- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bửụực ủaàu ủoùc dieón caỷm ủửụùc moọt ủoaùn trong baứi.
- Hiểu ND : Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lũng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.
* KNS: - Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thõn.
- Tư duy phê phán .
* HSKK: Cùng mục tiêu trên nhưng không yêu cầu đọc diễn cảm.
25 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 4 môn Tập đọc - Tiết 7: Một người chính trực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hân vật:Bà mẹ ốm, người con của bà mẹ bằng tuổi em và một bà tiên.
+Đề bài yêu cầu em gì?
- GV gạch chân các từ quan trọng trong đề bài.
- GV HD: xây dựng cốt truyện là kể vắn tắt, không cần kể cụ thể, chi tiết.
-*Lựa chọn chủ đề của câu chuyện.
- Gọi HS đọc các gợi ý ở sgk.
- Gọi HS nêu chủ đề mà em chọn.
*Thực hành xây dựng cốt truyện.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- GV theo dõi, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung tiết học .
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS kể chuyện.
- HS đọc đề bài.
+ Traỷ lụứi
- HS nghe
- HS nối tiếp đọc 2 gợi ý ở sgk.
- 3 - 4 HS nêu chủ đề mình chọn.
- HS kể chuyện cá nhân theo nhóm 2.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS đánh giá lời kể của bạn.
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, cốt chuyện hấp dẫn, lời kể hay, diễn cảm.
-Cuứng laứm baứi
Toán (Tiết 20)
Giây - thế kỷ
I.Mục tiêu:
- Laứm quen vụựi ủụn vũ ủo thụứi gian: giaõy, theỏ kổ
- Naộm ủửụùc moỏi quan heọ giửừa giaõy vaứ phuựt, giửừa theỏ kổ vaứ naờm
- Bieỏt xaực ủũnh moọt naờm cho trửụực thuoọc theỏ kổ
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II.Đồ dùng dạy - học .
- Đồng hồ ĐDDH có 3 kim.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSKK
1. OÅn ủũnh
2. KTBC : - Goùi HS leõn baỷng laứm BT
+ Tớnh :
a ) 5 yeỏn = kg; 4 taỏn = . kg
b ) 7 yeỏn 3 kg = kg;
97 kg = yeỏn kg
- Nhaọn xeựt, cho ủieồm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Neõu muùc tieõu baứi
b. Tỡm hieồu baứi :
* Giới thiệu về giây:
- GV giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ.
+Khoảng thời gian kim giây đi từ một vạch đến vạch kế tiếp là 1 giây.
+Khoảng thời gian kim giây đi 1 vòng trên mặt đồng hồ là một phút.
- Cho hs ước lượng thời gian đứng lên, ngồi xuống xem là bao nhiêu giây?
* Giới thiệu về thế kỉ :
- Đơn vị đo lớn hơn năm là thế kỉ.
1 thế kỉ = 100 năm.
- GV giới thiệu về thế kỉ thứ nhất.
+Năm 1975 thuộc thế kỉ nào?
+Người ta thường dùng chữ số La Mã để ghi tên kí hiệu.
2.Thực hành:
Bài 1: Viết sối thích hợp vào chỗ chấm.
- Tổ chức cho HS nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 2:
a )+ Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
+ Bác hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911, Bác Hồ ra ....vào thế kỉ nào?
b) Caựch maùng thaựng Taựm thaựnh coõng vaứo naờm 1945. Naờm ủoự thuoọc theỏ kổ naứo ?
- GV chữa bài, nhận xét.
4 .Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 HS leõn baỷng laứm
a ) 5 yeỏn = 50 kg; 4 taỏn = 4000 kg
b ) 7 yeỏn 3 kg = 73 kg;
97 kg = 9 yeỏn 7 kg
- HS quan sát sự chuyển động của kim đồng hồ nêu : Kim giờ đi từ 1 số đến số tiếp liền hết 1 giờ.
1 giờ = 60 phút.
- HS theo dõi, lấy ví dụ thực hành.
- HS nêu : 1 phút = 60 giây.
HS đếm khoảng thời gian.
