Giáo án Lớp 4 Tuần 7 Tiết 34

I. MỤC TIÊU :

 - Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ, giá trị của biểu thức có chứa ba chữ.

 - Biết cách tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài học.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:

 - HS phát biểu và viết qui tắc về tính chất giao hoán của phép cộng.

 - Chấm vở bài tập một số em

 GV nhận xét cho điểm từng HS.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 7 Tiết 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 Môn : Toán Tiết 34 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ, giá trị của biểu thức có chứa ba chữ. - Biết cách tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài học. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - HS phát biểu và viết qui tắc về tính chất giao hoán của phép cộng. - Chấm vở bài tập một số em GV nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Biểu thức có chứa ba chữ HĐ Giáo viên Học sinh 1 Tìm hiểu bài 2 Luyện tập Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ a) Biểu thức có chứa ba chữ - Yêu cầu HS đọc đề bài toán ví dụ. - Muốn biết cả ba bạn câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào? - GV treo bảng số và hỏi: Nếu An câu được 2 con cá, Bình câu được 3 con cá, Cường câu được 4 con cá thì cả ba bạn câu được bao nhiêu con cá? - GV nghe HS trả lời và viết 2 vào cột Số cá của An, viết 3 vào cột Số cá của Bình, viết 4 vào cột Số cá của Cường, viết 2 + 3 + 4 vào cột Số cá của cả ba người. - Làm tương tự với các trường hợp khác. - GV nêu vấn đề: Nếu An câu được a con cá, Bình câu được b con cá, Cường câu được c con cá thì cả ba người câu được là bao nhiêu con? - GV giới thiệu: a + b + c được gọi là biểu thức có chứa ba chữ. - GV yêu cầu HS nhận xét về biểu thức có chứa ba chữ. b) Giá trị của biểu thức chứa hai chữ - GV hỏi và viết lên bảng: Nếu a = 2, b = 3 và c = 4 thì a + b + c bằng bao nhiêu? - GV nói : Khi đó ta nói 9 là một giá trị của biểu thức a + b + c. - GV làm tương tự với các trường hợp còn lại. - Khi biết giá trị cụ thể của a, b và c muốn tính giá trị của biểu thức a + b + c ta làm như thế nào? - Mỗi lần thay các chữ a, b, c bằng các số ta tính được gì? Bài 1:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV yêu cầu HS đọc biểu thức trong bài, sau đó làm bài. - Nếu a = 5, b = 7, c = 10 thì giá trị của biểu thức a + b + c là bao nhiêu ? - Nếu a = 12, b = 15, c = 9 thì giá trị của biểu thức a + b + c là bao nhiêu? - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. - Mọi số nhân với 0 đều bằng gì? - Mỗi lần thay các chữ a, b và c bằng các số chúng ta tính được gì? - GV nhận xét và cho điểm HS. - GV yêu cầu HS đọc phần a. - 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Ta thực hiện phép tính cộng số con cá của ba bạn với nhau. - Cả ba bạn câu được 2 + 3 + 4 con cá. - Theo dõi. - HS nêu tổng số các của cả ba người trong mỗi trường hợp . - Cả ba người câu được a + b + c con cá. - Theo dõi. - Biểu thức có chứa ba chữ luôn gồm có dấu tính và ba chữ. - Nếu a = 2, b = 3 và c = 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 - Theo dõi. - HS tìm giá trị biểu thức a + b + c trong từng trường hợp. - Ta thay các số vào chữ a, b và c bằng số rồi thực hiện tính giá trị của biểu thức. - Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c. - Tính giá trị của biểu thức. - Biểu thức a + b + c. Nếu a=5, b =7, c = 10 thì a+b +c = 5 +7 +10 = 22 Nếu a =12, b = 15 ,c = 9 thì a + b +c = 12 + 15 + 9 = 36 - Nếu a = 5, b = 7, c = 10 thì giá trị của biểu thức a + b + c là 22 - Nếu a = 12, b = 15, c = 9 thì giá trị của biểu thức a + b + c là 36. - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Mọi số nhân với 0 đều bằng 0. - Tính được một giá trị của biểu thức a b c. 3 Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu mỗi HS lấy 1 ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ. - Yêu cầu HS lấy ví dụ về giá trị của các biểu thức trên. - Về nhà làm bài tập 3/44. - Chuẩn bị bài: Tính chất kết hợp của phép cộng - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 34T_N.doc
Giáo án liên quan