I.Mục tiêu:
- Đọc : nhọc nhằn, màn sương, lẹt xẹt, quyến rũ, kĩu kẹt, nghín nghìn.
- Hiểu không khí các buổi chợ vùng Trung du trong kháng chiến chống Pháp.
- GD hs lòng yêu nước.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài, tranh vẽ.
- HS: Xem trước bài.
42 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A3 Tuần thứ 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a sửa
Bài 4 :
Hướng dẫn hs tóm tắt đến giải
BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
Muốn biết cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạthóc emphải biết gì ?
Muốn tìm diện tích ta phải biết gì ?
Nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố
Tổ chức cho hs thiđua tính :
8 m2 = …………dm2
425 m2 = ……….dm2
4 m2 15 dm2 = ………dm2
32 dm2 8 cm2 = ………cm2
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại, động não.
km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2
lớn hơn m2 : km2, hm2, dam2
nhỏ hơn m2 : dm2, cm2, mm2
gấp hoặc kém nhau 100 lần.
2 chữ số
HĐ : cá nhân.
PP : thực hành, luyện tập.
Hs nêu
Hs làm bài
Điền vào chỗ trống :
3704 dm2 = ……..m2……dm2
4008 cm2 = ……...dm2…….cm2
840467 mm2 = …….dm2…….mm2
Hs làm bài
1 hs đọc đề
diện tích của thửa ruộng
chiều dài, chiều rộng
Hs làm bài
Hs sửa bài
HĐ : lớp.
PP : thi đua.
5.Tổng kết : (1 phút)
- Về làm bài 4, 5.
- Chuẩn bị: Đo thời gian
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
Tiết 28 : Sức khỏe
GIỮ AN TOÀN KHI DÙNG
THUỐC CHỮA BỆNH
I.Mục tiêu:
Hs biết được một số dạng thuốc, tác dụng của thuốc. Biết được phải dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Rèn kĩ năng phòng bệnh, chú ý khi dùng thuốc.
GD hs quý trọng sức khỏe.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài.
- HS: Xem trước bài.
III.Các hoạt động:
1.Khởi động :(1 phút) Hát
2.Bài cũ :(5 phút) Tiêm chủng phòng bệnh.
Tiêm chủng là gì ?
Nêu tác dụng của vắc-xin.
Ích lợi của tiêm chủng.
Nhận xét.
3.Giới thiệu bài mới : (1 phút)
GV ghi tựa.
4.Phát triển các hoạt động : (30 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Các dạng thuốc và tác dụng của thuốc.
GV cho hs quan sát 1 số dạng thuốc ® Có những dạng thuốc nào ?
Nêu tác dụng của thuốc.
GV giới thiệu thuốc :
Paracetamon : giảm sốt, chữa đau đầu.
Ampi : thuốc kháng sinh chữa các bệnh viêm,…
* Hoạt động 2: Những điểm cần lưu ý khi sử dụng thuốc
Nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố
Yêu cầu hs đọc bài học trong SGK
Tổ chức cho hs thi đua trả lời trắc nghiệm Đ – S
Nhận xét
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại, trực quan, quan sát.
thuốc viên, thuốc tiêm,thuốc nước
tùy từng loại thuốc : kháng sinh, giảm sốt, giảm ho…..
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
Hs nêu :
chỉ dùng thuốc khi cần
tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ
không được dùng thuốc khi chưa biết đó là thuốc gì ?
HĐ : lớp.
PP : thi đua.
- Hs đọc
5.Tổng kết : (1 phút)
- Về học bài.
- Chuẩn bị: Cây thuốc nam
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 39: Tập làm văn
THUẬT CHUYỆN
I.Mục tiêu:
Giúp hs biết làm văn thuật chuyện về người thực, việc thực. Biết phân biệt văn thuật chuyện, kể chyện.
Rèn kĩ năng, làm văn, tìm ý, diễn đạt lưu loát.
GD hs yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
- GV:Nôi dung bài.
- HS: Xem trước bài.
