Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 7: Bài 31: Luyện tập

MỤC TIÊU

-Giúp HS:

• Cĩ kĩ năng thực hiện tính cộng , trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ

• Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép tính cộng, phép trừ .

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

• Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 7: Bài 31: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a + b = 3 + 2 = 5 -HS tìm giá trị của biểu thức a + b trong từng trường hợp . -Ta thay giá trị của a , b vào biểu thức rồi thực hiện tính . -Mỗi lần thay chữ a, b bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b -Tính giá trị biểu thức . -HS đọc c + d . a/Nếu c = 10 và d = 25 thì giá trị của biểu thức c + d là c + d = 10 + 25 = 35 b/ Nếu c = 15cm và d = 45cm thì giá trị của biểu thức c + d là: c + d = 15 cm + 45cm = 60cm -Nếu c = 10 , d = 25 thí giá trị biểu thức là c + d = 35 -Nếu c = 15cm và d = 45cm thì giá trị của biểu thức c+ d = 60cm -3 HS lên bảng làm , lớp làm vào VBT a/Nếu a = 32 , b = 20 thí giá trị biểu thức là a - b là : a - b = 32 – 20 = 12 b/ Nếu a = 45 , b = 36 thí giá trị biểu thức là a - b là : a - b = 45 – 36 = 9 c/ Nếu a = 18m , b = 10m thí giá trị biểu thức là a - b là : a - b = 18m – 10m = 8m -Tính được giá trị của biểu thức a – b -HS đọc đề bài -Từ trên xuống dưới dịng đầu biểu thức a : b -HS nghe giảng. -1 HS lên bảng làm , lớp làm vào VBT -3 – 4 HS nêu biểu thức củamình nghĩ được trước lớp Nhận xét,đánh giá: TIẾT .....Môn toán Bài. 33. TÍNH CHẤT GIAO HĨAN CỦA PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU Nhận biết được tính chất giao hốn của phép cộng Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành tính II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC *Giáo viên: GV chép sẵn bài tốn ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy a 20 350 1208 b 30 250 2764 a + b a - b *Học sinh: Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ - Yc HS lên bảng làm BT Nhận xét ghi đsiểm 3 Bài mới a.Giới thiệu bài: + HĐ.1 Giới thiệu tính chất giao hốn của phép cộng -GV treo bảng số ,cho HS thực hiện tính giá trị của các biểu thức a + b và b + a để điền vào bảng -Hãy so sánh giá trị .. khi a = 20 và b = 30 . -Hãy so sánh b + a khi a = 350 và b = 250 ? -Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b với giá trị của biểu thức b + a khi a = 1208 và b = 2764 ? -Vậy giá trị của biểu thức a + b luơn như thế nào so với giá trị của biểu thức b + a ? -Ta cĩ thể viết a + b = b + a -Em cĩ nhận xét gì về các số hạng trong hai tổng a + b và b + a ? -Khi đổi chỗ , các số hạng được tổng nào ? -Khi đổi chỗ , . thay đổi khơng ? -GV yêu cầu HS đọc lại kết luận trong SGK . + HĐ.2 Luyện tập thực hành : *Bài 1. -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. cho HS nối tiếp nhau nêu kết qủa của các phép tính -Vì sao em khẳng định 379 + 468 = 874? Bài 2: -GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đĩ tự làm bài -GV viết bảng : 48 + 12 = 12 + .. -Em viết gì vào chỗ trên , vì sao ? -GV yêu cầu HS tiếp tục làm bài . -GV nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 -GV yêu cầu HS HS tự làm bài -GV chữa bài và hỏi : Vì sao .. vào chỗ chấm của 2975 + 4017 .4017 + 2975 -Vì sao khơng thực của 2975 + 4017 . 