- Thế kỉ 20
- 1 HS đọc đề bài.
a) 1 phuựt = 60 giaõy
60 giaõy = 1 phuựt
2 phuựt = 120 giaõy
7 phuựt = 420 giaõy
ẵ phuựt = 20 giaõy
1 phuựt 8 giaõy = 68 giaõy
b ) 1 theỏ kổ = 100 naờm
100 naờm = 1 theỏ kổ
5 theỏ kổ = 500 naờm
9 theỏ kổ = 900 naờm
ẵ theỏ kổ = 50 naờm
1/5theỏ kổ = 20 naờm
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu miệng kết quả.
a ) + năm 1890 thuộc thế kỉ 19
+ năm 1911 thuộc thế kỉ 20
+ năm 1945 thuộc thế kỉ 20
- Laứm ủửụùc baứi 1
Toán bụ̉ sung
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
I/ Mục tiêu
- Đọc, viết được cỏc số đến 100000.
- Biết phõn tớch cấu tạo số.
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hoạt đụ̣ng GV
Hoạt đụ̣ng HS
HSKK
1. GTB: Neõu muùc tieõu baứi.
2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Bài 1 : Viết số thớch họp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 3 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 2 : Viết theo mẫu
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 4 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 3: Tớnh chu vi của hỡnh H cú kớch thước như hinh2 trong SGK
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 3 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét
Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Hoỷi laùi noọi dung caàn nhụự.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Daởn HS xem laùi baứi
- 1 HS đọc
- 3 HS lần lượt lờn bảng làm.
- 1 HS đọc
- 4 HS lờn bảng làm
- 1 HS đọc
- 1 HS lờn bảng làm
Giải
Chu vi của hỡnh H là :
9+18+18+12+9+6 = 72 (cm)
Đỏp số : 72 cm
Cùng làm bài tọ̃p
Toán bụ̉ sung
So sánh các số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số có nhiều chữ số
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn .
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hoạt đụ̣ng GV
Hoạt đụ̣ng HS
HSKK
1. GTB: Neõu muùc tieõu baứi.
2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Bài 1 : Điền dấu > , < , =
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 2 HS lờn bảng làm, cà lớp làm vào VBT.
- Nhọ̃n xét.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 2 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
- Nhọ̃n xét.
Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 1 HS lờn bảng làm, cà lớp làm vào VBT.
- Nhọ̃n xét
Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Hoỷi laùi noọi dung caàn nhụự.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Daởn HS xem laùi baứi
- 1 HS đọc
- 2 HS lần lượt lờn bảng làm.
687653 > 89978 ; 493701 < 654702
678653 > 687599 ; 700000 > 69999
857432 = 857432 ; 875000 > 85699
- 1 HS đọc
- HS lờn bảng làm
a) Số lớn nhất là : 725863
b) Số bộ nhất là : 349675
- 1 HS đọc
- 1 HS lờn bảng làm
Số được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là :
d) 89124 ; 89194 ; 89259 ; 89295
Cùng làm bài tọ̃p
Toán bụ̉ sung
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I.Mục tiêu :
Bửụực ủaàu heọ thoỏng hoựa moọt soỏ hieồu bieỏt ban ủaàu veà so saựnh hai soỏ tửù nhieõn, xeỏp thửự tửù caực soỏ tửù nhieõn.
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hoạt đụ̣ng GV
Hoạt đụ̣ng HS
HSKK
1. GTB: Neõu muùc tieõu baứi.
2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Bài 1 : Điền >; < ; =
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 2 HS lờn bảng làm, cà lớp làm VBT.
- Nhọ̃n xét.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 2 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 2 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét
Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Hoỷi laùi noọi dung caàn nhụự.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Daởn HS xem laùi baứi
- 1 HS đọc
- HS leõn baỷng laứm.
898 85192
2002 > 999 ; 85192 > 85187
4289 = 4200 + 89 ; 85197 > 85187
- 1 HS đọc
- 2 HS leõn baỷng laứm.
a) Cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn là :
7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b) Cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ là :
7863; 7836 ; 7683 ; 7638
- 1 HS đọc
- 2 HS lờn bảng làm
a) Số bộ nhất là : 2819
b) Số lớn nhất là : 84325
Cùng làm bài tọ̃p
TIEÁT ẹOẽC THệ VIEÄN
(ĐỌC TO NGHE CHUNG )
TÍCH CHU
I. Muùc tieõu:
- Giỳp HS nắm được nội dung bài học.
