết lại các chữ có vần iu, iêu, êu,ưu, ươu.
-Phân biệt chính tả các chữ đã nêu trong mục II SGK.
-GV đọc mẫu lần 2.
-GV đọc chính ta
û-Chấm bài chữa lỗi
-GV hướng dẫn HS tự chấm bài, tự chữa lỗi.GV kiểm tra kết quả, tổng kết số lỗi.
-Luyện tập :
4. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Đảo chim.
- đánh giặc, rặng trâm bầu, hoan ngênh, nghểnh cổ
- quân giới, ngóng tin, chênh vênh , trâu trắng
, HS viết.
-Viết 5 từ có vần êu, 5 từ có vần iêu.
Các ghi nhận , nhận xét ,lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2003
Toán
Luyện tập chung
I. YÊU CẦU :
Rèn luyện kĩ năng tính nhân và tính chia các phân số.
Giảm tải : bỏ bài tập 1b, 2b, 3b ( S. 52)
II. LÊN LỚP :
T.gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ĐDDH
1ph
5ph
30ph
4ph
1. Oån định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1 :
Mục tiêu : Củng cố kiến thức
Tổ chức : Thi đua
HOẠT ĐỘNG 2 :
Mục tiêu : Kiểm tra
Tổ chức :
4. Dặn dò :
- Bài nhà : 3, 5b
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- Sửa bài nhà : 2, 5
- Vở nháp : 1, 2
- Vở toán lớp : 4, 5a
Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2003
Khoa học
Dầu mỏ
I. YÊU CẦU : Học sinh biết :
Điền chú thích vào sơ đồ mỏ dầu và sơ đồ khai thác - chưng cất mỏ dầu.
Giảm tải : BỎ Mục 2 : Khai thác và chưng cất dầu mỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hình 29 SGK
III. LÊN LỚP :
T.gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ĐDDH
1ph
5ph
30ph
1. Oån định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Than mỏ
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1 :
Mục tiêu : Tìm hiểu một số tính chất của dầu mỏ.
Tổ chức : Làm việc cá nhân, đàm thoại.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Mục tiêu : Tìm hiểu công dụng của dầu mỏ.
Tổ chức : Làm việc theo nhóm ( 4 em / nhóm ).
- Kể tên các loại than mỏ và tính chất của chúng ?
- Cách khai thác than mỏ ?
- Công dụng của than mỏ ?
- Đọc SGK mục 1.
- Trả lời câu hỏi :
+ Vùng tập trung nhiều dầu mỏ gọi là gì?
+ Dầu mỏ được lấy ra từ đâu ? Nó có những tính chất gì ?
+ Cho HS thi đua ghi chú vào hình 29
Mỗi nhóm tập trung hoàn thành bảng sau :
Tên một số chất được tách ra từ dầu mỏ
Công dụng
XĂNG
DẦU HỎA
DẨU ĐIÊDEN
DẦU NHỜN
HẮC ÍN ( nhựa đường )
PARAPHIN
4ph 4. Củng cố :
- Đọc ghi nhớ.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Kim loại và hợp kim.
Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt
Củng cố từ ngữ – ngữ pháp
I. YÊU CẦU :
Củng cố từ ngữ : các dạng từ láy.
Củng cố ngữ pháp : bộ phận song song .
II. LÊN LỚP :
1. Oån định : Hát
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1 :
Mục tiêu : Củng cố từ ngữ : các dạng từ láy.
Tổ chức : Luyện tập
Bài tập 1 : Dựa vào các từ gốc sau, em hãy tìm các từ láy ba : sạch, khít, sát, tuốt, xốp, teo.
Bài tập 2 : Dựa vào các từ gốc sau, em hãy tìm các từ láy tư : khấp khểnh, gập ghềnh, phấp phới, lúng túng, nhí nhảnh, chúm chím.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Mục tiêu : Củng cố ngữ pháp : bộ phận song song.
Tổ chức : Luyện tập
Bài tập 1 : Phân biệt sự khác nhau về nghĩa của cặp câu sau :
- Hôm nay, Bắc và Nam sẽ về thăm bà.
