Giáo án Lớp 4 Tuần 10 Buổi chiều

 - HS nắm vững hơn về cấu tạo từ ghép, từ láy, danh từ, động từ, dấu hai chấm.

- Rèn kĩ năng phân tích từ

- Gip HS yu thích học tiếng việt

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2377 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 10 Buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2013. Ơn tiếng việt Tiết 1 I . MỤC TIÊU: - HS nắm vững hơn về cấu tạo từ ghép, từ láy, danh từ, động từ, dấu hai chấm. - Rèn kĩ năng phân tích từ - Giúp HS yêu thích học tiếng việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách thực hành TV II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Ơn tập * GV HD làm bài ở Vở thực hành TV Bài 1: Phân tích cấu tạo tiếng của câu Ngựa bảo: “Tôi chỉ ước ao đôi mắt” và ghi kết quả vào bảng. Bài 2: Đọc khổ thơ và chọn câu trả lời đúng. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: a. Khổ thơ trên có mấy từ ghép, mấy từ láy ? Đó là những từ nào ? - Có một từ ghép là : nhà máy, một từ láy là : bối rối. b. Dòng nào dưới đây ghi đúng và đủ các danh từ trong khổ thơ trên ? - cô, Thuỷ, thư, giấy, mẹ, nhà máy, hạt, cải, dền. c. Dòng nào dưới đây ghi đúng và đủ các động từ trong khổ thơ trên ? - vào, gửi, về. d. Các động từ em vừa tìm được (ý c) chỉ hoạt động hay trạng thái. - các động từ đều chỉ hoạt động. Bài 3 : Trong câu Ngựa bảo : « Tôi chỉ ước ao có một đôi mắt » a. Dấu hai chấm được dùng để làm gì ? - Để báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói của nhân vật. b. Dấu ngoặc kép được dùng để làm gì ? - Để dẫn lời nói của nhân vật. * GV chấm bài, nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dị Dặn HS xem lại bài. - HS làm vào vở Tiếng Âm đầu Vần Thanh ngựa ng ưa nặng bảo b ao hỏi tôi t ôi ngang chỉ ch i hỏi ước ươc sắc ao ao ngang đôi đ ôi ngang mắt m ăt sắc - HS đọc và chọn vào VTH. Báo cáo kết quả. Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013. Ơn luyện tốn Tiết 1 I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học cho học sinh. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và làm tốn cĩ lời văn cho học sinh . - Rèn cho học sinh kĩ năng thực hiện đúng, chính xác các bài tập . - Gĩp phần giúp các em say mê mơn tốn và làm tốn tốt trong các kì kiểm tra II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện Bài 1. Tính 68794 + 12769 80000 – 34786 205 x 8 76437 :9 Bài 2/ Tìm X X- 543 = 23 x 6 6548 – X = 48 : 6 Bài 3/ Một ơ tơ giờ thứ nhất chạy được 40 km giờ thứ hai chạy bằng ½ giờ thứ nhất .Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy đượcbao nhiêu km ? Củng cố, dặn dị Nhận xét tiết học Xem lại bài HS làm bài 68794+ 12769 = 81563 80000 – 34786 = 45214 205 x 8 = 1640 76437 : 9 = 8493 a.X- 543 = 23 x 6 X – 543 = 138 X = 138 + 543 X = 681 b.6548 – X = 48 : 6 6548 – X = 8 X = 6548 – 8 X = 6540 - HS giải Bài giải Giờ thứ hai ơ tơ chạy được 40 : 2 = 20 ( km ) Hai giờ ơ tơ chạy được 40 + 20 = 60 ( km ) Trung bình mỗi ơ tơ chạy được 60 : 2 = 30 (km ) Đáp số : 30 km Ơn tốn Tiết 1. I. MỤC TIÊU. - HS vẽ thành thạo hình vuơng với độ dài cho trước. Tính chu vi và diện tích của hình vuơng vừa vẽ. - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - HS yêu thích học tốn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. VTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Ơn luyện a. HD làm bài ở VT H. Bài1: a. Vẽ hình vuơng cạnh 4cm. b. Tính chu vi và diện tích hình vuơng đã vẽ ở câu a. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 281705 + 336448 827081 - 472215 Bài 3: Tính: a. 672 +405 + 595 b. 760 – 50 x 4 Bài 4: Đố vui. Đ Đúng ghi Đ sai ghi S . Mỗi hình đều gồm 16 ơ vuơng như nhau. Hình A Hình B a. Hình A và hình B cĩ diện tích bằng nhau. b. Hình A cĩ diện tích lớn hơn diện tích hình B. c. Hình A và hình B cĩ chu vi bằng nhau. d. Hình B cĩ chu vi lớn hơn chu vi hình A. - GV chấm bài nhận xét bài . 3. Củng cố, dặn dị Dặn HS xem lại bài. - HS làm bài . a. Vẽ hình vuơng: 4 cm b. Chu vi hình vuơng là : 4 x 4 = 16 (cm) Diện tích hình vuơng là : 4 x 4 = 16 (cm2) Đáp sơ : Chu vi : 16cm Diện tích : 16cm2 a. 281705 827081 + 336448 - 472215 618153 354866 a. 672 + 405 + 595 = 1077 +595 = 1672 b. 760 – 50 x 4 = 760 - 200 = 560 - HS điền vào ơ trống. a. Đ b. S c. Đ d. S Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2103 Ơn luyện tiếng việt Tiết 1 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm vững và thực hành tốt các kiến thức đã học về dạng bài viết thư, nhằm bồi dưỡng các em cĩ học lực trung bình vươn lên trở thành học sinh khá, giỏi. - Rèn kĩ năng thực hiện đầy đủ một bài văn viết thư trọn vẹn cho học sinh . - Qua những tiết linh hoạt để nâng cao chất lượng học sinh trong khối, nhằm thực hiện đúng chủ trương chung của ngành là “học thật, thi thật, chất lượng thật”; Phát huy sự trong sáng và giàu đẹp của Tiếng Việt II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện 1/ Điền vào chỗ trống tiếng chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã Đến phiên chợ tết trẻ con thường thích theo mẹ đi chợ ở đĩ thật hấp dẫn ngồi các đồ chơi , cịn cĩ nhiều tranh ảnh rất ngộ nghĩnh 2.