Giáo án lớp 5 - Tiết 1: Môn: Tập đọc - Bài 9: Bài: Những hạt thóc giống

 

* Kĩ năng: Đọc đúng: gieo trồng, chăm sóc, nô nức, lo lắng, sừng sững, dõng dạc. Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện.

* Kiến thức: Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.

- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4SGK.

* Thái độ: Giáo dục tính thật thà, trung thực.

* KNS: - Xác định giá trị.

 - Tự nhận thức về bản thân.

 

doc26 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 - Tiết 1: Môn: Tập đọc - Bài 9: Bài: Những hạt thóc giống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữa bài ở bảng, ghi điểm và nhận xét chung. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Giảng bài a. Tìm hiểu biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được” - GV treo biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được” + Biểu đồ gồm mấy cột ? + Dưới chân các cột ghi gì ? + Trục bên trái biểu đồ cho biết gì ? + Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ? - GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ + Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn nào ? + Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn . + Thôn Đông diệt được bao nhiêu con chuột ? + Vì sao em biết thôn Đông diệt được 2000 con chuột ? + Hãy nêu số chuột đã diệt được của thôn Đoài, thôn Trung, thôn Thượng. + Như vậy Cột cao hơn sẽ biểu diễn số con chuột nhiều hơn hay ít hơn ? + Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất? Thôn nào diệt được ít chuột nhất + Cả 4 thôn diệt được bao nhiêu con chuột ? +Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông bao nhiêu con chuột ? +Thôn Trung diệt được ít hơn thôn Thượng bao nhiêu con chuột ? + Có mấy thôn diệt trên 2000 con chuột ? Đó là những thôn nào ? b. Thực hành: Baøi 1(31). - GV treo biểu đồ và yêu cầu HS quan sát. - GV nhận xét, chữa bài. Baøi 2(32). - Các bước tiến hành tương tự bài 1. 3.Củng cố, liên hệ, dặn dò. Cho HS nhaéc laïi caùch đọc biểu đồ. - GV hệ thống lại nội dung bài . - Dặn HS về nhà làm BT ở vở in và chuẩn bị bài sau. 4. Nhận xét, tiết học. 5 2 10 7 9 5 1 - Cả lớp lắng nghe, nhận xét. - HS nối tiếp nhắc lại đầu bài. - HS quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi + Gồm 4 cột + Ghi tên 4 thôn + Ghi số chuột đã bị diệt + Là số con chuột được biểu diễn ở cột đó . + Thôn Đông, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Thượng - 2 HS lên bảng chỉ vào cột của thôn nào thì nêu tên thôn đó + Thôn Đông diệt được 2000 con chuột + Vì trên đỉnh cột biểu diễn số chuột đã diệt được của thôn Đông có số 2000 +Thôn Đoài diệt được 2200 con chuột, thôn Trung diệt được 1600 con chuột, thôn Thượng diệt được 2750 con chuột + Cột cao hơn sẽ biểu diễn số con chuột nhiều hơn. Cột nào thấp hơn biểu diễn số con chuột ít hơn . +Thôn Thượng diệt được nhiều chuột nhất. Thôn Trung diệt được ít chuột nhất + Cả 4 thôn diệt được : 2000 + 2200 + 1600 + 2750 = 8550 con chuột +Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông là: 2200 – 2000 = 200 con chuột +Thôn Trung diệt được ít hơn thôn Thượng là : 2750- 1600 = 1150 con chuột . + Có 3 thôn diệt trên 2000 con chuột ? Đó là thôn Thượng, thôn Đoài, thôn Đông. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát và trả lời câu hỏi SGK. * Ñaùp aùn : a. Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C. b. Lớp 4A: 35 cây; 5B: 40 cây; 5C: 23 cây. c. 3 lớp. Đó là: 5A, 5B. 5C. d. 3 lớp. Đó là: 4A, 5A, 5B. e. Lớp 5A trồng được nhiều nhất. Lớp 5C trồng được ít nhất. - 1 HS nêu yêu cầu. - 2 -3 HS nhắc lại. - HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu. Tiết 4:                         Môn:  ĐỊA LÍ. § 05.                      