A.MỤC TIÊU:
- Củng cố, ôn tập cho HS kiến thức cơ bản về đo diện tích
- Vận dụng làm đúng các bài tập.
- Có ý thức học tập tốt.
B.CHUẨN BỊ
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu BT.
- Học sinh điền vào vở - giáo viên nhận xét chấm chữa
b.Trong bảng đơn vị đo diện tích :
+ Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
+ Đơn vị bé bằng mấy phần mấy đơn vị lớn tiếp liền.?
35 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 30-34 Trường Tiểu học Gio An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồ vật.
- Dặn HS về xem lại bài chuẩn bị giờ sau thực hành viết hoàn chỉnh.
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
( Dạy bù vào chiều thứ năm)
Toán: LUYỆN TẬP: SỐ ĐO THỜI GIAN.
A.Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp HS củng cố các kiến thức đã học về các số đo thời gian.
- Vận dụng làm đúng các bài tập có liên quan.
- Cẩn thận,chính xác.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = … phút 1giờ = …phút
76 phút = …giờ… phút 330 phút = … giờ
- HS đọc đề bài rồi làm vào vở bài tập.
- 2HS làm bảng lớp – GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
a. 6 năm 7 tháng + 4năm 5 tháng 30 năm 2 tháng – 8năm 8tháng
b. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây 15 phút 23giây – 7phút 30 giây
- HS tự làm vàovở bài tập – 2HS làm bảng lớp.
- GV chấm chữa bài – Yêu cầu HS nêu cách làm.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu, HS làm bài cá nhân.
- 1 em làm bảng phụ trình bày. Lớp và GV nhận xét, chữa bài chốt lại đáp án đúng.
Bài giải:
Thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai là:
1giờ 30 phút + 1giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút
Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là:
5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút
Đáp số: 2 giờ 20 phút.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Về xem các bài tập T126.
Tập làm văn: LUYỆN TẬP: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI.
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về dạng tập viết đoạn đối thoại
- Vận dụng làm đúng các bài tập
- Yêu thích môn học
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc đề
- Cho học sinh đọc nối tiếp bài
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề , giáo viên hướng dẫn
- Học sinh làm bài vào vở
- Gọi một số em trình bày
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh đọc bài văn ở bài tập 1
3.Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chốt nội dung bài học
- GV chốt lại về dạng bài văn đồ vật.
- Dặn HS về xem lại bài chuẩn bị giờ sau thực hành viết hoàn chỉnh.
TUẦN 34
Thứ hai ngày tháng năm 2010.
Toán: LUYỆN TẬP:ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học ở đầu học kì II.
- Vận dụng làm đúng các bài kiểm tra.
- Có ý thức học tập tốt.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập: (VBT/T121.)
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. B. 20 kg ; 2. D. 37,5 % : 3. B. 200 ; 4. B. 54 cm2.
Phần 2:
Bài 1: Ghi tên mỗi hình sau vào chỗ chấm:
Bài 2: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: 25cm, 40 cm, 50 cm. Hiện nay 1/4 thể tích của bể có chứa nước.Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước?
- Một HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS đọc kết quả của phần I; 2 HS làm bài tập của phầnII.
- GV chữa bài cho từng em, chốt lại.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết nội dung tiết học.
- Dặn HS về xem các bài tập T121.
Rèn viết: MẦM NON
A.Mục tiêu:
- HS rèn viết vào vở đoạn 1 của bài Mầm non
- Chữ viết đẹp,đúng độ cao, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Rèn viết:
- GV đọc đoạn cần rèn viết, HS dò SGK.
? Nội dung bài rèn viết cho biết gì?
- HS đọc lại bài, GV nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai: chúng mình,vờn, quay
- HS luyện viết bảng con.
- GV nhắc HS viết cẩn thận, chính xác, chú ý các từ khó trong bài và trình bày sạch sẽ.
- HS gấp SGK - GV đọc - HS viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn cho những em viết viết còn kém: Quân, Ngọc Phước…
- GV đọc lại, HS dò bài.
- GV chấm một số bài, nhận xét về chính tả, chữ viết, cách trình bày.
- GV tuyên dương những em viết đẹp, viết có tiến bộ.
- HS tự dò bài của mình và sửa sai.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nêu yêu cầu cần rèn luyện cho các em.
- Nhắc những HS viết chưa đạt về viết lại bài.
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2010
Toán: LUYỆN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo thời gian.
- Vận dụng làm đúng các bài tập có liên quan.
- Cẩn thận, chính xác.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập: (VBT/Tiết 122).
Bài 1: Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (Theo mẫu).
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, 2HS lên bảng làm, GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4giờ = 240 phút 180 phút = 3giờ
2 giờ rưỡi = 150 phút 366 phút = 6 giờ 6 phút
1,4 giờ = 75 phút 3600 giây = 1giờ
- HS tự làm vào vở - 2HS làm bảng lớp.
- GV chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ngày = 240 giờ 3 năm = 36 tháng
ngày = 8 giờ 5 năm rưỡi = 66 tháng
(Các bước tương tự bài 2).
* Bài tập nâng cao.
Bốn người đào trong 3 ngày thì được 22,8m mương.Hỏi cũng số mét mương đó nếu muốn đào trong 2 ngày thì cần bao nhiêu người mỗi ngày? (năng suất mọi người như nhau).
- HS làm bài, GV chữa bài cho từng em, chốt lại.
3.Củng cố,dặn dò:
- GV hệ thống lại bài.
- Về xem bài 123.
Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP:
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức về Cách liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
- Vận dụng làm các bài tập đúng, thành thạo.
