I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 27 Năm 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* HS quan sát , nhận xét .
- HS tập luyện.
- HS chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
*Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức (có hình thức phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị 1 còi, bóng ném, cầu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG TỪ NGỮ NỐI
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thế nào là liên kết câu trong bài bằng phép nối, tác dụng của phép nối. Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dùng để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu; thực hiện được yêu cầu của các bài tập ở mục III.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
HĐ,MT,TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ĐDDH
vHĐ 1:
MT:.1
vHĐ 2:
MT
vHĐ 3:
MT
Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi.
- Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- Mời học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng. HS nêu lại
- GV: Cụm từ vì vậy ở VD trên giúp chúng ta biết được biện pháp dùng từ ngữ nối để liên kết câu.
Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn.
- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Ghi nhớ:
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Luyện tâp:
Bài tập 1:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS TL nhóm , ghi kết quả vào nháp.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cánhân.
- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét.
nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách liên kết các câu trong bài.………………………
+ Lời giải:
- Từ( hoặc ) có tác dụng nối từ em bé với từ chú mèo trong câu 1.
- Cụm từ ( vì vậy ) có tác dụng nối câu 1 với câu 2
- Cụm từ ( vì vậy ) ở VD trên giúp chúng ta biết được biện pháp dùng từ ngữ nối để liên kết câu.
+ VD về lời giải:
tuy nhiên, mặc dù, nhưng, thậm chí, cuối cùng, ngoài ra, mặt khác,…
2 - 4 HS đọc ghi nhớ.
- HS làm bài theo yêu cầu
Bài tập 2:
Chữa lại cho đúng mẩu chuyện:
TOÁN
THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều.
- Thực hành tính thời gian của một chuyển động qua các bài tập: BT1(cột 1, 2); BT2. HS khá, giỏi làm được cả BT3.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
HĐ,MT,TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ĐDDH
vHĐ 1:
MT:.1
vHĐ 2:
MT
Bài toán 1:
- GV nêu ví dụ.
- Phân tích hướng dẫn HS làm bài.
- HS nêu lại cách tính.
Ví dụ 2:
- GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. Lưu ý HS đổi thời gian ra giờ và phút.
- Cho HS thực hiện vào giấy nháp.
- Mời một HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS nhắc lại cách tính thời gian.
Luyện tập:
Bài tập 1 (143):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho 1HS lên bảng dưới lớp điến bắng bút chì vào SGK.
- GV nhận xét.
Bài tập 2 (143):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm vào vở.
- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (143) ; ( HS khá, giải ).
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời một HS khá lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Bài giải:
Thời gian ô tô đi là:
170 : 42,5 = 4(giờ)
Đáp số: 4giờ.
+ Quy tắc:
Ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.
+ Công thức tổng quát:
t = S : V
- HS thực hiện: Bài giải:
Thời gian đi của ca nô là:
42 : 36 = (giờ)
(giờ) = 1giờ 10phút
Đáp số: 1giờ 10phút.
Viết số thích hợp vào ô trống:
S(km)
35
10,35
108,5
81
V(km/ giờ)
14
4,6
62
36
t(giờ)
2,5
2,25
1,75
2,25
Bài giải:
a) Thời gian đi của người đó là: 23,1:13,2 =1,75(giờ)
b. Thời gian chạy của người đó là:
2,5 : 10 = 0,25(giờ)
Đáp số: a. 1,75giờ
b. 0,25giờ.
Bài giải:
Thời gian máy bay bay hết là: 2150 : 860 = 2,5(giờ) = 2giờ 30phút
Thời gian máy bay đến nơi là:8giờ 45phút + 2giờ 30phút = 11giờ 15phút
Đáp số: 11giờ 15phút.
ĐẠO ĐỨC
EM YÊU HÒA BÌNH (tiết 2).
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này, HS biết:
- Giá trị của hoà bình ; trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gi các hoạt động bảo vệ hoà bình.
-Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trường, địa phương tổ chức.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 12
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
HĐ,MT,TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ĐDDH
vHĐ 1:
MT:.1
vHĐ 2:
MT
Quan sát tranh
-Từng HS giới thiệu trước lớp các tranh, ảnh, bài báo về các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh mà các em đã sưu tầm được.
- GV nhận xét, giới thiệu thêm một số tranh, ảnh… và
kết luận:
Vẽ cây hoà bình
- Hướng dẫn và cho HS vẽ tranh theo nhóm :
- Mời đại diện các nhóm HS lên giới thiệu về tranh của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, khen các nhóm vẽ tranh đẹp và
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS tích cực tham gia các hoạt động vì hoà bình phù hợp với khả năng của bản thân.
