I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương.
- Nhớ được tên một số quốc gia (đã học trong chương trình) của các châu lục kể trên.
- Chỉ được trên Bản đồ thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bản đồ thế giới.
- Quả địa cầu.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 34 Trường Tiểu học Tiên Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S đọc thành tiếng trước lớp.
- 3 HS nối tiếp nhau nhắc lại tỏc dụng của dấu gạch ngang.
- 1 HS làm trờn bảng phụ. HS cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xột bài làm của bạn đỳng / sai, nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng.
Tỏc dụng của dấu gạch ngang
Vớ dụ
1. Đỏnh dấu tại chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật trong đối thoại.
Đoạn a
- Tất nhiờn rồi.
- Mặt trăng cũng vậy, mọi thứ đều như vậy.
2. Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu.
Đoạn a
- Mặt trăng cũng vậy, mọi thứ đều như vậy... – Giọng cụng chỳa nhỏ dần, nhỏ dần (-> chỳ thớch đồng thời miờu tả giọng cụng chỳa nhỏ dần, nhỏ dần).
Đoạn b
Bờn trỏi là đỉnh Ba Vỡ vũi vọi, nơi Mị Nương – con gỏi vua Hựng Vương thứ 18 – theo Sơn Tinh về trấn giữ nỳi cao (chỳ thớch Mị Nương là con gỏi vua Hựng thứ 18).
3. Đỏnh dấu cỏc ý trong một đoạn liệt kờ.
Đoạn c
Thiếu nhi tham gia cụng tỏc xó hội:
- Tham gia tuyờn truyền cổ động...
- Tham gia Tết trồng cõy, làm vệ sinh...
- Chăm súc gia đỡnh thương, binh liệt sĩ, giỳp đỡ...
Bài 2(12’)
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập và mẩu truyện Cỏi bếp lũ.
- Yờu cầu HS làm bài theo cặp.
- Gọi HS trỡnh bày ý kiến.
- GV nhận xột, chốt ý đỳng.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận.
- 9 HS nối tiếp nhau trỡnh bày ý kiến. Mỗi HS chỉ núi về tỏc dụng của một dấu gạch đầu dũng
3. Củng cố, dặn dũ (2-3')
- Nhắc lại tỏc dụng của dấu gạch ngang?
- GV nhận xột giờ học.
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________
Toỏn
Tiết 169: Luyện tập chung/175
I. Mục tiờu:
Giỳp HS tiếp tục củng cố cỏc kĩ năng thực hành tớnh cộng, trừ; vận dụng để tớnh giỏi trị của biểu thức số, tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải toỏn về chuyển động cựng chiều.
- Làm hết cỏc Bt sgk – BT ngoài chuẩn B4, B5
II. Đồ dựng dạy - học:
- Bảng phụ.
III. Cỏc Hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5')
- Làm b/c: 85793 - 36841 + 3826 = ?
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.(30-32')
Bài 1/175: Làm nhỏp(8’)
- HS nờu yờu cầu, làm nhỏp. HS đổi chộo kiểm tra, nhận xột.
- GV chữa, chốt kiến thức.
- Kiến thức: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú ngoặc đơn chỉ cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ.
Bài 3/175: Làm nhỏp (8’)
- HS đọc thầm, phõn tớch đề bài, làm vở, chữa bảng phụ.
- GV chấm, chữa chung, chốt kiến thức.
- Kiến thức: Tớnh diện tớch hỡnh thang, giải toỏn cú lời văn.
Bài 2/175: Làm vở.(7’)
- HS nờu yờu cầu, làm vở - đọc bài làm.
- GV chấm, chữa chung, chốt kiến thức.
- Kiến thức: Tỡm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Bài 4/175: Làm vở. (8’)
- HS đọc thầm , phõn tớch đề, suy nghĩ, giải vở - đọc bài.
- GV chữa chung, chốt KT.
- KT: Giải toỏn về chuyển động cựng chiều.
Thời gian ụ tụ chở hàng đi trước ụ tụ du lịch là : 8 – 6 = 2 (giờ)
Quóng đường ụ tụ chở hàng đi trước ụtụ du lịch là : 45 x 2 = 90 (km)
Thời gian ụ tụ du lịch đuổi kịp ụ tụ chở hàng là: 90 : (60 - 45) = 6 (giờ)
Bài 5/175: Làm nhỏp(2-3’)
- HS nờu yờu cầu, làm nhỏp. Trỡnh bày miệng, HS khỏc nhận xột.
- GV chữa chung, chốt kiến thức.
- KT: Tỡm phõn số bằng nhau.
Hoạt động 3: Củng cố: (3')
Bài củng cố những kiến thức nào?
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________
Thứ sỏu ngày 7 thỏng 5 năm 2014
Tập làm văn
Trả bài văn tả người
I. MỤc tiấu:
- Rỳt được kinh ngiệm về cỏch xõy dựng bố cục, trỡnh tự miờu tả, quan sỏt và chọn lọc chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày trong bài văn tả người.
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi; viết lại được một đoạn văn cho hay hơn.
II. ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
- Bảng phụ ghi đề bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ (2-3’): Khụng kiểm tra
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài (1-2’):
b. Nhận xột về kết quả bài làm của HS (3-5’)
- Treo bảng phụ chộp sẵn đề bài của tiết KT;
- Đọc lại đề bài
- Nhận xột về kết quả bài làm:
+ Những ưu điểm chớnh
+ Những thiếu sút, hạn chế
- Thụng bỏo điểm số cụ thể
c. Hướng dẫn HS chữa bài
Bài 1/34 (10-12’)
* Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- Treo bảng phụ chộp một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ...