4017 + 3000? -GV hỏi các trường hợp khác trong bài. 4/Củng cố - Dặn dị -Cho HS nhắc lại cơng thức và quy tắc của tính chất giao hốn. -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Biểu thức cĩ chứa ba chữ số . 2 hs lên bảng làm bt2 Cả lớp làm vào vở -3 HS lên bảng làm , lớp làm vào VBT -Giá trị biểu thức a + b với giá trị của biểu thức b + a đểu bằng 50 -Giá trị của biểu thức a + b với giá trị của biểu thức b + a đều bằng 600 -Giá trị của biểu thức a + b với giá trị của biểu thức b + a đều bằng 3927 - giá trị của biểu thức a + b luơn luơn bằng với giá trị của biểu thức b + a -Học sinh đọc : a + b = b + a -Mỗi tổng đều cĩ 2 số hạng là a và b nhưng vị trí các số hạng khác nhau -Khi đổi chỗ .. tổng b + a. +Khi đổi chỗ . khơng thay đổi . -HS đọc thành tiếng . -Mỗi HS nêu kết qủa của một phép tính -Vì chúng ta đã biết 468 + 379= 847, mà khi . khơng thay đổi , 468 + 379 = 379 + 468 -HS giải thích tương tự với các trường hợp cịn lại . -Viết số , chữ thích hợp vào chỗ chấm . -Viết số 48 để cĩ 48+12= 12 +48. Vì khi ta đổi chỗ các số hạng của tổng 48 + 12 thành 12 +48 thì tổng khơng thay đổi -1 HS lên bảng làm , lớp viết vào VBT -2 HS lên bảng làm , lớp viết vào VBT. -Vì khi ta đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng đĩ khơng thay đổi . -Vì hai tổng 2975 + 4017 và 4017 + 3000 cùng cĩ chungmột số hạng là 4017 , nhưng số hạng thứ kia là 2975 < 3000 nên ta cĩ 2975 + 4017 < 4017 + 3000 -HS giải thích tương tự với các trường hợp cịn lại . Nhận xét,đánh giá: TIẾT .....MÔN TOÁN Bài. 34.BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ I.MỤC TIÊU - Nhận biết được biểu thức đơn giản cĩ chứa ba chữ. Biết cách tính giá trị của một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC *Giáo viên: GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ - Yc HS lên bảng làm BT Nhận xét ghi điểm 3 Bài mới a)Giới thiệu bài: + HĐ.1 Giới thiệu biểu thức cĩ chứa ba chữ @ Biểu thức cĩ chứa hai chữ -GV yêu cầu HS đọc bài tốn ví dụ : -Muốn biết cả ba bạn câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào ? -GV treo bảng phụ và hỏi : Nếu An câu bao nhiêu con cá ? -GV nghe HS trả lời và viết 2 vào cột Số cá của An , viết 3 vào cột số cá của bình , viết 4 vào cột số cá của Cường , viết 2 + 3 +4 vào cột số cá cả ba anh em . -GV làm tương tự với các trường hợp khác. Số cá của An Số cá của Bình Số cá của Cường Số cá của ba người 2 3 4 2 +3 + 4 5 1 0 5 + 1 + 0 1 0 2 1 + 0 + 2 .. .. a b c a + b + c -Nếu An câu bao nhiêu con cá ? - giới thiệu: a + b + c gọi là biểu thức cĩ chứa ba chữ. -GV cĩ thể yêu cầu HS nhận xét để thấy biểu thức cĩ chứa ba chữ gồm số , dấu tính và ba chữ . @Giá trị của biểu thức chứa ba chữ . -GV hỏi và viết lên bảng : Nếu a = 2 , b = 3 và c = 4 thì a + b + c = ? -Khi đĩ ta nĩi 9 là giá trị của biểu thức a + b + c -GV làm tương tự các trường hợp cịn lại . -Khi biết một giá trị cụ thể của a , b , c muốn tính giá trị của biểu thức a + b +c ta làm ntn? -Mỗi lần thay chữ a , b và c bằng số ta tính được gì ? + HĐ.2 Luyện tập thực hành : *Bài 1. -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. -GV viết lên bảng biểu thức và yêu cầu HS đọc biểu thức này . -Nếu a = 5 , b = 7 , c = 10 thì giá trị của biểu thức a + b + c là bao nhiêu ? -Nếu a = 12 , b = 15 , c = 9 ...... a + b + c là bao nhiêu ? -GV chữa bài và cho điểm HS . Bài 2: -GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đĩ tự làm bài -Mỗi số nhân với 0 đều bằng gì ? -mỗi lần thay các chữ a , b , c bằng các số chúng ta tính được gì ? 