- Hôm nay, Bắc hoặc Nam sẽ về thăm bà.
Bài tập 2 : Chỉ ra cái sai của câu sau :
- Bạn Lan học và ngoan.
- Cô bé đó vừa xinh vừa học kém.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
Toán
Củng cố về nhân chia 2 phân số
I. YÊU CẦU :
Củng cố về trừ 2 phân số.
II. LÊN LỚP :
1. Oån định : Hát
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1 :
Mục tiêu : Củng cố về nhân phân số .
Tổ chức : Luyện tập
Bài tập 1 : Một hình vuông có cạnh đo được dm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ?
Bài tập 2 : Một hình chữ nhật có chiều rộng m, chiều dài m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
HOẠT ĐỘNG 2 :
Mục tiêu : Củng cố về chia hai phân số .
Tổ chức : Luyện tập
Bài tập : Tìm , biết :
a) b)
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
- Xem lại các bài tập.
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2003
Sức khỏe
Làm gì khi có vật lạ rơi vào mắt ?
I. YÊU CẦU :
Kiến thức : Giúp HS biết cách xử lí khi có vật lạ rơi vào mắt, khi có vôi bắn vào mắt, khi có vật cứng nhọn đâm vào mắt và các trường hợp tương tự.
Kĩ năng : Tránh các trò chơi nguy hiểm, đùa nghịch có thể gây tai nạn về mắt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh vẽ giải phẩu mắt .
Lọ thuốc nhỏ mắt.
III. LÊN LỚP :
T.gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ĐDDH
1ph
5ph
30ph
1. Oån định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Phải làm gì khi bị hóc ?
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1 :
Mục tiêu : Tìm hiểu cách xử lí khi có vật lạ rơi vào mắt, khi có vôi bắn vào mắt, khi có vật cứng nhọn đâm vào mắt và các trường hợp tương tự.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Mục tiêu : Kiểm tra
- Hóc đường ăn là gì ? Khi bị hóc xương ta phải làm gì ?
- Nguyên nhân gây hóc đường thở ? Sự nguy hiểm của hóc đường thở ?
- Cách cấp cứu khi hóc đường thở ?
- Cách đề phòng các trường hợp bị hóc ?
Tổ chức : Làm việc theo nhóm ( 4 em / nhóm ).
- Các nhóm thuộc tổ 1 : Khi có sâu bọ, cát, bụiï rơi vào mắt ta phải làm gì?
- Các nhóm thuộc tổ 2 : Khi vôi bắn vào mắt phải làm gì?
- Các nhóm thuộc tổ 3 : Khi có vật cứng, nhọn, hạt thóc bắn vào mắt phải làm gì ?
- Các nhóm thuộc tổ 4 : Phải làm gì khi đề phòng tai nạn về mắt.?
Tổ chức : Làm việc theo nhóm ( 2 em / nhóm ).
Mỗi nhóm hoàn thành bài tập sau :
a) Ý nào đúng :
Khi có cát, bụi hoặc sâu bọ bay vào mắt thì em phải :
¨ Dụi mắt.
¨ Lấy khăn chà mắt.
¨ Ngâm mắt trong bát nước.
¨ Nhỏ thuốc nhỏ mắt.
¨ Rửa mặt, lau mắt.
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm :
Khi vôi bắn vào mắt, ta phải …… mắt trong …… và …… mắt ra để nước làm loãng chất vôi. Sau đó, …… và chuyển ……
c) Ý nào đúng :
Khi hạt thóc hoặc vật nhọn bắn vào mắt thì em phải :
¨ Dùng tay lấy hạt thóc hoặc vật nhọn ra.
¨ Không tự xử lý.
¨ Nhỏ thuốc, băng mắt lại.
¨ Đến ngay bệnh viện.
d) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm :
Để đề phòng các tai nạn về mắt, cần :
Không
4ph 4. Củng cố :
- Đọc ghi nhớ.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Sơ cứu khi bị bỏng.
* Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Thu nam T7.doc