- Ôn luyện cho HS so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Tìm số lớn nhất và bé nhất có 4 chữ số tìm số tự nhiên x.
- Rn kĩ năng tính toán cho HS.
- Gip HS yu thích học tốn.
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4560 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 4 Buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày
Tiết
Theo
TKB
Môn
Tiết
PP
CT
Tên bài dạy
Phương tiện,
đồ dùng
DH
Hai
9/9
1
2
3
4
5
Tiếng Anh
Đạo đức
Thể dục
13
4
7
Vượt khó trong học tập (tiết2)- KNS
Tranh, SGK
Ba
10/9
1
2
3
4
5
Ôn Toán Ôn Toán Ôn TV
7
8
7
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Bảng phụ,PBT
Bảng phụ, PBT
Bảng phụ, PBT
Tư
11/9
1
2
3
4
5
Khoa học
Kể chuyện
Mĩ thuật
7
3
6
Tại sao cần phhợp nhiều loại TĂ -KNS
Một nhà thơ chân chính.
Tranh, SGK
Tranh, SGK
Năm
12/9
1
2
3
4
5
Ôn TV
Ôn TV
Ôn Toán
8
9
9
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Bảng phụ, PBT
Bảng phụ, PBT
Bảng phụ, PBT
Sáu
13/9
1
2
3
4
5
Tiếng Anh
Tiếng Anh
SHTT
15
16
3
TUẦN 4
( Từ 9-13/9/2013)
Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013.
THỰC HÀNH TỐN
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện cho HS so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Tìm số lớn nhất và bé nhất có 4 chữ số tìm số tự nhiên x.
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS.
- Giúp HS yêu thích học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành Toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
a.GV hướng dẫn HS làm bài sách Thực hành .
Bài 1:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9542, 9452, 9524.
b . Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 28 964, 29 864, 28 946
Bài 2: GV đọc từng cho HS làm bảng con.
a. Số lớn nhất có 4 chữ số ?
b. Số bé nhất có 4 chữ số.
Bài3. GV yêu cầu HS viết chữ số thích hợp vào ô trống.
GV cùng HS nhận xét và sửa bài.
Bài 4: Tìm x biết:
a. x < 2
b. 8 < x < 12
Bài 5: Đố vui:
Tìm x biết x là số tròn trăm và 750 < x < 980
3. Củng cố, dặn dị
- GV chấm điểm, nhận xét.
- HS làm bài.
a. 9452, 9524, 9542.
b. 29864, 28 964, 28 946.
a. 9999
b. 1000
- HS làm bài vào STH.
a. 576 9 42 > 576 899
b. 84572 0 < 845 721
c. 426 793 = 4 2 6 793
d. 691 358 > 69 0 835
a. Các số tự nhiên bé hơn 2 là: 0, 1
Vậy x là 0 , 1.
b. Các số tự nhiên lớn hơn 8 và bé hơn 12 là: 9, 10, 11.
Vậy x là các số: 9, 10, 11.
Số tròn trăm lớn hơn 750 và bé hơn 980 là : 800.900.
Vậy x là : 800, 900
Thứ ba, ngày 10 tháng 9 năm 2013.
THỰC HÀNH TOÁN
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU:
- HS biết đổi đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời gian
- Rèn kĩ năng về đổi đơn vị cho HS
- Giúp HS yêu thích học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành Toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
a.GV hướng dẫn HS làm bài sách Thực hành .
Bài 1:
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Tính:
Bài3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
GV cùng HS nhận xét và sửa bài.
Bài 4:
Đố vui:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình bên cĩ các hình tứ giác là:
3. Củng cố, dặn dị
GV chấm điểm, nhận xét.
- HS làm bài.
a) 1 yến=10 kg 1 yến 5 kg=15kg
4 yến=40kg 3 yến 8kg=38kg
b) 1 tạ= 100kg 1 tạ 50kg=150kg
8 tạ =800kg 5 tạ 80kg=580kg
c) 1 tấn =1000kg 1 tấn 65kg=1060kg
4 tấn=4000kg 2 tấn 200kg=2200kg
3 tạ +9 tạ=12 tạ
18 tấn – 6 tấn = 12 tấn
72 tấn : 8 = 9 tấn
12 yến x 2 = 24 yến
a. 1 phút = 60 giây
1/2 phút =30 giây
3 phút = 1800 giây
1 phút 5 giây =65 giây
b. 1 thế kỉ = 100 năm
1/4thế kỉ = 25 năm
6 thế kỉ = 600 năm
1 thế kỉ 10 năm = 110 năm
Hình tứ giác:
ABCD
AMOD
ANOD
ANCD
DMNO
DMNC
OMNC
ONBC
Thứ tư, ngày 11 tháng 9 năm 2013.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 1
I . MỤC TIÊU:
- HS dựa vào vào bài “Can vua” để chọn được câu trả lời đúng.
- HS nắm vững hơn về từ ghép và từ láy.
- HS yêu thích kho tang văn học Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành TV
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
* GV HD làm bài ở Sách thực hành TV
Bài 1:
- Gọi HS đọc truyện : “ Can vua” như STHTV.
- Cho HS đọc theo cặp
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời đúng
- Gọi HS nêu kết quả
- GV chốt lại kết quả đúng:
Mỗi câu cố kết quả như sau:
a. Vì sao quân lính phàn nàn về lệnh của nhà vua?
- Vì lệnh vua mỗi lúc một khác
b. Ai dâng thư can vua?