Bài:   TRUNG DU BẮC BỘ. I. Muïc tieâu:  (Sửa nội dung: bỏ bảng số liệu, câu hỏi mục 3) * Kiến thức: Học sinh nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ và hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đây. Nêu được tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ. - HS khá, giỏi nêu được quy trình chế biến chè. * Kĩ năng: Sử dụng hình ảnh để khai thác kiến thức. * Thái độ: Giáo dục HS bảo vệ môi trường. II . Chuẩn bị: Bản đồ hành chính, tự nhiên Việt Nam. Tranh, ảnh vùng TDBB. III. Lên lớp: Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. Bài cũ: - Gọi 2 HS trả lời: + Neâu cáồnhạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn? - GV nhaän xeùt, ghi ñieåm, nhận xét chung. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Giảng bài a.Vùng đồi với đỉnh tròn, hình thoải: * Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. - Treo bản đồ, tranh, ảnh về vùng trung du Bắc Bộ, yêu cầu HS quan sát và đọc mục 1 SGK để trả lời câu hỏi sau: + Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay vùng đồng bằng? +Các đồi ở đây như thế nào? + Mô tả sơ lược vùng trung du Bắc Bộ? - GV nhận xét, chốt ý. b.Chè và cây ăn quả ở trung du: * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS dựa vào kênh hình, kênh chữ ở mục 2 SGK, thảo luận câu hỏi sau: + Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì? + Hình 1, 2 cho biết những cây nào có trồng ở Thái Nguyên và Bắc Giang ? +Xác định vị trí của hai địa phương này trên bản đồ? + Em biết gì về chè Thái Nguyên? - Gọi 1 số HS trả lời. - GV nmhận xét, chốt ý. + Quan sát hình 3 nêu quy trình chế biến chè? (Dành cho HS khá, giỏi) - GV nhận xét, chốt ý.. c. Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp: * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. + Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những nơi đất trống, đồi trọc? + Để khắc phục tình trạng này, người dân nơi đây đã trồng những loại cây gì? - Gọi đại diện nhóm trả lời. - GV nhận xét, chốt ý. - Liên hệ giáo dục HS ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây. - Gọi 1-2 HS đọc nội dung phần bài học SGK. 3.Củng cố, liên hệ, dặn dò. - Gọi HS nhắc lại đặc điểm của trung du Bắc Bộ. - GV hệ thống lại nội dung bài. - Dặn HS hoïc baøi vaø chuaån bò baøi sau 4. Nhận xét, tiết học. 5 2 5 7 8 5 2 - Cả lớp lắng nghe, nhaän xeùt +Trồng trọt trên đất dốc. + Làm nghề thủ công: thêu, dệt, đan + Khai thác khoáng sản. - HS nối tiếp nhắc lại đầu bài. - HS quan sát bản đồ, dọc SGK và trả lời. + Vùng đồi . + Vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp. - HS chỉ trên bản đồ các tỉnh Phú Thọ, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang là những tỉnh có vùng trung du. - HS đọc và thảo luận nhóm đôi, trả lờI câu hỏi. + Chè, cây ăn quả như cam, chanh, dứa, vải thiềuvà cây công nghiệp + Chè - 2 HS lên chỉ trên bản đồ. + Thơm ngon nổi tiếng. + Hái chè – Phân loại chè – Vò, sấy khô – Thành phẩm chè - HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi. + Vì rừng bị khai thác cạn kiệt làm cho diện tích đất trống đồi trọc tăng lên. + Trồng rừng như Keo, Trẩu, SởCây ăn quả - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe - Cả lớp đọc thầm. - 1 -2 HS trả lời. - HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu Tiết 5:                            SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TRONG TUẦN, KẾ HOẠCH TUẦN TỚI I . Muïc tieâu : - Ruùt kinh nghieäm coâng taùc tuaàn qua . Naém keá hoaïch coâng taùc tuaàn tôùi . - Bieát pheâ vaø töï pheâ. - Thaáy ñöôïc öu ñieåm , khuyeát ñieåm cuûa baûn thaân vaø cuûa lôùp qua caùc hoaït ñoäng . - Hoøa ñoàng trong sinh hoaït taäp theå . II. Chuaån bò :  - Keá hoaïch tuaàn 6. - Baùo caùo tuaàn 5 . III. Lên lớp: 1. Khôûi ñoäng : (1’)  Haùt . 