Giáo án lớp 4A2 Tuần 35

-Du lịch, tham quan, leo núi,

Đồ dùng: Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống,

Địa điểm: Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,.

-Đức tính: dũng cảm, tò mò, gan dạ, kiên trì, ham hiểu biết

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4A2 Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ……………………………………………………….. Tiết 1:Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ____________________________________________ Tiết 2:Tiếng Việt Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( Tiết 1 + 2) * Đáp án: A. Hoạt động thực hành 2. Tên bài Tác giả Thể loại (văn xuôi, thơ) Nội dung chính Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước. Trăng ơi… từ đâu đến? Trần Đăng Khoa Thơ Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất Diệu Tân , Đỗ Thái Văn xuôi Ca ngợi Ma-gien – lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. Dòng sông mặc áo Nguyễn Trọng Tạo Thơ Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương Ăng-co Vát Theo Những kì quan thế giới Văn xuôi Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, và cảnh đẹp của quê hương 3. Khám phá thế giới Tình yêu cuộc sống -Du lịch, tham quan, leo núi,… Đồ dùng: Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, … Địa điểm: Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,... -Đức tính: dũng cảm, tò mò, gan dạ, kiên trì, ham hiểu biết… -lạc thú, lạc quan,.. -Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ. -Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,... Tiêt 4:Toán Bài 108: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG * Dạy theo phương án tài liệu *Đáp án: A. Hoạt động thực hành 3. Đ/S: 35 tạ thóc 4. Đ/S: 35 kg bột giặt 5. Đ/S: Lan: 136cm; Hương: 140cm Nhận xét : …………………………………………………………………………………............ Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ………………………………………………….. Tiết 1:Toán Bài 109: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ * Dạy theo phương án tài liệu *Đáp án A. Hoạt động thực hành 4. Đ/S: TV Trần Quốc Toản: 4275 cuốn ; TV Trường Lê Lợi: 4045 cuốn 5. Đ/S: Số bé : 224 6. Đ/S: Chiều rộng: 135 m; Chiều dài: 175 m ______________________________________________ Tiết 2:Anh (Giáo viên chuyên dạy) ________________________________________________ Tiết 3:Tiếng Việt Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( Tiết 3) * Dạy theo phương án tại liệu ____________________________________ Tiết 4:Tiếng Việt Bài 35B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 1) *Đ/A: A. Hoạt động thực hành 1. trò chơi a) 1/ …lúc 2/..chí 3/ …cười 4/ quẳng 5/ giàu 6/ cam 7/ thành b) lạc quan 2. Tên bài Tác giả Thể loại (văn xuôi, thơ) Nội dung chính Vương quốc vắng nụ cười Theo Trần Đức Tiến Văn xuôi Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt và buồn chán. Vương quốc vắng nụ cười Theo Trần Đức Tiến Văn xuôi Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Ngắm trăng, không đề Hồ Chí Minh Thơ Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. Con chim chiền chiện Huy Cận Thơ Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. Tiếng cười là liều thuốc bổ Theo báo GD và Thời đại Văn xuôi Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Ăn “mầm đá” Truyện dân gian Việt Nam Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. Tiết 1: Khoa học (buổi 2) Phiếu kiểm tra Nhận xét : …………………………………………………………………………………............ Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ………………………………………………….. Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài 35B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 2+3) Dạy theo phương án tài liệu _____________________________________________ Tiết 3:Toán Bài 110: ÔN TẬP TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG(HIỆU ) VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ * Dạy theo phương án tài liệu *Đáp án A. Hoạt động thực hành 4: Đ/S: Bể thứ nhất: 350 l; bể thứ hai: 210 l 5: Đ/S: Cửa hàng Thắng Lợi: 76 gói kẹo ; Cửa hàng Thành Công:133 gói kẹo _______________________________________________ Tiết 4:HĐGD thể chất ( Giáo viên chuyên dạy) Nhận xét : ………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ………………………………………….. Tiết 1: Tiếng Việt Bài 35C: ÔN TẬP 3 ( T1) * Dạy theo phương án tài liệu *Đáp án: A. Hoạt động thực hành 1. Vui chơi, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui tính 3. 3.1 : b 3.2 : c 3.3 :b  3.4 : b 3.5 :a 3.6 : c 3.7 :a 3.8 : b Tiết 2: Thể dục (Giáo viên chuyên dạy) _____________________________________________________ Tiết 3:Toán Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC? * Dạy theo phương án tài liệu *Đáp án: A. Hoạt động thực hành 1. Đ/S: Thỏ 500 bước; Rùa 10 000 bước 3: a) 82604-35246=47358; 197148:84=2347; 101598:287=354 4. 5/7 5/6; 10/15=16/24 ( vì rút gọn 2/3=2/3); 19/43<19/34 5: a) 230- 23 ; b) 680+68 7: Đ/S: tuổi con: 6 tuổi; tuổi bố: 36 tuổi 8: Đ/S: 20 HS gái ______________________________________________ Tiết 4:Lịch sử: Kiểm tra Học kì II ______________________________________________________ Tiết 1: Kĩ thuật (buổi 2) Bài 35: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (tiết 3) (Dạy theo thiết kế tuần 33) Nhận xét : …………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2014 Quan sát có chủ định HS: ………………………….………………….. Tiết 1:Khoa học ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM *Dạy theo phương án tài liệu Tiết 2:Tiếng Việt Bài 35C: ÔN TẬP 3 ( T2) * Dạy theo phương án tài liệu ___________________________________________________ Tiết 3:Toán Bài 112: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ? * Dạy theo phương án tài liệu *Đáp án: A. Hoạt động thực hành 2: 1/3 5: Đ/S: 3/20 m2 6. Đ/S: 875m 2 Tiết 4: Địa lí Phiếu kiểm tra 3 Nhận xét : ………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGiao an VEN tuan 35.doc
Giáo án liên quan