- Cho HS ht
- Gọi HS ĐTL bài thơ Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét,cho điểm
- GV giới thiệu bi
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt nhịp cho từng HS.
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ và yêu cầu mô tả tranh.
-Yêu cầu HS đọc phần chú giải tìm hiểu nghĩa của các từ khó.
34 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 34- Lừng Kim Hoa B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ải nghĩa những chữ viết tắt, những từ khó trong mẫu thư
-Gọi HS tiếp nối nhau đọc nội dung (mặt trước, mặt sau) của mẫu thư chuyển tiền
- GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư
- Cho 1 HS giỏi đóng vai em HS điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền cho bà- nói trước lớp: em sẽ điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền ( Mặt trước và mặt sau) như thế nào?
- Cho HS làm bài .
- Gọi Một số HS đọc trước lớp .
- GV nhận xét – chốt lại cách điền
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước..
- GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt, các từ khó
- GV lưu ý về những thông tin mà đề bài cung cấp để các em ghi cho đúng.
- GV nhận xét và kết luận
- GV nhận xét tiết học.
- Về làm lại bài
- HS hát
- 1 HS chữa bài
- HS nghe
- HS đọc
- Cả lớp theo dõi SGK
- Cả lớp nghe
- 2 HS đọc tiếp nối
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS làm bài vào vở
- HS trình bày- Lớp nhận xét
- HS đọc
- Cả lớp theo dõi
- HS thực hiện
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..................................................................................................................................................
Khoa học:
TIẾT 68: ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
II. Chuẩn bị: Hình trang 136, 137. Giấy A0.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
ND - MT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
Xác định vai trị của con người trong chuỗi thức ăn của tự nhiên:
MT: Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
3. Củng cố, dặn dị:
- Cho HS hát
- Nêu mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên
- GV nhận xét, cho điểm
- GV giới thiệu bài
- Cách tiến hành: Làm việc theo cặp.
+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ ?
+Dựa vào hình trên, hãy nĩi về chuỗi thức ăn trong đĩ cĩ con người
- Kiểm tra giúp đỡ.
* Sơ đồ chuỗi thức ăn.
Các lồi tảo:Cá Người (ăn cá hộp)
Cỏ Bị Người
+ Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ?
+ Chuỗi thức ăn là gì ?
+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống trên trái đất ?
- Kết luận .
- Nhận xét giờ học, về ơn và chuẩn bị bài.
-HS hát
- Hai em nêu lại bài học.
- Lắng nghe
- Quan sát hình 136, 137 trả lời.
- Thực hiện
- Làm việc theo cặp.
- Một số em trả lời câu hỏi trên.
- Lắng nghe, thực hiện
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..................................................................................................................................................
Địa lí
TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.Mục tiêu
- Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Dãy HLS, đỉnh Pan – xi – păng, ĐBBB, ĐBNB và các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Một số thành phố lớn
- Biển Đông, các đảo và quần đảo chính…
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TPHCM, Cần Thơ, Hải Phòng
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: HLS, ĐBBB, ĐBNB, các đồng bằng duyên hải miền trung, Tây Nguyên
- Hệ thống một số Hoạt động sản xuất chính ở vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo.
II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiên, nông nghiệp, Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung. Các bảng hệ thống cho HS điền.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C.Bài mới:
1. GTB
2. Dạy bài mới
3.Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS hát
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí của Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ
- GV nhận xét, cho điểm
- GV giới thiệu bài
- GV yêu cầu HS thảo luận chọn ý đúng.
- Gọi HS trình bày trên bảng.
- GV nhận xét .
- GV treo bản đồ, yêu cầu HS lên bảng chỉ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, Vùng đồng bằng.
- GV nhận xét, khái quát lại nội dung trả lời của HS dựa trên bản đồ.
-GV chia nhóm yêu cầu các nhóm làm câu hỏi 5.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Gv nhận xét .
- GV hỏi : Em hãy kể một số hoạt động khai thác tài nguyên biển ở nước ta.
- GV nhận xét .
- GV tổng kết, khen ngợi những em chuẩn bị bài tốt, có nhiều đóng góp cho bài học.
- HS hát
-HS thực hiện
- HS nghe
- HS thực hiện
- HS trình bày
- HS thảo luận .
- 4 HS nêu ý đúng ( Mỗi HS nêu 1 ý)
- HS thực hiện
- Các nhóm thảo luận ghi kết quả ra phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS trả lời.
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..................................................................................................................................................
Hướng dẫn học Tốn
TIẾT 3: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ
I. Mục tiêu:
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Chuẩn bị: Sách cùng em học Tốn
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
ND - MT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1
Bài 2
Bài 3
3. Củng cố - Dặn dị
- Cho HS hát
- Cho HS lên chữa bài 4
- Gv nhận xét, cho điểm
-GV giới thiệu bài
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- GV nhận xét giờ học
- BVN số 4
- HS hát
- 1HS lên chữa bài
-HS nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
Tổng hai số
1284
3279
1000
Hiệu hai số
376
763
432
Số lớn
830
2021
716
Số bé
454
1258
284
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
Bài giải
Tổng của hai số là:117 x 2= 234
Số lớn là: ( 234 + 36 ) : 2 = 135
Số bé là: 234 – 135 = 99
Đáp số: Số lớn: 135; Số bé: 99
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
Hướng dẫn học Tiếng Việt
LUYỆN PHÁT ÂM VÀ VIẾT ĐÚNG HAI PHỤ ÂM ĐẦU L/ N
I. Mơc tiªu: giĩp HS:
- §äc vµ viÕt ®ĩng c¸c tõ ng÷ cã ©m ®Çu l – n
- RÌn kÜ n¨ng nghe, ®äc, nãi, viÕt ®ĩng qua luyƯn ®äc, luyƯn viÕt, qua c¸ch diƠn ®¹t vµ ®èi tho¹i trùc tiÕp.
