Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 3: Bài 11: Triệu và lớp triệu

I.MỤC TIÊU

• Biết đọc, viết các số đến lớp triệu .

• Củng cố về hàng , lớp đã học

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 *Giáo viên:

• Bảng các lớp , hàng kẻ sẵn trên bảng phụ

 

doc6 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 3: Bài 11: Triệu và lớp triệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc các số trong bài tập 2 lên bảng , có thể thêm các số khác và yêu cầu HS đọc các số này . -Cho 1 HS đọc trước lớp , - GV nhắc cấu tạo hàng lớp của số . +Nêu các chữ số ở từng hàng của số 32 640 507? +Số 8 500 658 gồm mấy đơn vị ? HĐ. 2-BT2/ Oân tập về viết số và cấu tạo số: -GV lần lượt đọc các số trong bài tập 2 - Cho HS viết các số này theo lời đọc . -GV nhận xét phần viết số của HS . -GV hỏi về cấu tạo của các số HS vừa viết HĐ. 3-BT3a,b,c. BT4a,b/ Ôn tập về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng theo lớp -GV viết lên bảng các số trong bài tập + Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào , lớp nào ? +Vậy giá trị của chữ số 5 trong 715 638 là bao nhiêu ? +Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là bao nhiêu? vì sao? +Giá trị của chữ số 5 trong số 836 571 là bao nhiêu? vì sao? -GV có thể hỏi thêm với các chữ số khác 4/Củng cố - Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Luyện tập 1 HS lên bảng làm BT2, cả lớp làm vào vở HS nhận xét bài làm của bạn. -2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho nhau nghe -1 số HS đọc trước lớp +HS nêu các thứ tự . hàng chục triệu . +8 500 658 gồm .. -1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào vở BT -HS theo dõi và đọc số . -Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn . -Là 5 000 -Là 500 000 vì chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn , lớp nghìn -Là 500 vì chữ số 5 thuộc hàng trăm , lớp đơn vị -HS trả lời tương tự như trên . Nhận xét: THỨ TƯ. TIẾT ..... MÔN . TOÁN BÀI 13. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Củng cố kĩ năng đọc, viết thành thạo các số thứ tự các số đến lớp triệu . Nhận biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC *Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung thống kê của bài tập 3 VBT Bảng viết sẵn bảng số bài tập 4 *Học sinh: Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ YC hs lên bảng làm BT - Nhận xét ghi điểm 3 Bài mới a)Giới thiệu bài: HĐ 1.Hướng dẫn luyện tập *Bài 1 -GV viết các số trong bài tập lên bảng, yêu cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số -GV nhận xét cho điểm *Bài 2a,b: -GV yêu cầu HS tự viết số . -GV nhận xét và cho điểm HS . *Bài 3a : -GV treo bảng số liệu , hỏi : Bảng số .. -Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê . -GV yêu cầu HS đọc và trẢ lời từng câu hỏi của bài. *Bài 4 : (Giới thiệu về Tỉ ) -GV hỏi. Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn triệu ? -GV thống nhất cách viết đúng là 1 000 000 000 và giới thiệu : Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ . + Số 1 tỉ có mấy chữ số , đó là những chữ số nào ? +Bạn nào có thể viết được các số từ 1 tỉ đến 10 tỉ . +3 tỉ là mấy nghìn triệu ? 4/Củng cố - Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : Dãy số tự nhiên 1 hs lên bảng làm BT 2 Cả lớp làm vào VBT -HS làm việc theo cặp , sau đó một số HS làm trước lớp . +Số 35 627 449 đọc là .. +Số 123 456 789 đọc là . là 3 000 000 +Số 82 175 263 đọc . 