I. Mục tiêu:
Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), bài 2(a,b), bài 3.
Kèm HS yếu bài 1, 2
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 11 môn Toán: Trừ hai số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), bài 2(a,b), bài 3.
Kèm HS yếu bài 1, 2
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ: Luyện tập.
Học sinh sửa bài 3, 4/ 52 (SGK).
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
Trừ hai số thập phân.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.
•
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện trừ hai số thập phân.
_Hướng dẫn HS đổi về đơn vị
4, 29 m = 429 cm
1, 84 m = 184 cm
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu ghi nhớ .
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu có kiõ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kiõ năng đó trong giải bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1:
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách tính trừ hai số thập phân.
Hình thức thi đua cá nhân
Giáo viên chốt lại cách làm.
Bài 3 :
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh tóm tắt đề và tìm cách giải.
Giáo viên chốt ý: Có hai cách giải.
4. Củng cố.
Nêu lại nội dung kiến thức vừa học.
5. Nhận xét - dặn dò:
Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị: “Luyện tập”.
Hát
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Học sinh nêu ví dụ 1.
Cả lớp đọc thầm.
_HS tự đặt tính về phép trừ 2 số tự nhiên 429
184
( cm)
245 cm = 2, 45 m
Þ Nêu cách trừ hai số thập phân.
4, 29
- 1, 84
2, 45 (m)
Học sinh tự nêu kết luận như SGK.
Học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính trừ hai số thập phân.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bảng con.
Học sinh , giơ bảng ,sửa .
Học sinh đọc đề.
- 3 em nêu lại.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu cách giải.
- Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài.
Hoạt động cá nhân.
Giải bài tập thi đua.
512,4 – 7
124 – 4,789
2500 – 7,897
Rút kinh nghiệm: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOÁN 3.doc