- Chữa vào nhỏp
- Phỏt biểu
- Nhận xột, chữa lại cho đỳng
* Hướng dẫn từng HS chữa lỗi trong bài
- Dựa vào kết qủa bài làm và hướng dẫn của GV, tự nhận xột về bài làm của mỡnh và rỳt kinh nghiệm theo cỏc yờu cầu SGK
* Hướng dẫn học tập những bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn hay, gợi ý cho HS trao đổi về kinh nghiệm viết văn tả người
Bài 2/34 (17-19’)
- Đọc yờu cầu
- Chọn một đoạn văn để viết lại cho hay hơn
- Tiếp nối nhau đọc
- Nhận xột
- Nhận xột, khớch lệ sự cố gắng của HS
d. Củng cố, dặn dũ (2-4’)
- Nhận xột tiết học.
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________________
Toỏn
Tiết 170: luyỆn tẬp chung/176
I. Mục tiờu:
Giỳp HS tiếp tục củng cố cỏc kĩ năng thực hành tớnh nhõn, chia và vận dụng để tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh; giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
- Làm hết cỏc bài tập sgk – BT ngoài chuẩn Bt4
II. Đồ dựng dạy - học:
- Bảng phụ.
III. Cỏc Hoạt Động dạy - học:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Làm b/c: 638 x 35 36,66 : 7,8
Hoạt động2: Luyện tập, thực hành (32'):
Bài 1/176: Làm nhỏp (10’)
- HS nờu yờu cầu, làm b/c.
- HS trỡnh bày lại cỏch làm, HS khỏc nhận xột.
- GV chữa, chốt.
- Kiến thức: Thực hiện nhõn, chia STN, phõn số, số thập phõn, số đo thời gian.
Bài 2/176: Làm nhỏp(6’)
- HS nờu yờu cầu, làm bài.
- HS chữa bảng phụ.
- GV chấm, chữa, chốt kiến thức.
- Kiến thức: Tỡm thừa số, số bị chia và số chia chưa biết.
Bài 3/176: Làm vở.(8’)
- HS đọc bài, phõn tớch đề. Tự làm bài vào vở.
- GV chấm, chữa chung, chốt KT.
- Kiến thức: Giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 4/176: Làm nhỏp(8’)
- HS đọc bài, phõn tớch đề. Làm nhỏp, chữa bảng phụ.
- GV chữa chung, chốt KT.
- Kiến thức: Giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
20% = 1/5
Tiền mua: 1 800 000 : (1+5) x 5 = 1 500 000 (đồng)
Dự kiến sai lầm
- Bài 4: HS chưa giải thớch rừ ràng.
Hoạt động3: Củng cố (3').
- Bài hụm nay củng cố những kiến thức gỡ?
- Nhận xột tiết học.
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________
Địa lý.
ễN TẬP HỌC Kè II
I. MỤC TIấU: Giỳp học sinh:
Hệ thống hoỏ và củng cố cỏc kiến thức đó học về một số hiện tượng tự nhiờn, cỏc lĩnh vực kinh tế, xó hội của Việt Nam; một số hiện tượng địa lớ của cỏc chõu lục, của khu vực Đụng Nam ỏ và một số nước đại diện cho cỏc chõu lục.
II. ĐỒ DÙNG.
- Quả địa cầu, - Phiếu học tập.
- Bản đồ thế giới; Bản đồ cỏc chõu lục; Khu vực Đụng Nam Á.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (2-3')
? Kể tờn cỏc chõu lục đó học trong chương trỡnh Địa Lớ lớp 5?
? Nước Việt Nam thuộc khu vực nào? Nằm trong chõu lục nào?
2. ễn tập:
Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn (8’).
- Bước 1: Làm việc trờn phiếu học tập: Giỏo viờn phỏt mỗi học sinh 1 phiếu bài tập .
+ Chỉ vị trớ, giới hạn của cỏc chõu lục: Chõu Mĩ, chõu Phi, chõu Á, chõu Âu, chõu Đại Dương và chõu Nam Cực trờn bản đồ thế giới?
+ Chỉ vị, trớ, giới hạn của Việt Nam? Việt Nam giỏp với những nước nào? đại dương nào?
- Bước2: HS hoàn thành phiếu bài tập. GV giỳp đỡ HS hoàn thiện phần trỡnh bày.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm ( 10’)
- GV chia nhúm, HS thảo luận theo nội dung bài tập sau:
Chõu lục
Diện tớch (Triệu Km2)
Dõn số năm 2004 (Triệu người)
Chõu ỏ
Chõu Âu
Chõu Phi
Chõu Mĩ
Chõu Đại Dương
Chõu Nam Cực
44
10
30
42
9
14
3875
728
884
876
33
a) Cho biết, năm 2004, chõu lục nào cú số dõn đụng nhất trong cỏc chõu lục trờn thế giới?
b) Xếp cỏc chõu lục theo thứ tự từ lớn đến bộ về diện tớch?
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả làm việc của nhúm trước lớp.
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Giỏo viờn kết luận.
Hoạt động 3: Làm việc cỏ nhõn (10’)
- GV nờu cõu hỏi:
+ Nờu sự khỏc nhau về địa hỡnh của hai nước Lào và Căm-pu-chia?
+ Khu vực Đụng Á cú những điều kiện gỡ để sản xuất nhiều lỳa gạo?
+ Vỡ sao chõu Phi cú khớ hậu núng và khụ vào bậc nhất thế giới?
- HS trỡnh bày, HS khỏc bổ sung - Giỏo viờn kết luận .
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- Giỏo viờn nhấn mạnh những ý chớnh vừa ụn tập.
- VN: ễn kiểm tra học kỡ II.
____________________________________________________
File đính kèm:
- G.A5 -TUAN 34.doc