- Đại diện cac nhóm lên giới thiệu về tranh ảnh nhóm mình đã sưu tầm được.
- HS lắng nghe
- HS thực hành vẽ tranh theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày
Phiếu học tập.
LỊCH SỬ
LỄ KÍ HIỆP ĐỊNH PA - RI
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngày 27 - 1 - 1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa - ri chấm rứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam:
- HS khá, giỏi: Biết lí do Mĩ phải kí Hiệp định Pa - ri về chấm rứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam: thất bại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc trong năm 1972.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
HĐ,MT,TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ĐDDH
vHĐ 1:
MT:.1
vHĐ 2:
MT
vHĐ 3:
MT
làm việc cả lớp
- GV trình bày tình hình dẫn đến việc kí kết Hiệp định Pa-ri.
- Nêu nhiệm vụ học tập.
Làm việc theo nhóm 4.
- GV phát phiếu học tập và cho các nhóm đọc SGK và quan sát hình trong SGK để trả lời câu hỏi:
- GV chốt lại nguyên nhân Mĩ phải kí hiệp định Pa – ri .
+ Thuật lại diễn biến lễ kí kết.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
Làm việc theo nhóm 4
- Cho HS dựa vào SGK để thảo luận câu hỏi:
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- HS chú ý lắng nghe.
Nêu nguyên nhân:
Nêu diễn biến:
Nêu ý nghĩa: :
- HS chú ý lắng nghe.
Tranh, ảnh về lễ kí Hiệp định Pa-ri.
Chiều Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2014
SINH HOẠT SAO ĐỘI
Thứ 6 ngày 14 tháng 3 năm 2014
ÂM NHẠC
(Giáo viên bộ môn thực hiện)
MỸ THUẬT
(Giáo viên bộ môn thực hiện)
TẬP LÀM VĂN
TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết).
I. MỤC TIÊU:
- Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
HĐ,MT,TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ĐDDH
vHĐ 1:
MT:.1
vHĐ 2:
MT
Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
-2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết viết bài như thế nào?
- GV nhắc HS nên chọn đề bài mình đã chuẩn bị.
HS làm bài kiểm tra:
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Em đã làm gì để cây cối tươi tốt?
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết làm bài.
- HS nối tiếp đọc đề bài và gợi ý.
- HS trình bày.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS viết bài.
- Thu bài.
- Tích cực chăm sóc, bảo vệ cây...
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính thời gian của chuyển động đều.
- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
- HS làm được các bài tập: 1, 2, 3. HS khá giỏi làm được BT4.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS nêu quy tắc và công thức tính thời gian của một chuyển động.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
HĐ,MT,TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ĐDDH
vHĐ 1:
MT:.1
vHĐ 2:
MT
vHĐ 3:
MT
vHĐ 4:
MT
Bài tập 1 (141):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng nháp.
- Mời 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (141):
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng lớp.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (142):
- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
Bài tập 4 (142):
- 1 HS nêu yêu cầu. Mời HS nêu cách làm. Cho HS làm vào nháp. 1 HS khá làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
S(km)
261
78
165
96
V(km/giờ)
60
39
27,5
40
t(giờ)
4,35
2
6
2,4
Tóm tắt:
V: 12cm/phút / S : 1,08m
t :…phút ?
Bài giải: 1,08m = 108cm
Thời gian ốc sên bò là:
108 : 12 = 9(phút)
Đáp số: 9phút.
Bài giải:
Thời gian đại bàng bay quãng đường đó là: 72 : 96 = 0,75(giờ)
0,75giờ = 45phút
Đáp số: 45phút.
Bài giải:
10,5 km = 10500 m
Thời gian rái cá bơi quãng đường đó là:
10500 : 420 = 25 (phút)
Đáp số: 25 phút.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
1.Nhận xét tuần qua:
+ Ưu điểm:
- Đi học chuyên cần và đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.
- Tuyên dương một số em có ý thức trong học tập
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
+ Tồn tại:
- Một số em hay nói chuyện riêng.
- Một số hs còn hay quên sách vở ở nhà.
2. Kế hoạch tuần tới:
- Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường.
Chiều Thứ 6 ngày 14 tháng 3 năm 2014
SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- GA lop 5 tuan 27 CKTKN 2 buoi.doc