III.Các hoạt động:
1.Khởi động :(1 phút) Hát
2.Bài cũ :(5 phút) Không có
3.Giới thiệu bài mới : (1 phút)
GV chép đề.
4.Phát triển các hoạt động : (30 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đề
Yêu cầu hs đọc đề
Cho hs gạch chân từ trọng tâm đề
Thế nào là văn thuật chuyện ?
* Hoạt động 2: Lập dàn bài – Tìm ý – Làm văn miệng.
I/ Mở bài :
Giới thiệu sự việc
II/ Thân bài :
III/ Kết luận :
Nêu cảm nghĩ về việc làm tốt
Cho hs làm miệng từng phần.
GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Củng cố
Cho hs làm miệng toàn bài.
Nhận xét.
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
Hs đọc.
Kể lại diễn biến của sự việc, 1 câu chuyện có thực đã chứng kiến.
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
chuyện xảy ra vào đầu tuần, trong buổi em trực nhật.
Hoàn cảnh dẫn đến sự việc
Diễn biến chính :
Em moi giấy trong học bàn.
Em thấy cây bút
Cất bút vào cặp
Đấu tranh tư tưởng
Quyết định trả
Kết quả : cô giáo khen
Hs làm miệng
Nhận xét.
HĐ : lớp.
PP : nêu gương
Hs làm miệng
5.Tổng kết : (1 phút)
- Học dàn bài chung.
- Chuẩn bị: làm văn miệng.
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
Tiết 56 : Khoa học
SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I.Mục tiêu: Sau bài học, hs biết :
Phát biểu định nghĩa về sự trao đổi chất. Nêu lên những biểu hiện của quá trình trao đổi chất ở người và tầm quan trọng.
Rèn kĩ năng nhận xét, phân tích.
GD hs yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài.
- HS: Xem trước bài.
III.Các hoạt động:
1.Khởi động :(1 phút) Hát
2.Bài cũ :(5 phút) Ôn tập.
Vẽ sơ đồ trao đổi khí ở thực vât và động vật.
Vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật
Nhận xét.
3.Giới thiệu bài mới : (1 phút)
Sự trao đổi chất ở người.
4.Phát triển các hoạt động : (30 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Quá trình trao đổi chất
Thực vật, động vật muốn sống được lấy khí gì, thải khí gì ? gọi là quá trình gì ?
Con người muốn sống được cũng phải thực hiện quá trình gì ?
Nhận xét.
GV phát phiếu giao việc : Biểu hiện của quá trình trao đổi chất ?
Cho hs điền vào bảng được vẽ trên khổ giấy lớn.
Nhận xét.
* Hoạt động 2: Tầm quan trọng của quá trình trao đổi chất
- GV sử dụng hình ảnh trẻ em hay người lớn bị ốm yếu, bệnh tật do thiếu ăn….để hs quan sát.
* Hoạt động 3: Củng cố
Cho hs đọc bài học trong SGK và trả lời câu hỏi
HĐ : lớp, các nhóm.
PP : thảo luận, đàm thoại.
Hs nêu.
Hs thảo luận.
Các nhóm trưng bày sản phẩm và báp cáo kết quả trước lớp.
HĐ : lớp.
PP : quan sát, đàm thoại.
Tại sao phải ăn đủ chất, uống đủ nước ?
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
5.Tổng kết : (1 phút)
- Về học bài.
- Chuẩn bị: Sự trao đổi chất ở người (tt).
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
Tiết 140 : Toán
ĐO THỜI GIAN
I.Mục tiêu:
Hệ thống hóa, củng cố về số đo thời gian ; tên các đơn vị, quan hệ.
Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
GD hs yêu thích môn Toán.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài.
- HS: Ôn tập về số đo thời gian.
III.Các hoạt động:
1.Khởi động :(1 phút) Hát
2.Bài cũ :(5 phút) Đo diện tích
Hs sửa bài 4, 5 /SGK
Nhận xét.
3.Giới thiệu bài mới : (1 phút)
Đo thời gian
4.Phát triển các hoạt động : (30 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Ôn về đổi số đo thời gian
Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề.
- Đề bài yêu cầu gì ?