Đặt câu với động từ -Các bạn đang nơ đùa trước sân . - Bạn Lan hát rất hay - Hồng vẽ rất đẹp 3. Em hãy viết thư cho một người bạn hoặc người thân của em để kể về ước mơ của mình. 3. Củng cố, dặn dị Nhận xét tiết học Nhắc HS xem trước bài mới HS làm bài Đến phiên chợ tết trẻ con thường thích theo mẹ đi chợ ở đĩ thật hấpdẫn ngồi các đồ chơi , cịn cĩ nhiều tranh ảnh rất ngộ nghĩnh - HS làm bài Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013. Ơn luyện tốn Tiết 2 I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học cho học sinh. - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và làm tốn cĩ lời văn cho học sinh . - Gĩp phần giúp các em say mê mơn tốn và làm tốn tốt trong các kì kiểm tra. II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện Bài 1 Tính bằng cách thuận tiện 234 + 177 +16 +23 1+2+ 3 + 97 + 98 + 99 Bài 2: Bài 5/ Hai ơ tơ chở 16 tấn hàng .Ơ tơ bé chuyển được ít hơn 4 tấn hàng . Hỏi mỗi ơ tơ chuyển được bao nhiêu tấn hàng ? Bài 3:Tìm hai số cĩ tổng là 1993, biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu giữa số lẻ nhỏ nhất cĩ 4 chữ số với số chẵn lớn nhất cĩ bba chữ số Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học HS làm bài a.234 + 177 +16 +23 = (234 + 16) + ( 177 + 23) = 250 + 200 = 450 b.1+2+ 3 + 97 + 98 + 99 = (1+99) + (2+98) + (3+97) = 100 + 100 + 100 = 300 HS làm bài Bài giải Số tấn hàng ơ tơ bé chở 16 - 4 = 12 ( tấn ) Số tấn hàng của hai xe 16 + 12 = 28 ( tấn ) Mỗi ơ tơ chở được 28 : 2 = 14 ( tấn ) Đáp số : 14 tấn HS giải Bài giải Số lẻ nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là: 1001 Số chẵn lớn nhất cĩ 3 chữ số là: 998 Hiêu giữa hai số phải tìm là: 1001 - 998 = 3 Số bé là: ( 1993 - 3 ) : 2 = 995 Số lớn là: 995 + 3 = 998 Đáp số : 995 và 998 Ơn luyện tiếng việt Tiết 2 I/ Mục Tiêu -HS biết viết đúng mẫu chữ in nghiêng bài ơng trạng thả diều - Rèn tính cẩn thận khi viết bài - Biết được một gương học tập tốt mà chúng ta cần noi theo . II. Phương tiện dạy học Vở ơn luyện III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn luyện - GV ơn luyện chữ viết cho HS GV hỏi cách viết các con chữ hoa : o , v, s và khoảng cách con chữ, câu - GV viết chữ mẫu Ơng trạng thả diều Vào đời vua Thái Tơng cĩ một gia đình nghèo sinh được một cậu con trai đặt tên là Nguyễn Hiền . Chú bé rất ham thả diều .Lên sáu tuổi chú học đến đâu hiểu đến đĩ . Sau vì nhà nghèo chú phải bỏ học .Ban ngày đi chăn trâu , dù mưa giĩ thế nào chú cũng đứng ngồi lớp nghe giảng nhờ . Vua mở khoa thi . Chú bé thả diều đỗ Trạng nguyên đĩ là Trạng nguyên nhỏ nhất nước Nam ta . Theo Trinh Đường Theo Hàng chức Nguyên -GV thu vở chấm chữa bài 3. Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học - HS trả lời -HS viết từng câu vào vở Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013 Ơn tiếng việt Tiết 2 I Mục tiêu : - Củng cố cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam, nước ngồi - Rèn kĩ năng viết đúng tên người, tên địa lí nước ngồi cho HS - HS yêu thích học tiếng việt II. Phương tiện dạy học Vở TH III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Ơn tập 1.Viết đúng tên người, tên địa lí nước ngồi trong mẩu chuyện sau : Ơng lơvốp ( Lơ – vốp ) ….. ( Nga ) …… ( Xanh Pê – téc – bua ) ….. ( A – then )….. ( Hi Lạp ) …. Ơng …………..( Hi Lạp ) …. ….. ( A – then )….. ..( Hi Lạp ) …. Ơng lơvốp ( Lơ – vốp )…. …….. ..( Hi Lạp ) …. 2. Hãy tưởng tượng và phát triển câu chuyện cảm động trong bài thơ sau : Giờ học văn : Cho Hs đọc bài thơ HS suy nghĩ làm bài : Học sinh đọc bài trước lớp HS khác nhận xét bổ sung – GV chốt ý tuyên dương nhũng bài hay . Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học Dặn HS xem lại bài - HS làm bài - HS tự suy nghĩ và làm vào vở Đã soạn xong tuần 10 Người soạn kí tên Khối trưởng kí duyệt Ban giám hiệu kí duyệt Lê Thị Mỹ Diễm Nguyễn Mạnh Tư Lê Anh Thư

File đính kèm:

  • docGiao an lop 4 Tuan 10 chieu.doc