- Một người lính bình thường
c. Quan thị lang mắng người lính như thế nào?
- Là người lính thường mà dám lạm bàn chuyện quốc gia đại sự.
d. Người lính trả lời quan thị lang như thế nào?
- Bảo vệ ý kiến của mình và trách quan không dám can vua.
e. Theo người lính ai được quyền can vua?
- Tất cả mọi người đều có quyền can vua.
Bài 3: Tìm từ ghép và từ láy trong truyện “Tiếng hát buổi sớm mai”
- GV chấm bài.
3. Củng cố, dặn dị
GV nhận xét tiết học
- HS làm vào vở
- 1 HS đọc
- HS đọc theo cặp.
- HS đọc ở vở thực hành TV
- HS làm bài vào vở.
- Đọc kết quả.
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
mặt trời
x
thấp thoáng
x
mỉm cười
x
dập dờn
x
thơm ngát
x
đung đưa
x
tạo thành
x
lao xao
x
ngân nga
x
thánh thót
x
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013.
ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS:
- Nhận biết về từ đơn và từ ghép.Đặt câu với từ đơn và từ ghép cho sẵn.
- Xác định tữ đơn và từ ghép trong đoạn thơ.
- Giúp HS yêu thích học Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Vở ơn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn luyện
a. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1. Hãy tìm từ đơn và từ ghép trong đọan thơ sau đây:
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi.
- GV cùng HS sửa bài chốt lại kết quả đúng:
Từ đơn
Từ phức
Mang , theo, tôi, đi, nghe, trong,vàng, trăng, chảy, có
Truyện cổ, cuộc sống, thầm thì,tiếng xưa,cơn nắng, cơn mưa,con sông, rặng dừa, nghiêng soi
Bài 2. HD đặt câu với từ đơn và từ ghép sau đây:
Từ đơn : Buồn, vui, ăn.
Từ phức: học sinh, ngoan ngoãn.
- GV đặt mẫu: Chúng em cùng đón trung thu rất vui.
- GV chấm bài và sửa bài
3. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem kỹ lại bài.
- HS làm vào nháp.(Làm theo cặp đôi)
- Trình bày kết quả.
- HS làm vào vở
HS tự đặt câu
ƠN LUYỆN TỐN
I.Mục tiêu
Củng cố kiến thức đơn vị đo khối lượng.
Rèn kĩ năng tính khối lượng cho HS
Giúp HS yêu thích học tốn.
II.Phương tiện dạy học
Vở ơn luyện
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt đơng của HS
Ổn định
Ơn luyện
GV yêu cầu HS làm bài tập sau
Bài 1:
1 dag =… g
10g = ….dag
1 hg = …dag
8kg = ...g
10dag = …hg
3dag = ...g
7hg = ...g
4kg = ....hg
Bài 2:
Tính
270g + 795g =
836dag - 172dag =
562dag x 4 =
924hg : 6 =
Bài 3: Cơ Mai cĩ 2kg, cơ đã dùng ¼ số đường để làm bánh. Hỏi cơ Mai cịn lại bao nhiêu gam
đường?
3. Củng cố, dặn dị
1 dag =…10 g
10g = …1.dag
1 hg = 10…dag
8kg = .8000..g
10dag = 1 hg
3dag = ..30.g
7hg = .700..g
4kg = ..40..hg
270g + 795g = 1065 g
836dag - 172dag = 664dag
562dag x 4 = 2248dag
924hg : 6 =154hg
Bài giải
2kg đường = 2000gam đường
Số gam đường cơ Mai đã dùng là:
2000 : 4 = 500 ( gam đường)
Số gam đường cơ Mai cịn lại là:
2000n- 5000 = 1500 ( gam đường)
Đáp số: 1500 gam đường
Thứ sáu, ngày 13 tháng 9 măm 2013.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 2
I . MỤC TIÊU:
- HS biết dựa vào lời nĩi để nhận xét tính cách nhân vật
- HS kể tĩm tắt được truyện “Can vua”
- HS biết cách sắp xếp lại sự việc chính của câu chuyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành TV
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn luyện
* GV HD làm bài ở Sách thực hành TV
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Qua hành động, lời nĩi của quan thị lang và người lính
GV yêu cầu HS nhận xét về tính cách của mỗi người
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV cho HS tĩm tắt truyện “Can vua”bằng 5 câu:
Bài 3: Sắp xếp lại các sự việc chính của truyện sau:
GV yêu cầu HS đánh số thứ tự để sắp xếp lại
- GV chấm bài.
3. Củng cố, dặn dị.
* GV nhận xét tiết học
- HS làm vào vở
- 1 HS đọc
- HS nhận xét:
+ Quan thị lang: hĩng hách, kiêu ngạo xem ta đây cĩ quyền hành
+ Người lính: thẳng thắng, trung thực, ngay thẳng, là người chính trực.
- HS đọc ở vở thực hành TV
- HS làm bài vào vở.
3) Nhà vua khơng bằng lịng, sai các quan đến trách
4) Quan thị lang trách người lính thường dám lạm bàn chuyện quốc gia đại sự
5) Người lính thường khơng khuất phục trả lời khảng khái
- Đọc kết quả.
HS thực hiện
1-2-7-3-5-6-4
Đã soạn xong tuần 4
Người soạn kí tên
Khối trưởng kí duyệt
Ban giám hiệu kí duyệt
Lê Thị Mỹ Diễm
Nguyễn Mạnh Tư
Lê Anh Thư
File đính kèm:
- Giao an lop 4 Tuan 4 chieu.doc