Giáo án Lớp 5 Tuần 29 - Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

Các hoạt động Hoạt động cụ thể

1 Bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập của HS

Nhận xét ghi điểm

2 Bài mới : 32’

Hoạt động 1:

Mục tiêu: Giúp học sinh

Củng cố về đọc viết các phân số , hỗn số

Phương pháp:

Luyện tập thực hành Giới thiệu nội dung ôn tập

Bài 1

HS tự làm bài rồi chữa bài

Phân số chỉ số phần đã tô màu của băng giấy là :

B : 4/7

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 29 - Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Thứ hai ngày tháng năm Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập của HS Nhận xét ghi điểm 2 Bài mới : 32’ Hoạt động 1: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đọc viết các phân số , hỗn số Phương pháp: Luyện tập thực hành Giới thiệu nội dung ôn tập Bài 1 HS tự làm bài rồi chữa bài Phân số chỉ số phần đã tô màu của băng giấy là : B : Hoạt động 2: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về viết và rút gọn các phân số Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài số viên bi có màu đỏ Vì: 20 x = 5 ( viên bi ) Hoạt động 3: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về tính chất cơ bản của phân số Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 3: HS nhắc tính chất cơ bản của phân số HS tự làm bài rồi chữa bài = = = = Hoạt động 4: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về so sánh hai phân số không cùng mẫu số Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 4: HS nhắc lại cách so sánh hai phân số HS tự làm bài rồi chữa bài > (vì > ) 8 ) > ( vì > 1 ; 1 > ) Hoạt động 5: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về so sánh các phân số Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 5 : HS nhắc lại cách so sánh hai phân số HS tự làm bài rồi chữa bài a- < < b- > > 3 củng cố dặn dò:3’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số thập phân Thứ ba ngày tháng năm Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập của HS Nhận xét ghi điểm 2 Bài mới : 32’ Hoạt động 1: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đọc viết các số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Giới thiệu nội dung ôn tập Bài 1 HS nhắc lại cấu tạo số thập phân HS tự làm bài rồi chữa bài 63 ,42 phần nguyên phần thập phân 63,42 Hàng chục Hàng đơn vị Hàng phần mười Hàng phần trăm Hoạt động 2: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đọc viết các số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 2: HS nhắc lại các hàng của số thập phân HS tự làm bài rồi chữa bài a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm 8,65 b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn : 72,493 c) khômg đơn vị,bốn phần trăm : 0,04 Hoạt động 3: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về số thập phân bằng nhau Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 3: HS nhắc lại các số thập phân bằng nhau HS tự làm bài rồi chữa bài 74,6 = 74,60 284,3 = 284,30 401,25 = 401,25 104 = 104,00 Hoạt động 4: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về cách viết các phân số dưới dạng số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 4: HS nhắc lại cách viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân, HS tự làm bài rồi chữa bài = 0,3 = 0,03 4= 4,25 1= 1 = 1,5 hoặc = 1 : 2 = 0,5 vậy 1= 1,5 Hoạt động 5: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về so sánh các số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 5 :HS nhắc lại cách so sánh 2 số thập phân HS tự làm bài rồi chữa bài 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3 9,478 0,906 3 củng cố dặn dò:3’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số thập phân ( tiếp theo ) Thứ tư ngày tháng năm Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN( tiếp theo) Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập của HS Nhận xét ghi điểm 2 Bài mới : 32’ Hoạt động 1: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về cách viết các phân số và phân số thập phân dưới dạng số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Giới thiệu nội dung ôn tập Bài 1 HS tự làm bài rồi chữa bài 0,3 = 0,72 = 1,5 = 1 9,347= 9 = = Hoạt động 2: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về cách viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 2: HS nhắc lại cách viết các số thập pghân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại HS