Bài 2 :
1 phút =……….60 giây
5 phút =………..?
60 ´ 5 = 300 giây
Bài 3 :
Hs cần nêu :
1 giờ = 60 phút
60 phút và 15 phút là 75 phút
Nhận xét
* Hoạt động 2: Thực hành về kim đồng hồ theo giờ, phút
- Yêu cầu hs xác định được kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút,để vẽ cho đúng.
* Hoạt động 3: Củng cố
Tổ chúc cho hs thi đua tính nhanh
1 giờ = ………..phút
5 giờ = ………..phút
1 năm = ………ngày
1 ngày = ……….giờ
1 thế kỷ = …………năm
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
1 hs đọc
Điền số
Hs làm trên phiếu giao việc :
1 thế kỷ = …………năm
1 tháng = …………..ngày
1 giờ = ……………..phút
1 giây = 1 phút
…..
5 giờ = …………phút
giờ =………….phút
2
giờ = …………phút
4
1 giờ 15 phút =………..phút
giờ 30 giây =………..phút
1 phút 30 giây =……….giây
phút 15 giây =………giây
HĐ : lớp.
PP : thi đua.
- Hs thi đua vẽ theo yêu cầu của GV
HĐ : lớp.
PP : thi đua.
Hs thi đua tính
Nhận xét.
5.Tổng kết : (1 phút)
- Làm bài 3b, 5.
- Chuẩn bị: Ôn phép cộng.
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
Tiết 28 : Kể chuyện
VÕ TÒNG GIẾT HỔ TRÊN
ĐỒI CẢNH DƯƠNG
I.Mục tiêu:
Hs nắm được nội dung truyện. Ca ngợi tài năng và lòng dũng cảm của 1 vị tráng sĩ thời xưa.
Rèn kĩ năng nghe, nhớ và kể lại chuyện.
GD hs lòng dũng cảm.
II.Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài.
- HS: Xem trước bài.
III.Các hoạt động:
1.Khởi động :(1 phút) Hát
2.Bài cũ :(5 phút) Chú thư kí nhỏ ở thành phố Flo-ren-xơ
Kể lại đoạn truyện em thích.
Nêu ý nghĩa truyện.
Nhận xét
3.Giới thiệu bài mới : (1 phút)
Võ Tòng giết hổ trên đồi Cảnh Dương.
4.Phát triển các hoạt động : (30 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Kể chuyện
- GV kể chuyện kết hợp tranh minh họa.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nôi dung truyện.
Phần 1 : Võ Tòng không tin có hổ trên đồi Cảnh Dương
Phần 2 : Võ Tòng đánh hổ.
Phần 3 : Võ Tòng được ban thưởng.
* Hoạt động 3: Hs kể chuyện.
- Hướng dẫn hs kể từng phần theo dàn ý
GV yêu cầu hs kể lại truyện
* Hoạt động 4: Củng cố
Truyện ca ngợi ai ?
Vì sao khi thấy bảng yết thị của quan báo có hổ,Võ Tòng vẫn lên đường?
HĐ : lớp.
PP : kể chuyện, quan sát, trực quan
Hs lắng nghe, quan sát tranh.
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
Võ Tòng đọc cáo thị ® không tin có hổ, cho là mưu mẹo của chủ quán.
Võ Tòng tiếp tục lên đồi.
HĐ : lớp.
PP : kể chuyện, luyện tập.
Thoạt đầu Võ Tòng có tin là có hổ trên đồikhông?
Sau đó thì sao ?
Con hổ vồ mồi bằng những động tác nào ?
Chàng đã đánh hổ ra sao?
Làm thế nào chàng giết được hổ ?
Thái độ của những người đi săn thế nào khi nhìn thấy chàng ?
Điều đó chứng tỏ Võ Tòng là người thế nào?
Hs kể
Nhận xét
HĐ : lớp.
PP : đàm thoại.
Hs nêu.
Nhận xét.
5.Tổng kết : (1 phút)
- Về kể lại cho bạn khác nghe.
- Chuẩn bị: Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng.
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- GIAOAN 28.doc