Bài tập 2: a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình dưới). b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNQP và các mặt bên ABNM,BCPN.
13 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 - Môn toán: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦYTRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀIBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬTOÁN 5HƯƠNG THỦY – THÁNG 01/2012HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNGình hộp chữ nhậtBao diêmViên gạchHình hộp chữ nhậtToán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương213645465123Hai mặt đáy ( Mặt 1 bằng mặt 2;đều là hình chữ nhậtHình hộp chữ nhật có 6 mặt. Toán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương123456mặt 1và mặt 2)bốn mặt bên( vàmặt 3,mặt 4,mặt 5và mặt 6)mặt 3 bằngmặt 5,mặt 4 bằng mặt 6Chiều dàiChiều rộngChiều caoANPDBQMCHình hộp chữ nhật (hình dưới)có:Tám đỉnh:Mười hai cạnh là:Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài,chiều rộng, chiều cao.Toán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngđỉnh A, đỉnhB,đỉnh C,đỉnh D, đỉnhM,đỉnhN, đỉnhP,đỉnh Q.cạnh AB,cạnhBC, cạnhDC, cạnh AD,cạnh MN, cạnhNP,cạnh QP,cạnhMQ,cạnh AM,cạnh BN,cạnh CP, cạnh DQ. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Các mặt đối diện bằng nhau;có 3 kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao.Có 8 đỉnh và 12 cạnh. Toán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngb)Hình lập phươngHình lập phương có 6 mặt,8 đỉnh,12 cạnh, các mặt đều là hình vuông bằng nhau.Con súc sắcHình lập phươngToán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:Số mặt,cạnh, đỉnhHìnhSố mặtSố cạnhSố đỉnhHình hộp chữ nhậtHình lập phương61286128Toán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài tập 2: a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình dưới). b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNQP và các mặt bên ABNM,BCPN.ABNQMPDCToán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài giải:a) các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:AB=MN=QP=DCAD=MQ=BC=NPAM=DQ=CP=BNToán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngABNQMPDC b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN.ABNQMPDCBài giảiDiện tích mặt bên BCPN là: Đáp số: 18cm² ; 24cm² ;12cm².b) Diện tích mặt đáy MNQP là:6 x 3 = 18 (cm² )Diện tích mặt bên ABNM là:6 x 4 = 24 (cm² )3 x 4 = 12 (cm² )6 cm3 cm4 cmToán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài tập 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?10cm4cm8cm6cm5cm6cm12cm11cm8cm8cm8cmABCCALà hình lập phương.Là hình hộp chữ nhật.Toán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngHình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Các mặt đối diện bằng nhau;có 3 kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Có 8 đỉnh và 12 cạnh. Hình lập phương có 6 mặt,8 đỉnh,12 cạnh, các mặt đều là hình vuông bằng nhau.Toán:Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương++Hình hộp chữ nhậtHình lập phươngKính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
File đính kèm:
- Hinh hop chu nhat Hinh lap phuong.ppt