3 đơn vị +Số 850 003 200 đọc là . là 3000 . -Viết số -1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào VBT , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau -Thống kê về dân số . -HS tiếp nối nêu : Việt Nam...hai trăm nghìn . -HS thực hiện yêu cầu . -3 – 4 HS lên bảng viết , -HS đọc : 1tỉ -1 tỉ có 10 chữ số , đó là .. -3 – 4 HS lên bảng viết +3 tỉ là 3000 triệu +10 tỉ là 10 000 triệu -10 tỉ Có . bên phải số 1 - Là ba trăm mười lăm nghìn triệu. - Là ba trăm mười lăm tỉ Nhận xét: THỨ NĂM. TIẾT .......MÔN . TOÁN BÀI.14 DÃY SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU Bước đầu nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên Nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC *Giáo viên: Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng ( nếu có thể ) *Học sinh: Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ - YC HS lên bảng làm BT 2 Nhận xét ghi điểm 3 Bài mới a) Giới thiệu bài: HĐ.1/Giới thiệu số số tự nhiên và dãy số tự nhiên -Cho HS kể một vài số đã học (số tự nhiên , các số không phải là số tư nhiênï) -GV yêu cầu HS đọc lại các số vừa kể * các số 5, 8, 10được gọi là các số tự nhiên -GV : Em hãy kể thêm một số các số tự nhiên khác . -GV chỉ các số không phải là số tự nhiên . + Bạn nào . từ số 0 ? -GV hỏi lại : Dãy số trên là dãy các số số gì ? được sắp xếp theo thứ thứ tự nào? -GV giới thiệu : Các số tự nhiên . -GV viết lên bảng một số dãy số và yêu cầu HS nhận biết đâu là dãy số tự nhiên , đâu không phải là dãy số tự nhiên + Dãy:1 , 2 , 3 ,4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 .. + Dãy: 0, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . + Dãy: 0, 5 , 10 , 15 , 20 , 25 , 30 .. +Dãy: 1 , 2 , 3 ,4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, -GV cho HS quan sát tia số và giới thiệu : Đây là tia số biểu diễn các số tự nhiên . - Điểm gốc của tia số ứng với số nào ? - Mỗi điểm trên tia số ứng với gì ? - Các số tự nhiên thứ tự nào ? - Cuối tia số có dấu gì ? Thể hiện điều gì ? -GV cho HS vẽ tia số . Nhắc các em các điểm biểu diễn trên tia số cách đều nhau . HĐ.2/Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên -Cho HS quan sát dãy số tự nhiên và đặt câu hỏi +Khi thêm 1 vào số 0 ta được số nào ? +Số 1 là số đứng ở đâu so với số 0 +Khi thêm 1 vào số 1 ta . +Khi thêm 1 vào số 100 so với số 101 -GV giới thiệu : Khi thêm 1 lớn nhất +Khi bớt 1 ở 5 ta so với số 5? + Khi bớt 1 ở 4 ta được so với số 4? + Khi bớt 1 ở 100 ta được so với số 100? +Vậy khi bớt 1 ở một số tự nhiên bất kì ... số nào ? +Có bớt 1 ở 0 được 0 ? +Vậy trong dãy tự nhiên, số 0 có số liền trước không? *Vậy 0 là số . liền trước. +Số 7 và 8 là 2 số tự nhiên liên tiếp . 7 kém 8 mấy đơn vị ? 8 hơn 7 mấy đơn vị ? +1000 hơn 999 mấy đơn vị ? 999 kém 1000 mấy đơn vị ? +Vậy hai số tự .đơn vị ? HĐ .3/ Luyện tập – Thực hành . *Bài 1 -GV yêu cầu HS nêu đề bài -Muốn tìm số liền sau ....... như thế nào ? -GV cho HS tự làm bài -GV chữa bài và cho điểm HS . *Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Muốn tìm số liền trước ....... làm như thế nào ? -Yêu cầu HS tự làm -GV chữa bài và cho điểm HS . *Bài 3 : -Cho HS đọc đề bài,hỏi : Hai số tự nhiên . -Yêu cầu HS tự làm -GV chữa bài và cho điểm HS . *Bài 4a : -Yêu cầu HS tự làm, sau đó yêu cầu HS nêu đặc điểm của từng dãy số . 4/Củng cố - Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. 2 HS lên bảng làm BT 2 Ca lớp làm vào vở -2 HS lần lượt đọc . -HS nghe giảng . -4 – 5 HS kể trước lớp . -2 HS lên bảng viết , lớp viết vào giấy nháp -HS : Các số . từ số 0 -HS nhắc lại kết luận -HS quan sát từng dãy số và trả lời . +Không phải là dãy số tự nhiên vì +Không phải là dãy số tự nhiên vì +Không phải là dãy số tự nhiên vì +Là dãy số tự nhiên , dấu ba -HS quan sát hình -Số 0 -Ứng với một số tự nhiên . -Theo thứ tự từ bé đến lớn. -Cuối tia số . số lớn hơn . -Trả lời câu hỏi GV . +Khi thêm 1 vào số 0 ta được số 1 +Số 1 là số đứng liền sau số 0 +Khi thêm 1 . sau số 1 +Khi thêm 1 . sau số 100 +Khi bớt 1 ở 5 ta được số 4, Số này +Khi bớt 1 ở 4 ta được số 3, Số này . +Khi bớt 1 ở 100 ta được số 99, Số . +Khi bớt 1 . số đó . +Không bới được 1 ở 0 + dãy số tự nhiên số 0 không số liền trước. -7 kém 8 là 1 đơn vị . 8 hơn 7 là 1 đơn vị . -1000 hơn 999 là 1 đơn vị . 999 kém 1000 là 1 đơn vị +Vậy hai số tự nhiên .ø 1 đơn vị -HS đọc đề bài . -Muốn tìm số liền .. với 1 -2 HS lên bảng làm bài,lớp làm bài vào VBT -Trả lời -Ta lấy số đó trừ với 1 -2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào VBT -Hai số tự nhiên 1 đơn vị -2 HS lên bảng làm,lớp làm bài vào VBT -HS điền số , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . Một số HS nêu đặc điểm của dãy số trước lớp . Nhận xét: THỨ 6, TIẾT 3. MÔN. TOÁN BÀI 15. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU -Giúp HS: Sử dụng 10 kí hiệu ( 10 chữ số ) để viết trong hệ thập phân. Nhận biết Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số đó . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC *Giáo viên: Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của bài tập 1 , 3 *Học sinh: Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ - YC hs lên bảng viết lại dãy số tự nhiên Nhạn xét ghi điểm 3 Bài mới a)Giới thiệu bài: HĐ.1/Đặc điểm của hệ thập phân. -GV: viết lên bài tập sau và yêu cầu HS làm bài . 10 đơn vị = . Chục; 10 chục = .Trăm 10 trăm = . Nghìn ; .nghìn = . 1 chục nghìn 10 chục nghìn = trăm nghìn - Qua bài tập . tiếp nó? . -GV khẳng định : Chính vì thế hệ thập phân HĐ .2/Các viết số trong hệ tập phân -Hệ thập phân có bao nhiêu chữ soÁ ? -Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số sau : +Chín trăm chín mươi chín . +Hai nghìn không trăm linh năm +Sáu trăm .. chín mươi ba HĐ .3/Luyện tập thực hành *Bài 1: -GV yêu cầu HS đọc bài mẫu , sau đó tự làm bài . -GV nhận xét và cho điểm HS * Bài 2 : -GV viết số 387 lên bảng cho HS viết số -GV nêu cách viết đúng , cho HS tự làm bài -GV nhận xét và cho điểm HS. *Bài 3 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS tự làm 4/Củng cố - Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. 2 HS lên bảng ghi lại số tự nhiên Cả lớp làm vào vở -1 HS lên bảng làm,lớp làm vào giấy nháp . +10 đơn vị = 1Chục; 10 chục = 1Trăm +10 trăm = 1Nghìn; 10 nghìn = 1 chục nghìn +10 chục nghìn = 1trăm nghìn -Trong hệ thập phân liên tiếp nó. -HS nhắc lại kết luận : -Hệ thập phân có 10 chữ số , đó là . -HS nghe GV đọc số và viết +999 +2005 +685 402 793 -HS cả lớp làm bài tập vào VBT -1 HS lên bảng, lớp làm nháp 387 = 300 + 80 + 7 -1 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào VBT -Ghi giá trị chủa chữ số 5 . -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào VBT

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 3.doc
Giáo án liên quan