1. Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu ( HS trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu khoảng 115 tiếng / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu
3. Thái độ: Tích cực học tập
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 28 - Huệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hỏi về nội dung bài đọc (HS khác lên gắp thăm chuẩn bị bài).
- Nhận xét, cho điểm.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn văn.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
- Lưu ý HS: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống, cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào.
- Gọi 1 số học sinh phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
- 2 HS lên gắp thăm, chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ghi trong phiếu.
Bài 2(102): Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống để liên kết các câu trong những đoạn văn (SGK).
- 1 học sinh nêu yêu cầu.
- Nối tiếp đọc.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Phát biểu ý kiến:
* Đáp án: Các từ lần lượt cần điền vào chỗ trống trong mỗi đoạn văn là:
a) .....nhưng (Nối câu 3 với câu 2).
b) ....chúng (Thay thế cho "lũ trẻ" ở câu 1)
c) - ....nắng (lặp lại "nắng" ở câu 2).
- ....chị (thay thế "sứ" ở câu 4)
- ....nắng (lặp lại "nắng" ở câu 2).
- ....chị...chị...(thay thế "sứ" ở câu 6)
3. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xét giờ học.
4, Dặn dò:
- Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết kiểm tra giờ sau.
Khoa học:
Sự sinh sản của côn trùng
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết: Quá trình phát triển của một số côn trùng, đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng
2. Kỹ năng: Phát hiện những côn trùng có hại, Chỉ sơ đồ
3. Thái độ: Diệt những côn trùng có hại đối với cây cối, hoa màu và đối với sức khỏe con người. Giữ vệ sinh nhà ở, môi trường.
II) Chuẩn bị:
- Học sinh:
- Giáo viên:
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Ổn định lớp: Hát
2) Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật
- Kể tên một số động vật đẻ trứng, 1 số động vật đẻ con
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Thảo luận
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK, quan sát các hình trang 114, mô tả quá trình sinh sản của bướm cải và chỉ ra đâu là trứng, sâu, nhộng và bướm cải
- Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận, trả lời các câu hỏi:
+ Bướm thường đẻ trứng vào mặt trên hay mặt dưới của lá rau cải? (mặt dưới)
+ Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? (Giai đoạn trứng nở thành sâu. Sâu ăn lá để lớn. Hình 2a, 2b, 2c cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá và gây thiệt hại nhất)
+ Người ta thường áp dụng biện pháp nào để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra? (Bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm, …)
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
- Yêu cầu học sinh các nhóm quan sát sơ đồ ở SGK trang 115, thảo luận nói về sự sinh sản của ruồi và gián
- Kết luận:
+ Ruồi thường hay đẻ trứng ở những nơi có phân, rác thải, xác chết động vật. Trứng nở thành dòi, dòi phát triển thành nhộng, nhộng phát triển thành ruồi
+ Trứng gián nở thành gián con
- Yêu cầu học sinh thảo luận nêu cách diệt ruồi, gián (giữ vệ sinh môi trường, nhà ở, nhà bếp, … phun thuốc diệt gián)
4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Dặn học sinh về học bài.
- 2 học sinh
- Đọc thông tin SGK, quan sát hình SGK, mô tả
- Thảo luận nhóm, trả lời
- Quan sát, thảo luận, thực hiện yêu cầu
- Thảo luận, nêu cách diệt ruồi, gián
- Lắng nghe
- Về học bài
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012
Toán:
Tiết 140: Ôn tập về phân số
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.
2. Kỹ năng: Thực hành làm các bài tập.
3. Thái độ: Tích cực học tập.
II) Chuẩn bị:
- Học sinh: Bảng con
- Giáo viên: Hình trong SGK
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS làm BT4 (trang 147) - giờ trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình lần lượt vào bảng con.
- Nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
- Bài tập 1a giúp chúng ta nhớ lại ý nghĩa của phân số. Trong mỗi phân số mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình lần lượt vào bảng con.
- Nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
+ Mỗi hỗn số gồm mấy phần? là những phần nào?
+ Trong mỗi hình vẽ trên đâu là phần nguyên?
+ Mỗi hình tô màu là 1 đơn vị vậy em hãy so sánh phần phân số của mỗi hỗn số với 1 đơn vị?
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nhắc lại các bước rút gọn phân số:
+ Xét xem cả tử và mẫu cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1
+ Chia cả tử và mẫu cho số tự nhiên đó
+ Cứ làm như vậy cho đến khi được phân số tối giản.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân số.
- Gọi HS nêu nhận xét về đặc điểm của ýa và ý b; ý a-b và ý c:
- Cho HS làm bài vào vở; 3 HS làm vào phiếu.
- Gọi HS chữa bài
- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số; hai phân số cùng tử số
- Cho HS làm bài vào SGK.
- Gọi HS chữa bài
- Cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HD quan sát tia số và nêu nhận xét về đặc điểm của tia số.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài.
- Cho HS gắn phiếu
- Gọi HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
- 1 học sinh
Bài 1(148):
a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:
Hình 1: ; Hình 2:
Hình 3: ; Hình 4:
- Mẫu số cho biết mỗi hình được chia thành mấy phần bằng nhau, tử số cho biết số phần được tô màu.
b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:
Hình 1: ; Hình 2:
Hình 3: ; Hình 4:
+ Mỗi hỗn số gồm 2 phần là phần nguyên và phần phân số.
+ Những hình được tô màu toàn bộ
+ Phần phân số bao giờ cũng nhỏ hơn 1.
Bài 2 (148) Rút gọn các phân số:
- 2 HS đọc.
