I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút)
- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở KI.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
* HS khá giỏi: Đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 80 tiếng/ phút).
II. Đồ dùng dạy – học
- Phiếu ghi các bài tập đọc từ T1 => T17. VBTTV4 tập 1
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết ôn tập.
b, Các hoạt động dạy- học.
* HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL.
23 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đõy khụng phải là điều kiện để đồng bằng Bắc bộ trở thành vựa lỳa lớn của cả nước?
A. Đất phự sa màu mỡ B. Khớ hậu lạnh quanh năm
C. Nguồn nước dồi dào
D. Nhõn dõn cú nhiều kinh nghiệm trồng lỳa
4. Củng cố- dặn dò.
- GV thu bài về nhà chấm. Nhận xét ý thức làm bài của HS.
- Về nhà chuẩn bị bài tuần19.
Ngày dạy: Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Toán
Đ 90 Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu
* Kiểm tra HS các KN sau:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ, hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- Nhận biết đường cao hình tam giác
- Giải bài toán có đến ba bước tính trong các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Đề kiểm tra phô tô sẵn.
III. Các hoạt động dạy- học
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a, Số “Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt”được viết là:
A. 37 421 B. 307 421 C. 374 021 D. 374 201
b, Số 50 207 được đọc là:
A. Năm mươi nghìn hai trăm linh bảy B. Năm nghìn hai trăm linh bảy
C. Năm mươi nghìn hai trăm bảy mươi C. Năm mươi nghìn không trăm hai mươi bảy
c, Giá trị của chữ số 5 trong số 157 732 là:
A. 5 B. 5000 C. 50 000 D. 500 000
d, Trong các số: 65 874; 56 874 ; 65 784 ; 65 748, số lớn nhất là:
A. 65 874 B. 56 874 C. 65 784 D. 65 748
e, Trung bình cộng của 35; 12; 24 và 45 là:
A. 58 B. 71 C. 29 D. 116
g, Nhìn hình bên cho biết: AH là đường cao của mấy tam giác?
A
A. 1 tam giác
B. 2 tam giác
C. 3 tam giác
B
C
H
D. 4 tam giác
Bài 2: Cho các số 4 500; 3 642; 2 259; 6 506:
a, Số chia hết cho 2 là:
b, Số chia hết cho 3 là:....
c, Số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là:..
d, Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là:
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống trước mỗi câu sau:
a, Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
b, Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c, Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d, Các số có tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 kg = .............g 25 m2 = ......................dm2
5 kg 15 g = ................g 7 m22dm2 = ................dm2
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a, 58323 + 7 895 b, 807 048 – 269 486
.
.
.
.
c, 4369 x 76 d, 10 625: 25
.
.
.
.
.
.
Bài 5: Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 265 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
...............................
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
769 x 85 - 76 x 769 + 769
.........
Tập làm văn
Đ 36 kiểm tra: chính tả- tập làm văn
I. Mục tiêu
- Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn TV lớp 4, HKI (TL đã dẫn).
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Đề bài
- HS: Vở kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: GV lưu ý HS cách trình bày bài làm cẩn thận, sạch đẹp
3. Bài mới: a, Đề bài:
I. Kiểm tra viết:
1. Chính tả (4 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “ Mùa đông trên rẻo cao” (TV4 tập I Trang 165)
2. Bài tập ( 1 điểm): Điền vào chỗ chấm tiếng có âm đầu d, r hoặc gi
- bịt mắt bắt......... - ..........kịch
- ............rắn lên mây - ..........gạ
2. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Em hãy tả lại một đồ chơi mà em yêu thích nhất.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV thu bài kiểm tra. Nhận xét, đánh giá ý thức làm bài, KN trình bày bài của HS.
- Về nhà tìm hiểu trước các bài HKII.
Đ 36 không khí cần cho sự sống
I. Mục tiêu
- HS nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được
II. Đồ dùng dạy- học
- Hình vẽ SGK T72, 73.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động dạy- học.
ã HĐ1:Tìm hiểu vai trò của KK đối với đời sống con người.
* MT: - HS nêu được dẫn chứng để chứng minh con người cần KK để thở.
- Xác định vai trò của ô xy trong KK đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này vào cuộc sống.
* Cách tiến hành.