4/Củng cố - Dặn dị -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Tính chất kết hợp của phép cộng 2 lên bảng làm BT2 Cả lớp làm vào vở -Đọc bài tốn -Ta thực hiện phép tính cộng số cá ba bạn câu được . -Cả ba bạn câu được là : 2 + 3 +4 = 9 con cá -HS nêu từng trường hợp -Cả ba người câu được: a + b + c con cá -HS: Nếu a = 2 , b = 3 và c = 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 -HS tìm giá trị của biểu thức a + b trong từng trường hợp . -Ta thay giá trị của a , b, c vào biểu thức rồi thực hiện tính . -Mỗi lần thay chữ a, b , c bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c -Tính giá trị biểu thức . -HS đọc a + b + c . a/Nếu a = 5 và b = 7, c = 10 thì giá trị của biểu thức : a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22 b/ Nếu a = 12 và b = 15, c = 9 thì giá trị của biểu thức : a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36 -3 HS lên bảng , HS cả lớp làm vào VBT a/Nếu a = 9 , b = 5, c = 2 thì giá trị biểu thức là a x b x c là : a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90 b/Nếu a = 15, b = 0, c = 37 thì giá trị biểu thức là a x b x c là a x b x c=15 x 0 x 37 = 0 -Mỗi số nhân với 0 đều bằng 0 -Tính được giá trị của biểu thức a x b x c Nhận xét,đánh giá: TIẾT .....Môn: Toán Bài. 35.TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng BưỚc đầu biết sử dụng tính chất giao hĩan và kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC *Giáo viên: GV chép sẵn bài tốn ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ - Yc HS lên bảng làm BT Nhận xét ghi điểm 3 Bài mới a)Giới thiệu bài: b.1/Giới thiệu tính chất kết hợp của phép cộng -GV treo bảng số và cho HS thực hiện tính giá trị của các biểu thức (a + b) + c và a + (b + c) để điền vào bảng -Hãy so sánh giá trị khi a = 5 , b = 4 và c = 6 ? -Hãy so sánh giá trị .. khi a = 35 , b =15 và c =20? -Hãy so sánh giá trịkhi a = 28 , b = 49 và c = 51? -Vậy khi ta . biểu thức a + (b + c)? . biểu thức b + a ? -Ta cĩ thể viết (a + b) + c = a + (b + c) -KL: (a + b ) được .. là c -Xét biểu thức . biểu thức ( a + b ) + c -Vậy khi thức số thứ ba . -Cho HS nhắc lại kết luận, ghi kết luận lên bảng. + HĐ.2 Luyện tập thực hành : *Bài 1. -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. -Cho HS thực hiện tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện -Theo em , vì sao sang phải ? -GV : áp dụng tính chất kết hợp việc tính tốn được thuận tiện . -GV nhận xét và cho điểm . Bài 2: -GV yêu cầu HS làm bài . -GV nhận xét và cho điểm HS . 4/Củng cố - Dặn dị -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : Luyện tập -3 HS lên bảng làm , mỗi HS làm một phép tính , HS cả lớp làm vào VBT -3 HS lên bảng làm , mỗi HS làm một phép tính , HS cả lớp làm vào VBT -Cả hai biểu thức đều bằng 15 -Cả hai biểu thức đều bằng 70 -Cả hai biểu thức đều bằng 128 - giá trị của biểu thức (a + b) + c luơn luơn bằng với giá trị của biểu thức a + (b + c). -Học sinh đọc : (a + b) + c = a + (b + c) -HS nghe giảng -Vài HS đọc trước lớp . -1 HS lên bảng làm , lớp viết vào VBT 4367 + 199 + 501 = 4367 + ( 199+ 501) = 4367 + 700 = 5067 -Vì khi thực hiện 199+501 thuận tiện -Nghe giảng -1 HS lên bảng làm , lớp viết vào VBT. Bài giải Số tiền cả 3 ngày qũy tiết kiệm nhận được là 75500000+86950000+14500000 = 176950000 ( đồng ) Đáp số : 176950000 đồng Nhận xét,bổ sung:

File đính kèm:

  • docTOAN TUAN 7.doc
Giáo án liên quan