- HS làm bài vào nháp
- 5 HS lên bảng làm bài
- HS đổi nháp kiểm tra chéo
Bài 3 (149) Quy đồng mẫu số các phân số:
a) và
b) và
giữ nguyên
c)
Bài 4 (149) (>, <, =) ?
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
- Làm bài và chữa bài trên bảng.
Bài 5 (149) Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa và trên tia số:
- Quan sát tia số và nêu nhận xét về đặc điểm của tia số.
- Thảo luận làm bài vào SGK, 1 nhóm làm vào bảng phụ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh xem lại các bài tập.
Tiếng Việt:
Kiểm tra giữa học kì II (Đọc - hiểu)
I ). KIỂM TRA ĐỌC
ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:( 5 điểm)
Ñoïc thaàm baøi “ Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng” SGK, TV5. Taäp 2 trang 20 vaø khoanh vào ý đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: ( 0,5 Đ) Ông Võ Đình Thiện là ?
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Nhà tư sản
Câu 2: ( 0,5 Đ) Năm 1943, thông qua ai Ông Đỗ Đình Thiện gửi ủng hộ quỹ Đảng?
a. Nguyễn Minh Triết
b. Nguyễn Lương Bằng
c. Nông Đức Mạnh
Câu 3: ( 0,5 Đ) Ngân quỹ của Đảng năm 1943 là bao nhiêu?
a. 3 vạn đồng
b. 10 vạn đồng
c. 24 đồng
Câu 4: ( 0,5 Đ) Những đóng góp của ông Thiện trong kháng chiến?
a. Ủng hộ chính phủ 64 lạng vàng
b. Hàng trăm tấn thóc
c. Hiến toàn bộ đồn điền Chi Nê cho nhà nước.
Câu 5: ( 0,5 Đ) Hoàn thành nội dung bài học:
- Biểu dương……………………………………………………………………………...................
Câu 6: ( 0,5 Đ) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?
a. Không có chiến tranh và thiên tai.
b. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
c. Yên ổn về trật tự và chính trị và xã hội.
Câu 7: ( 0,5 Đ) Hãy gạch chân dưới từ có tác dụng nối các vế của câu ghép sau.
- Hôm nay là ngày giỗ cụ tổ năm đời của thần, nhưng thần không có mặt ở nhà.
- Súng kíp của ta mới bắn được một phát thì súng của họ đã bắn được năm, sáu mươi phát.
Câu 8: ( 0,5 Đ) Sử dụng các cặp từ quan hệ ( vì…nên; nếu… thì; Mặc dù… nhưng; chẳng những…mà) để nối các vế câu ghép sau cho thích hợp:
a/ …………chủ nhật này trời đẹp………. chúng ta sẽ đi cắm trại.
b/ ............... hoa sen đẹp.......... ..nó còn tượng trưng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt Nam.
Câu 9 : ( 0,5 Đ) Hai câu: “ Mấy chục năm đã qua, chiếc áo còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống của chúng tôi đã có nhiều thay đổi. Chiếc áo đã trở thành kỉ vật thiêng liêng của tôi và cà gia đình tôi” liên kết với nhau bằng cách nào?
a. Bằng cách thay thế từ ngữ.
b. Bằng cách lặp từ ngữ
c. Bằng cả hai cách thay thế và lập từ ngữ.
Câu 10: ( 0,5 Đ) Tìm những từ đồng nghĩa với từ “công dân” .
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:
Kiểm tra giữa học kì II (Viết)
B.KIỂM TRA VIẾT
I. CHÍNH TẢ(5 điểm ).
GV đọc cho học sinh viết bài : Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 83) đoạn: Từ “ Hội thổi cơm,…….cáy thành ngọn lửa.”
II. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm )
Đề bài: Tả một đồ vật trong nhà mà em thích nhất.
Sinh ho¹t:
KiÓm ®iÓm nÒn nÕp trong tuÇn
I. Môc tiªu
- Gióp HS thÊy ®îc nh÷ng u, khuyÕt ®iÓm trong tuÇn
- Ph¸t huy u ®iÓm ®· ®¹t ®îc, kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i.
- PhÊn ®Êu ®¹t nhiÒu thµnh tÝch trong mäi ho¹t ®éng.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. NhËn xÐt chung:
* H¹nh kiÓm:
- C¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp; biÕt ®oµn kÕt gióp ®ì nhau cïng tiÕn bé.
- Nghiªm chØnh thùc hiÖn tèt c¸c chØ thÞ nghÞ ®Þnh.
- Duy tr× tèt nÒn nÕp ®i häc ®óng giê.
- Ra thÓ dôc nhanh, tËp ®óng, ®Òu c¸c ®éng t¸c
- Ch¨m sãc bån hoa, c©y c¶nh tèt.
* Häc tËp:
- C¸c em ®i häc ®Òu, ®óng giê.
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp ®Çy ®ñ.
- Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi.
- Tuy nhiên còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập như: Dũng, Tiến , Đức, Kiên
* Hoạt động khác:
- Thực hiện tốt mọi hoạt động do trường, Đội và lớp tổ chức.
2. Ph¬ng híng
- Ph¸t huy u ®iÓm ®· ®¹t ®îc, häc tËp vµ rÌn luyÖn tèt.
- Tham gia nhiÖt t×nh c¸c phong trµo thi ®ua.
- Kh¾c phôc nh÷ng nhîc ®iÓm cßn tån t¹i.
-Båi dìng HS giái N Hà, C Hà, Tá, Cói, Lan ,…
gióp ®ì HS yÕu Thanh, Ton, Dũng, Tiến , Đức, Kiên
File đính kèm:
- TUẦN 28 - 5B - huệ sửa.doc