- HS đọc mục thực hành T72. Thực hành như H1, H2 (72)
H: Để tay trước mũi, thở ra và hít vào em có nhận xét gì?
H: Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại em cảm thấy ntn?
H: KK có vai trò gì với sự sống của con người?
- GV nêu tác dụng KK với sự sống của con người, ứng dụng của KK trong y học và đời sống.
ã HĐ2: Tìm hiểu vai trò của KK với đời sống thực vật và động vật.
* Cách tiến hành.
- HS quan sát H3, H4 SGK (T72) và trả lời.
H: Tại sâu bọ và cây trong bình bị chết?
H: KK có vai trò ntn với đời sống ĐV, TV?
- GV nêu vài TN thời xưa: Các nhà bác học đã cho chuột bạch vào bình thuỷ tinh kín có đủ thức ăn, nước uống. Khi chuột thở hết ô xy trong bình thì bị chết mặc dù thức ăn, nước uống vẫn còn.
Không nên cho nhiều hoa tươi; cây cảnh vào phòng ngủ đóng kín cửa.
(Vì cây hô hấp thải ra khí các bô níc, hút khí ô xy làm anhe hưởng đến sự hô hấp của con người)
ã HĐ3: Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô xy.
* Mục tiêu: HS xác định được vai trò của khí ô xy với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong cuộc sống.
* Cách tiến hành.
- HS qua sát H5, H6 (73). Thảo luận cặp đôi câu hỏi.
H: Kể tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn hàng giờ dưới nước?
H: Nói tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều KK hoà tan?
- GV nêu thêm câu hỏi.
H: Nêu VD chứng tỏ KK cần cho sự sống con người, ĐV, TV?
H: Thành phần nào trong KK quan trọng nhất đối với sự thở?
H: Trường hợp nào ta phải thở bằng bình ô xy?
(người thợ lặn, thợ làm việc trong hầm lò, người bị bệnh nặng phải cấp cứu)
* KL: Người, ĐV, TV muốn sống được cần có ô xy để thở.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS)
- Về chuẩn bị bài 37.
Mĩ thuật
Đ 18 Vẽ theo mẫu: tĩnh vật lọ hoa và quả
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS hiểu sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm.
- Biết cách vẽ lọ và quả.
- Vẽ được hình lọ và quả gần giống mẫu.
* HS khá giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình vuông, tô màu đều, rõ hình chính, phụ.
II. Đồ dùng dạy- học
- Mẫu lọ hoa và quả. Bài vẽ học sinh năm trước. Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Bài giao về nhà T17.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
* HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu.
- HS quan sát H1 SGK.
H: Mộu H1 vẽ những gì? Hình dáng mẫu vật ntn? Vị trí của lọ và quả ntn?
H: Mầu sắc vật mẫu ntn?
* HĐ2: Hướng dẫn học sinh vẽ.
- GV treo hình gợi ý ách vẽ, HDHS vẽ trên hình.
- GV thực hành vẽ và hướng dẫn lại trên bảng.
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang của mẫu.
+ So sánh tỉ lệ và phác khung hình của lọ, quả, phác hình dáng vật mẫu bằng nét thẳng.
+ Sửa hình vẽ giống mẫu.
+ Vẽ màu có độ đậm, nhạt.
* HĐ3: Thực hành.
- GV cho HS quan sát bài vẽ học sinh năm trước.
- HS thực hành vẽ theo mẫu: Tĩnh vật hoa, quả và lọ hoa.
- GV quan sát, HDHS hoàn thành bài.
* HĐ4: Đánh giá, nhận xét sản phẩm.
- HS trưng bày bài vẽ. Lớp nhận xét, chọn sản phẩm hoàn thành.
1. Quan sát,nhận xét.
2. Cách vẽ.
3. Thực hành.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen HS tích cực vẽ để hoàn thành bài).
- Chuẩn bị bài sau: Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh dân gian.
Sinh hoạt
• HĐ2: Nhận xét tuần 18
* Lớp phó nhận xét tuần
* Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 18
* ý kiến các thành viên lớp
• Giáo viên nhận xét tuần 18
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
• HĐ2: Kế hoạch Tuần 19
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần kí duyệt của ban giám hiệu
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an 18.doc