- Có ý thức học tập tốt.
B.Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Gạch dưới những từ ngữ được lăp lại để liên kết câu trong hai đoạn văn sau:
- HS nêu yêu cầu. GV nhắc lại cho HS hiểu yêu cầu.
- HS suy nghĩ và làm bài vào vở BT.
- Một số HS trình bày, lớp và GV nhận xét, chốt lại:
trống đồng, Đông Sơn, anh chiến sĩ,nét hoa văn.
Bài 2: Điền các từ ngữ cá song, tôm, thuyền, cá chim, chợ vào chỗ trống thích hợp để các câu, đoạn được liên kết với nhau:
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp suy nghĩ, tìm và điền từ thích hợp.
- Một HS nêu kết quả - Lớp và GV nhận xét, chốt lại:
thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.
* Bài tập nâng cao.
Đặt hai câu có sử dụng cách liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
- HS làm vào vở, đọc bài, Gv nhận xét, tuyên dương.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại bài.
- Về xem bài tập tiết sau.
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2010
( Dạy bù vào chiều thứ tư)
Toán: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức về trừ các số đo thời gian.
- Vận dụng làm đúng các bài tập đúng, chính xác.
- Cẩn thận, có ý thức học tập tốt.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập: (VBT/Tiết 124).
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14 năm 7 tháng + 5 năm 2 tháng 16 năm 4 tháng – 2 năm 9 tháng
31 ngày 14 giờ - 5 ngày 6giờ 13 phút 35 giấy – 10 phút 55giây.
- HS tự làm bài vào vở bài tập – 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp và GV nhận xét – Yêu cầu HS cách lại cách trừ số đo thời gian.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu, làm vào vở, GV theo dõi chung giúp đỡ HS yếu.
- 1em lên bảng làm, GV nhận xét chữa bài.
Bài giải
Thời gian máy cắt cỏ cắt ở khu vườn thứ hai là:
5 giờ 15 phút – 2giờ 45phút = 2 giờ 30 phút.
Đáp số: 2giờ 30 phút.
Bài 3: HS đọc bài toán 3/ 51.
- HS tự làm vào vở - 1HS làm bảng lớp, GV chữabài.
Bài giải
Thời gian vận động viên Ba chạy cả quãng đường là:
2giờ 30 phút + 12phút = 2giờ 42 phút
Đáp số: 2giờ 42phút.
* Bài tập nâng cao.
- GV ra thêm một số bài tập nâng cao cho các em HS giỏi làm.
- HS làm bài, GV chữa bài cho từng em, chốt lại.
3.Củng cố,dặn dò:
- GV hệ thống lại bài.
- Về xem bài tập Tiết 125.
Tập làm văn: LUYỆN TẬP: TẢ ĐỒ VẬT
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về dạng văn tả đồ vật.
- Vận dụng lập dàn ý tả một bài văn về một trong các đề bài GV cho sẵn.
- Yêu thích các đồ vật của mình.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Đề: Lập dàn ý cho một trong các đề bài sau:
a.Tả quyển sách tiếng Việt 5 tập 2.
b. Tả cái đồng hồ báo thức.
c. Tả một vật trong nhà mà em yêu thích.
d. Tả một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc đối với em.
e. Tả một vạt trong viện bảo tàng hoặc trong nhà tryền thống mà em đã có dịp quan sát.
- 2 HS đọc đề bài.
- Một số HS nói về đồ vật mình chọn tả.
- HS suy nghĩ làm bài. HS đọc dàn ý của mình.
- Lớp và GV nhận xét, uốn nắn lời văn cho các em; tuyên dương những bạn viết dàn ý tốt.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại về dạng bài văn đồ vật.
- Dặn HS về xem lại bài chuẩn bị giờ sau thực hành viết hoàn chỉnh.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
( Dạy bù vào chiều thứ năm)
Toán: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp HS củng cố các kiến thức đã học về các số đo thời gian.
- Vận dụng làm đúng các bài tập có liên quan.
- Cẩn thận,chính xác.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = … phút 1giờ = …phút
76 phút = …giờ… phút 330 phút = … giờ
- HS đọc đề bài rồi làm vào vở bài tập.
- 2HS làm bảng lớp – GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
a. 6 năm 7 tháng + 4năm 5 tháng 30 năm 2 tháng – 8năm 8tháng
b. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây 15 phút 23giây – 7phút 30 giây
- HS tự làm vàovở bài tập – 2HS làm bảng lớp.
- GV chấm chữa bài – Yêu cầu HS nêu cách làm.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu, HS làm bài cá nhân.
- 1 em làm bảng phụ trình bày. Lớp và GV nhận xét, chữa bài chốt lại đáp án đúng.
Bài giải:
Thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai là:
1giờ 30 phút + 1giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút
Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là:
5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút
Đáp số: 2 giờ 20 phút.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Về xem các bài tập T126.
Tập làm văn: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về dạng tập viết đoạn đối thoại
- Vận dụng làm đúng các bài tập
- Yêu thích môn học
B.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc đề
- Cho học sinh đọc nối tiếp bài
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề , giáo viên hướng dẫn
- Học sinh làm bài vào vở
- Gọi một số em trình bày
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh đọc bài văn ở bài tập 1
3.Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chốt nội dung bài học
- GV chốt lại về dạng bài văn đồ vật.
- Dặn HS về xem lại bài chuẩn bị giờ sau thực hành viết hoàn chỉnh.
File đính kèm:
- TUAN 30,31 32, 33,34 chieu.doc