2. Đánh giá coâng taùc tuaàn 5 : (10’)  - Caùc toå tröôûng baùo caùo hoaït ñoäng cuûa toå mình trong tuaàn qua . - Lôùp tröôûng toång keát chung;  Giaùo vieân chuû nhieäm coù yù kieán : + Phong trào thi đua giữa các tổ có phần sôi nổi hơn. + Công tác vệ sinh tương đối tốt, trang trí lớp tham gia chưa nhiệt tình. + Tác phong gọn gàng, nề nếp ra vào lớp ổn định, HS đi học chuyên cần. + Tình trạng nói chuyện trong giờ học đã giảm. + HS còn lười, không chịu học bài và làm bài tập. Ngồi học không phát biểu, xây dựng bài. + Một số em đi học thiếu đồ dung học tập, khăn quàng và mũ ca lô. + Sách vở chưa dán nhãn, bao bọc ở một số em. 3. Trieån khai coâng taùc tuaàn 6: (20’)  -  Khắc phục những tồn tại của tuần 5. - Phát huy hơn nữa tinh thần học tập và ý thức tự giác. - HS yếu tiếp tục phụ đạo, HS giỏi tiếp tục bồi dưỡng. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi lên lớp; Không nói chuyện trong giờ học. - Chỉnh đốn tác phong gọn gàng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp và sinh hoạt 15 phút đầu buổi. - Làm tốt công tác vệ sinh lớp học và sân trường; Lao động lau lớp và trang trí lớp học. - Giữ vệ sinh cá nhân, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 4. Sinh hoaït taäp theå : (5’) - Sinh hoạt văn nghệ. - Chôi troø chôi :    5. Toång keát : (1’) Haùt keát thuùc ; - Chuaån bò :; Tuaàn 6 . - Nhaän xeùt tieát học. íííííííííí&íííííííííí                             An toàn giao thông § 05.         ĐƯỜNG THUỶ VÀ PTGT ĐƯỜNG THUỶ. I. Muïc tieâu : * Kiến thức: Giúp HS biết về giao thông đường thuỷ , tên gọi các phương tiện giao thông đường thuỷ và các biển báo hiệu. * Kĩ năng: Nhận biết các loại phương tiện giao thông đường thuỷ và 6 biển báo hiệu. * Thái độ: Có ý thức tham gia an toàn giao thông khi đi trên đường thuỷ. II. Chuẩn bị:  Tranh, ảnh.. III. Lên lớp: Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. Bài cũ: - Gọi 2HS nêu điều kiện của con đường an toàn. - GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Giảng bài: * Hoạt động 1:Tìm hiểu giao thông đường thuỷ. - Yêu cầu HS nêu những nơi trên mặt nước có thể đi lại được. - GV giới thiệu tranh, ảnh sông biển và giới thiệu khái niệm giao thông đường thuỷ. - Yêu cầu HS nêu điều kiện trở thành giao thông đường thuỷ. - Gọi đại diện nhóm trả lời. - GV nhận xét, chốt ý * Hoạt động 2:Tìm hiểu phương tiện giao thông đường thuỷ. - Cho HS nêu tên các phương tiện giao thông đường thuỷ mà em biết. - GV nhận xét, chốt ý. * Hoạt động 3:Tìm hiểu biển báo hiệu giao thông đường thuỷ. - Yêu cầu HS kể ra 1 số tai nạn giao thông đường thuỷ có thể xẩy ra. - GV giới thiệu 1 số biển báo hiệu giao thông đường thuỷ. - GV nhận xét, chốt ý. 3.Củng cố, liên hệ, dặn dò. - Goïi HS neâu lại các phương tiện giao thông đường thuỷ - Daën HS veà nhaø thực hiện ATGT và chuẩn bị bài sau 4. Nhận xét, tiết học. 5 2 8  5 7 5 2 - Cả lớp lắng nghe, nhận xét.  - HS nối tiếp nhắc lại đầu bài. - HS nối tiếp nêu: sông, hồ. biển - HS quan sát và lắng nghe. - HS thảo luận nhóm 4 và nêu : có đủ bề rộng, độ sâu cần thiết với độ lớn của tàu thuyền và có chiều dài. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.   - HS lắng nghe và nhắc lại.  - Tàu, thuyền, xuồng, ghe, đò - HS kể: Chìm đò, lật thuyền, va vào nhau - HS quan sát và nêu đặc điểm của từng biển báo.   -2-3 HS nhaéc laïi . - HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu

File đính kèm:

  • docGA tuan 5 L4 CKT KNS.doc