- GD nãi vµ viÕt ®ĩng c¸c tõ ng÷ cã phơ ©m l – n
II. §å dïng: GV: PhÊn mµu. HS: B¶ng con.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
ND - MT
Ho¹t ®éng thÇy
Ho¹t ®éng trß
1’
35’
4’
A. Giíi thiƯu bµi:
B. Néi dung:
1. LuyƯn ®äc:
* LuyƯn ®äc tõ, cơm tõ, c©u
*Tỉ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i ph¸t hiƯn l hay n.
C. Cđng cè – DỈn dß:
-GV giới thiệu bài
-GV đọc bµi “Nĩi ngược’’ SGK 4 T 154
- GV ®äc mÉu
- Cho líp ®äc thÇm.
- YC HS tìm những tiếng cĩ phụ âm đầu l.
- GV chèt: lợn, liếm, long, lão, lên, lao, lươn, lá,
+ Khi ®äc nh÷ng tiÕng cã phơ ©m l ta ®äc như thÕ nµo?
- Yªu cÇu HS t×m nh÷ng tiÕng cã phơ ©m ®Çu n.
- Gv chèt: nĩi, nuốt, nắm, nậm, nằm, nuốt.
+ Khi ®äc nh÷ng tiÕng cã ©m ®Çu n ta ®äc như thÕ nµo?
- LuyƯn ®äc c¶ bµi.
2.LuyƯn viÕt: GV ®ưa néi dung BT.
§iỊn l hay n vµo chç chÊm:
…ên ..on mới biết …on cao
…ội sơng mới biết sơng …ào cạn sâu
Một cây …àm chẳng …ên …on
Ba cây chụm …ại …ên hịn …úi cao
3. LuyƯn nghe, nãi.
- Gv ®ưa c©u cã tiÕng chøa l- n - HS luyƯn nãi.
- Lọ lục bình lăn lơng lốc.
- Nh¾c l¹i ND.
- NX giê häc.
-HS nghe
-HS theo dâi.
-Líp ®äc vµ dïng bĩt ch× g¹ch ch©n tiÕng chøa l vµ n.
- HS luyƯn ®äc.
-HS nêu
-Líp ®äc vµ dïng bĩt ch× g¹ch ch©n tiÕng chøa l vµ n.
- HS luyƯn ®äc.
-HS nêu
-HS đọc bài
- HS lµm bµi vµo vë.
-HS ch¬i theo sù HD cđa GV.
- HS luyƯn nghe, nãi vµ sưa sai cho b¹n.
-Cả lớp đọc, cá nhân đọc
- HS l¾ng nghe.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………..
Hoạt động tập thể
KIỂM ĐIỂM CÁC MẶT TRONG TUẦN
I.Mục tiêu
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thơng qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hình chung của lớp để kịp thời cĩ những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt cịn hạn chế
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
ND - MT
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
25’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
a.HĐ 1: Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua
b.HĐ 2: Kế hoạch tuần 35
c. HĐ3: Sinh hoạt Văn nghệ
3. Củng cố - Dặn dị
-Cho HS hát
-GV giới thiệu bài
+ Đạo đức: biết lễ phép với thầy cơ và người lớn.
+ Đồng phục: Thực hiện tốt
+ Vệ sinh: tốt.
+ Học tập: Các em cĩ tiến bộ trong học tập so với các tuần trước.
- Xếp hàng ra, vào lớp nghiêm túc.
- Lớp trưởng, tổ trưởng cĩ tích cực hoạt động. Nhưng hiệu quả chưa cao.
- Nhắc nhở HS khắc phục .
- Gv phổ biến nội dung thi đua tháng 5 cho lớp thực hiện.
- Nhắc nhở HS giữ gìn sách, vở sạch đẹp và rèn chữ viết ở nhà.
- Tăng cường giáo dục HS đi học đúng giờ và ăn mặc đồng phục đúng qui định.
- Nhắc nhở HS về ý thức học tập và vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Nhắc hs trật nhật đúng giờ.
- Chuẩn bị ĐDHT đầy đủ trước khi đi học.
- Trật tự, trong giờ học chú ý nghe giảng bài.
- Cho các tổ lên biểu diễn văn nghệ
- Gv cùng HS nhận xét
-GV nhận xét
-HS nghe
- Lắng nghe
-HS nghe
- HS nghe và thực hiện.
-HS nghe
-Các tổ thi biểu diễn văn nghệ
- Bình chọn tổ biểu diễn hay
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 34 lop 4 Lung Kim Hoa B.doc