tự làm bài rồi chữa bài 0,35 = 35 % 0,5 = 50% 8,75 = 875 % 45% = 0,45 5% = 0,05 625% = 6,25 Hoạt động 3: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về viết các số đo dưới dạng số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài giờ = 0,5 giờ giờ = 0,75 giờ phút = 0,25 phút m = 3,5 m km = 0,3 km kg = 0,4 kg Hoạt động 4: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về so sánh các số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 4: HS tự làm bài rồi chữa bài 4,203 < 4,23 < 4,5 < 4,505 69,78 < 69,8 < 71,2 < 72,1 Hoạt động 5: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về so sánh các số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 5 HS tự làm bài rồi chữa bài 0,.1 < 0,11 ( 0,10; 0,13; 0,14.....) < 0,2 3 củng cố dặn dò:3’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Thứ năm ngày tháng năm Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập của HS Nhận xét ghi điểm 2 Bài mới : 32’ Hoạt động 1: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng Cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Phương pháp: Luyện tập thực hành Giới thiệu nội dung ôn tập Bài 1: GV kẻ bảng các đơn vị đo độ dài và các đơn vị khối lượng. HS điền đầy đủ thông tin , nêu MQH 2 đơn vị đo liên tiếp nhau Lớn hơn mét mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm Hai đơn vị đo độ dài ( đo khối lượng ) Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền Hoạt động 2: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đổi các số đo độ dài và các số đo khối lượng theo mẫu Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 2 HS tự làm bài rồi chữa bài 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm 1 km = 1 000 m 1 kg = 1 000 g 1 tấn = 1 000 kg 1m = dam = hm = km 1m = km = 0,001 km 1 g = kg = 0,001 kg 1 kg = tấn = 0,001 tấn Hoạt động 3: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đổi các số đo độ dài và các số đo khối lượng theo mẫu Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 3 HS tự làm bài rồi chữa bài 1825 m = 1 km 825 m = 1,825 km 2063 m = 2 km 63 m = 2,063 km 702 m = 0 km 702 m = 0,702 km 34 dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786 cm = 7 m 86 cm = 7,86 m 408 cm = 4 m 08cm = 4,08 m 2065 g = 2 kg 65 g = 2,065 kg 8047 kg = 8 tấn 47 kg = 8,047tấn 3 củng cố dặn dò:3’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo ) Thứ sáu ngày tháng năm Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG Tiếp theo Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập của HS Nhận xét ghi điểm 2 Bài mới : 32’ Hoạt động 1: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dàivà đơn vị đo khối lượng thông dụng Phương pháp: Luyện tập thực hành Giới thiệu nội dung ôn tập Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài 4 km 382 m = 4,382 km 2 km 79 m = 2,079 km 700 m = 0,7 km 7m 4 dm = 7,4 m 5m 9 cm = 5,09m 5m 75 mm = 5,075 m Hoạt động 2: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đổi các số đo độ dài và các số đo khối lượng theo mẫu Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 2 HS tự làm bài rồi chữa bài 2 kg 350 g = 2,350 kg 1 kg 65 g = 1,065 kg 8 tấn 760 kg = 8,760 tấn 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn Hoạt động 3: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đổi các số đo độ dài và các số đo khối lượng theo mẫu Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 3 HS tự làm bài rồi chữa bài 0,5 m = 50 cm 0,075 km = 75 m 0,064 kg = 64 g 0,08 tấn = 80 kg Hoạt động 3: Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố về đổi các số đo độ dài và các số đo khối lượng theo mẫu Phương pháp: Luyện tập thực hành Bài 4 HS tự làm bài rồi chữa bài 3576 m = 3,576 km 53 cm = 0,53 m 8360 kg = 8,36 tấn 657 g = 0,657 `kg 3 củng cố dặn dò:3’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo ) Sinh hoạt LỚP Các hoạt động Hoạt động cụ thể Nhận xét hoạt động tuần 29 Kế hoạch tuần 30 -Ổn định được nền nếp lớp -vệ sinh trường lớp sạch sẽ Về học tập Có đầy đủ dụng cụ học tập Đến lớp đúng giờ . Chuẩn bị bài , học bài cũ có tiến bộ rỏ rệt Thực hiện tốt nội qui, qui định của nhà trường như: đồng phục, ghế ngồi chào cờ Một số bạn có tiến bộ rỏ rệt như : Kim Thảo, Thu Thảo, Thuý Vi Nhắc nhở: Khắc Hà, Trâm Thi giữa kì II đạt kết quả không cao Duy trì ổn định nền nếp lớp Hoàn thiện không gian lớp học kiểm tra vở rèn chữ kiểm tra vở sạch chữ đẹp

File đính kèm:

  • docTUN29~1.doc