1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu bài học
2.2 Hướng dẫn HS nhớ - viết
+ GV đọc bài văn sau đó gọi HS đọc lại
- Hỏi: Loài chim nói về điều gì?
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết và luyện đọc
- Viết chính tả
- Viết, chấm, chữa bài
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Gọi HS đọc y/c bài tập
- Y/c HS hoạt động trong nhóm. Phát giấy bút dạ cho từng nhóm
- Y/c HS tìm từ
- Y/c 1 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc phiếu cho các nhóm khác nhận xét
Bài 3:
a) Gọi HS đọc y/c và nội dung bài
- Y/c HS làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Gọi HS đọc các câu văn đã hoàn thành. HS dưới lớp nhận xét
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
b) Tổ chức tương tự như phần a)
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Bài sau: Vương quốc vắng nụ cười.
21 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Y/c 2 HS dán phiếu lên bảng
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Y/c HS về nhà sửa lại đoạn văn ở BT3, viết lại vào vở
- Lắng nghe
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS đọc
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận
- 1 HS đọc
- 2 HS viết vào giấy khổ to. HS viết vào vở
- 3 – 5 HS đọc đoạn văn
Toán THỰC HÀNH (tt)
I/ Mục tiêu:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
- Bài 1.
II/ Đồ dung dạy học:
HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét, bút chì
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2 Hướng dẫn thực hành:
2.1 Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ
- GV nêu bài toán trong SGK
- GV gợi ý cách thực hiện:
+ Truớc hết phải tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (theo cm)
. Đổi 20m = 2000cm
. Độ dài thu nhỏ 2000 : 400 = 5 cm
3. Thực hành:
Bài 1:
- Y/c HS nêu chiều dài bảng
- Y/c HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng lớp trên bảng đồ có tỉ lệ 1 : 50
Bài 2:
- GV y/c HS đọc đề bài trong SGK
- Y/c HS làm bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại các nội dung để kiểm tra bài sau
A B
Tỉ lệ: 1: 400
- HS thực hành tính chiều dài, chiều rộng thu nhỏ của nền lớp học và vẽ
8m = 800cm ; 6m = 600cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là
800 : 200 = 4 cm
Chiều rộng lớp học thu nhỏ là
600 : 200 = 3 cm
3cm
4cm
Tỉ lệ 1 : 200
Thứ ba, ngày 08 tháng 4 năm 2014
Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu:
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Bài 1.
- Bài 3(a).
- Bài 4.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: GV treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 1 và gọi HS nêu y/c của BT
- Y/c HS làm bài
Bài 2: Y/c HS viết các số trong bài thanh tổng của các hang, có thể đưa thêm các số khác
- GV y/c HS khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 3: a) Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp
b) Củng cố việc nhận giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một chữ số cụ thể
Bài 4: Củng cố về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó
Bài 5:
- Gọi HS nêu y/c của bài rồi tự làm bài và chữa bài lần lựôt theo các phần a), b), c)
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau: Ôn tập số tự nhiên (tt).
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
-HS làm lần lượt theo các phần(a, b)
a)Trong số 67358, chữ số 5thuộc hang chục, lớp đơn vị
b) