MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số.
- Biết đọc, biết viết phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Các hình minh họa như trong SGK trang 106, 107.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
9 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 20: Phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Thương trong phép chia 3 : 4 = 3 có
4
+ HĐ2: Luyện tập – thực hành:
* Bài 1:
-GV cho HS tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: 2 ý đầu
-GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
-Cho HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và tự làm bài.
+Qua bài tập a em thấy mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào?
*.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-GV tổng kết giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
-HS: có 8 qủa cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được: 8 : 4 = 2 (qủa cam)
-Là các số tự nhiên.
-HS nghe và tìm cách giải quyết vấn đề.
-HS trả lời.
-HS thảo luận và đi đến cách chia:... Vậy mỗi bạn nhận được 3 cái bánh.
4
-HS dựa vào bài toán chia bánh để trả lời 3 : 4 = 3
4
-HS đọc.
+ Thương trong phép chia 8:4=2 là 1 số tự nhiên còn thương trong phép chia 3:4 = 3 là 1 phân số. 4
-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập.
-Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có mẫu số là 1.
Nhận xét, đánh giá:
TOÁN
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
- Biết được thương của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số..
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Các hình minh họa như phần bài học SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
B BÀI MỚI
1 Giới thiệu bài mới:
+ HĐ1: Phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0.
a/ Ví dụ 1:
- nêu ví dụ: Có 2 qủa cam, chia qủa cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 qủa cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ 4
số phần qủa cam Vân đã ăn .
-Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy phần ?
-Ta nói Vân ăn 4 phần hay 4 qủa cam
4
-Vân ăn 1 qủa cam tức là ăn thêm mấy phần nữa?
4
-Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần?
-Ta nói Vân 5 phần hay 5 qủa cam.
4
- Hãy mô tả hình minh họa cho phân số 5
4
-Mỗi qủa cam được . đã ăn là 5 qủa cam.
4
b/ Ví dụ 2:
- nêu ví dụ 2: Có 5 qủa cam, của mỗi người?
-Cho HS tìm cách chia 5 qủa cam cho 4 người.
+ Vậy sau khi . là bao nhiêu ?
-GV nhắc lại: chia đều 5 qủa cam cho 4 người thì mỗi người được 5 qủa cam. Vậy5 : 4 = ?
4
c/ Nhận xét
5 qủa cam và 1 qủa cam thì bên nào có
4
nhiều cam hơn? Vì sao?
-Hãy so sánh 5 và 1
4
-Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số 5.
4
-Kết luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.
+ Hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và dưới dạng số tự nhiên.
-Vậy 4 = 1.
4
-Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số 4 .
4
-GV kết luận 2: Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1.
-Hãy so sánh 1 qủa cam và 1 qủa cam.
4
-Hãy so sánh 1 và 1.
4
-Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số 1
4
-GV kết luận 3: Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.
HĐ2: Luyện tập, thực hành:
* Bài 1:
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2: HS khá...
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS quan sát kỹ 2 hình và yêu cầu tìm phân số chỉ phần đã tô màu của từng hình.
-GV đặt câu hỏi cho HS trả lời.
* Bài 3:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV yêu cầu HS giải thích bài làm của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
-GV tổng kết giờ học, dặn dò làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-HS đọc lại ví dụ và quan sát hình minh họa cho ví dụ.
-Vân ăn 1 qủa cam tức là đã ăn 4 phần.
-Là ăn thêm 1 phần.
-Vân đã ăn tất cả là 5 phần.
-HS nêu: có 1 hình tròn, được chia thành 4 phần bằng nhau, và 1 phần như thế bên ngoài. Tất cả đều được tô màu.
-HS đọc lại ví dụ.
-HS thảo luận, trình bày cách chia trước lớp.
-Sau khi chia mỗi người được 5 qủa cam.
4
-HS trả lời: 5 : 4 = 5
4
5 qủa cam nhiều hơn 1 qủa cam
4
vì 5 qủa cam là 1 qủa cam thêm1 qủa cam
4 4
-HS so sánh và nêu kết qủa.
-Phân số 5 có tử số lơn hơn mẫu số.
4
-HS viết .
-Phân số 4 có tử số và mẫu số bằng nhau.
4
-1 qủa cam nhiều hơn 1 qủa cam.
4
-HS so sánh.
-Phân số 1 có tử số nhỏ hơn mẫu số.
4
-HS trả lời trước lớp.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS làm bài và trả lời:
-3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 ý, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS lần lượt nêu nhận xét về phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1 để giải thích.
Nhận xét, đánh giá:
Tiết: 5 TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết phân số; Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- HS biết vận dụng làm BT
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A Kiểm tra bài củ
B Bài mới
1. Giới thiệu bài mới:
+ HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1:
- viết số đo đại lượng lên bảng và cho HS đọc.
+ Hãy nêu phân số chỉ số đường còn lại.
+ Viết phân số chỉ số dây đã được cắt đi.
* Bài 2
-GV gọi 2 HS lên bảng, cho HS cả lớp viết các phân số theo lời đọc của GV.
-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 3
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra.
+ Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào?
* Bài 4 HS khá...
-GV cho HS tự làm bài, sau đó yêu cầu các em nối tiếp nhau đọc các phân số của mình trước lớp.
-GV nhận xét.
* Bài 5 HS khá...
-GV vẽ lên bảng đoạn thẳng AB và chia đoạn thẳng này thành 3 phần bằng nhau. Xác định điểm I sao cho AI = 1 AB
3
+:Đoạn thẳng AB .. mấy phần bằng nhau?.
-Đoạn thẳng AI bằng mấy phần như thế?
-Vậy đoạn thẳng AI bằng mấy phần đoạn thẳng AB?
ta viết AI = 1 AB (GV viết lên bảng).
3
-Cho HS quan sát hình trong SGK và làm bài.
-GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích.
a/ Vì sao em biết CP = 3 CD ?
4
-GV nhận xét và cho điểm HS.
*.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-GV tổng kết giờ học, dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
-Một số HS đọc trước lớp.
-HS phân tích và trả lời: Có 1kg .
-HS phân tích và trả lời.
-HS viết các phân số, theo thứ tự GV đọc.
-HS nhận xét.
-HS làm bài và kiểm tra bài của bạn.
-Mọi số tự nhiên đều . và mẫu số là 1.
-HS làm bài, sau đó mỗi HS đọc 3 phân số trước lớp; 1 phân số bé hơn 1, 1 phân số bằng 1, 1 phân số lớn hơn 1.
-HS quan sát hình.
-Đoạn thẳng AB 3 phần bằng nhau.
-Đoạn thẳng AI bằng 1 phần như thế.
-Đoạn thẳng AI bằng 1 đoạn thẳng AB.
3
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS giải thích.
Nhận xét, đánh giá:
Tiết: 5 MÔN. TOÁN
BÀI: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- Biết vận dụng làm BT
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hai băng giấy như bài học SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A Kiểm tra bài củ
B Bài mới
1. Giới thiệu bài mới:
+ HĐ1: Nhận biết 2 phân số bằng nhau:
a/ Hoạt động với đồ dùng trực quan
-GV đưa ra 2 băng giấy như nhau, đặt băng giấy này lên trên băng giấy kia và cho HS thấy 2 băng giấy này như nhau.
+ em có nhận xét gì về hai băng giấy này?
+ băng giấy thứ nhất đã tô màu mấy phần?
+Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ nhất?.
+Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần?
-Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ hai.
-Hãy so sánh phần được tô màu của hai băng giấy.
-Vậy: 3 băng giấy so với 6 băng giấy
4 8
thì như thế nào?
-Từ so sánh 3 băng giấy so với 6 băng
4 8
giấy, hãy so sánh 3 và 6
4 8
b/ Nhận xét:
-GV nêu: Từ hoạt động trên các em đã biết 3 và 6 là hai phân số bằng nhau. 4 8
Vậy làm thế nào để từ phân số 3 ta có phân số 6.
4 8
+ Như vậy để từ phân số 3 có được
4
phân số 6, ta đã nhân cả tử số và mẫu số
8
của phân số 3 với mấy?
4
-Khi nhân cả tử số và mẫu số của 1 phân số với 1 số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì?
-Hãy tìm cách để từ phân số 6 ta có được phân số 3.
8 4
-Như vậy để từ phân số 6 có được
8
phân số 3 , ta đã chia cả tử số và mẫu số
4
của phân số 6 cho mấy?.
8
-Khi chia hết cả tử số và mẫu số của 1 phân số cho 1 số tự nhiên khác 0, chúng
ta được gì?
-Cho HS đọc kết luận về tính chất cơ bản của phân số.
+ HĐ2: Luyện tập- thực hành:
* Bài 1:
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-Cho HS đọc 2 phân số bằng nhau bài tập.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2 HS khá...
-GV yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu thức.
+hãy so sánh giá trị của 18 : 3 và( 18 x 4 ) : ( 3 x 4)?
-Vậy khi ta thực hiện . có thay đổi không?
-GV: Hãy so sánh giá trị của 81: 9 và (81 : 3) :(9 : 3)?
-Vậy khi ta chia hết .. thương có thay đổi không?
-GV gọi HS đọc lại nhận xét của SGK.
* Bài 3 HS khá...
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
-GV viết bảng và h/d HS cách tìm ra phân số 10.
15
-Cho HS tự làm tiếp bài, sau đó đọc bài làm trước lớp.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
*CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-GV tổng kết giờ học , dặn làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-HS quan sát thao tác của GV.
-Hai băng giấy bằng nhau.
-Băng giấy thứ nhất ..õ tô màu 3 phần.
-3 băng giấy đã được tô màu.
4
-Băng giấy thứ hai được chia thành 8 phần bằng nhau, đã tô màu 6 phần.
-6 băng giấy đã được tô màu.
8
-Phần tô màu của hai băng giấy bằng nhau.
-3 băng giấy = 6 băng giấy
4 8
-HS nêu.
-HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kiến.
-Để từ phân số 3 có được phân
4
số 6 , ta đã nhân cả tử số và mẫu
8
số của phân số 3 với 2.
4
-Khi nhân cả tử số và mẫu số phân số đã cho.
-HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kiến.
-Để từ phân số 6 có được phân
8
số 3, ta đã chia cả tử số và mẫu
4
số của phân số 6 cho 2.
8
-Khi chia hết cả tử số và mẫu số của 1 phân số với 1 số tự nhiên khác 0 ta được 1 phân số bằng phân số đã cho.
-2 HS đọc trước lớp.
-HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-2 HS nêu trước lớp.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-18 : 3 = ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ).
-Khi ta thực hiện nhân . không thay đổi.
-81 : 9 = ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3)
-khi ta chia hết cả số .. không thay đổi.
-2 HS lần lượt đọc trước lớp.
-HS có thể viết vào vở.
-Làm bài vào vở bài tập.
Nhận xét, đánh giá:
File đính kèm:
- TOAN tuan 20.doc