- Giaựo duùc HS phaỷi hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ ,cha mẹ
II- Chuaồn bũ:
-Truyeọn ủoùc: Tớch Chu
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
HSKK
1. Trửụực khi ủoùc:
*Khụỷi ủoọng: haựt vui
*Cho HS xem trang bỡa của truyện hỏi:
-Tranh vẽ gỡ?
-Em hóy đoỏn tờn của truyện?
-Đõy là truyện Tớch Chu do nhà xuất bản giỏo dục phỏt hành.
II- Trong khi đọc:
-GV đọc diễn cảm cõu truyện
- Đọc đỳng từ ngữ nội dung cõu chuyện.( Khụng thờm bớt từ ngữ) thỉnh thoảng cho HS xem tranh minh họa. GV phối hợp với cỏc động tỏc , cử chỉ, điệu bộ sắc thỏi và sử dụng một vài cõu hỏi phỏng đoỏn để HS đoỏn xem chuyện gỡ sẽ xảy ra -> đọc tiếp cho đến hết cõu chuyện.
III- Sau khi đọc :
-Cõu chuyện cú mấy nhõn vật?
-Em thớch nhõn vật nào?
-Em thớch đoạn nào trong truyện? Tại sao?
-Qua bài học , cỏc em cũn nhỏ khụng nờn rong chơi, phải hết lũng thương yờu, chăm súc ụng bà và khụng bao gời làm ụng bà buồn phiền dự chỉ là việc nhỏ.
- Giới thiệu truyện mới: Chỳ Dế đen, Bỏc Gấu đen và hai chỳ thỏ; Hai anh em; Sự tớch bỏnh chưng, bỏnh giầy.(Sỏch Thư viện)
- HS haựt vui.
-Hai bà chỏu.
-Tớch Chu
- HS chăm chỳ lắng nghe GV đọc và quan sỏt tranh, quan sỏt GV và trả lời cõu hỏi phỏng đoỏn.
-Nghe kết hợp nhỡn vào cỏc từ.
Cựng đọc
-Cõu chuyện cú 3 nhõn vật: Bà, Tớch Chu, bà Tiờn
-HS tự nờu
-HS tự nờu
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe.
Sinh hoaùt lụựp
1. Sụ keỏt hoaùt ủoọng trong tuaàn 4 :
- Caực toồ baựo caựo tỡnh hỡnh thửùc hieọn nhieọm vuù cuỷa toồ.
- Ban thi ủua baựo caựo vieọc thửùc hieọn keỏ hoaùch cuỷa ẹoọi, sinh hoaùt 15 phuựt ủaàu giụứ, veọ sinh lụựp hoùc, traọt tửù khi ra veà,..
- Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt chung vaứ toồng keỏt ủieồm thi ủua caực toồ.
2. GV ủaựnh giaự chung tỡnh hỡnh thửùc hieọn nhieọm vuù HS, thaựi ủoọ hoùc taọp, trang phuùc, veọ sinh caự nhaõn,..
- Tuyeọn dửụng maởt toỏt.
- Cho HS bỡnh choùn baùn hoaứn thaứnh xuaỏt saộc nhieọm vuù, baùn coự tieỏn boọ trong caực maởt hoaùt ủoọng cuỷa lụựp.
- GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng toồ, caự nhaõn tieỏn boọ so vụựi tuaàn trửụực.
- Nhaộc nhụỷ caực em khaộc phuùc khuyeỏt ủieồm- neõu bieọn phaựp cuù theồ.
3. Coõng vieọc caàn thửùc hieọn trong tuaàn sau:
- Tieỏp tuùc thửùc hieọn toỏt 5 nhieọm vuù HS
- ẹoaứn keỏt giuựp ủụừ nhau hoùc taọp toỏt.
- Giửừ veọ sinh lụựp hoùc saùch seừ, traọt tửù khi ra veà, ủeồ xe ủuựng qui ủũnh- ủuựng choó.
- Hoùc taọp nghieõm tuực trong caực moõn ớt tieỏt.
4. Vui chụi.
DUYEÄT CUÛA TOÅ TRệễÛNG
Ngày thỏng năm 2013
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toồ trửụỷng
Lưu Tuấn Hựng
DUYEÄT CUÛA BAN GIÁM HIỆU
Ngày thỏng năm 2013
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
P Hiệu trưởng
Mai Văn Chớn
File đính kèm:
- GA lop 4 Tuan 4.doc