Mục tiêu:
- Lập bảng từ ngữ ( Động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ đề đã học (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
II. Đồ dùng:
+ GV:
+ HS: Từ điển.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Kể chuyện: Ôn tập giữa học kì 1 ( tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm
Tiết: Kể chuyện
ÔN TẬP Giữa học kì 1 ( Tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Lập bảng từ ngữ ( Động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ đề đã học (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
II. Đồ dùng:
+ GV:
+ HS: Từ điển.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
2 học sinh sửa bài.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập
v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa).
* Bài 1:
• Giáo viên chốt lại.
+ Từ đồng nghĩa.
+ Từ trái nghĩa.
+ Từ đồng âm.
+ Từ nhiều nghĩa.
+ Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
* Bài 2:
_GV dán phiếu
•
Giáo viên chốt lại.
* Bài 3:
_GV nhắc HS : mỗi em có thể đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm
_ Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ đồng âm
v Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ.
* Bài 4:
_ Giáo viên chốt lại: Từ nhiều nghĩa
v 4: Củng cố.
+ Tổ chức thi đua giữa 2 dãy.
5. Nhận xét - dặn dò:
Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”.
Nhận xét tiết học.
Hát
2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
2 học sinh nêu bài tập 4.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn.
Mỗi học sinh có một phiếu.
Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột.
Học sinh lần lượt sử dụng từng cột.
Cả lớp nhận xét.
Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng.
Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau khi đã điền đúng các từ trái nghĩa
Học sinh đọc kết quả làm bài.
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
Học sinh làm bài.
Học sinh nêu kết quả làm bài.
Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
Học sinh làm bài và nêu kết quả
Cả lớp nhận xét
Học sinh động não trong 1’ để tìm từ và yêu cầu bạn của dãy kia tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)).
File đính kèm:
- tiết 4.doc