Giáo án Lớp 4 Tuần 5 Tiết 21

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Biết số ngày của từng thng trong năm của năm nhuận và năm không nhuận.

 -Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngy giờ v pht,giy.

 - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỷ nào.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 5 Tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày3 tháng 10 năm 2011 Tuần 5 Tiết 21 Môn : Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết số ngày của từng tháng trong năm của năm nhuận và năm khơng nhuận. -Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày giờ và phút,giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỷ nào. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: + HS 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm. 7 thế kỉ = . . . . năm 1/5 thế kỉ = . . . năm 7 ngày = . . . . giờ 1/3 ngày = . . . giờ 240 phút = . . . giờ 360 giây = . . . phút + HS 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 4 giờ 20 phút . . . . 260 giây 456 giây . . . 7 phút 26 giây ¼ giờ . . . . 20 phút 1 thế kỉ 45 năm . . . 154 năm - GV nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em sẽ củng cố các kiến thức đã học về các đơn vị đo thời gian. HĐ Giáo viên Học sinh 1 Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - Cho HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS. - GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng hai có bao nhiêu ngày? - GV giới thiệu: Những năm tháng hai có 28 ngày gọi là năm thường. Những năm tháng hai có 29 ngày gọi là năm nhuận. Một năm nhuận có 366 ngày. Cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận. Ví dụ: năm 2000 là năm nhuận thì đến năm 2004 là năm nhuận, năm 2008 là năm nhuận . . . Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự đổi đơn vị, sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi của mình. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay. - GV yêu cầu HS tự làm phần b. - GV nhận xét và cho điểm HS. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét bài bạn và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11. Những tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. - HS nghe GV giới thiệu sau đó làm tiếp phần b của bài tập. - HS đọc đề bài. - 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 3 ngày = 72 giờ 1/3 ngày = 8 giờ 4 giờ = 240 phút ¼ giờ = 15 phút 8 phút = 480 giây ½ phút = 30 giây 3 giờ 10 phút = 190 phút 2 phút 5 giây = 125 giây 4 phút 20 giây = 260 giây a) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ thứ XVIII. - Thực hiện phép trừ, lấy số năm hiện nay trừ đi năm vua Quang Trung đại phá quân Thanh. Ví dụ: 2005 – 1789 = 216 (năm). b)Nguyễn Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380. Năm đó thuộc thế kỉ XIV. 4 Củng cố, dặn dò: - Năm thường có bao nhiêu ngày? năm nhuận có bao nhiêu ngày? -Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng hai có bao nhiêu ngày? - Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 21T_N.doc
Giáo án liên quan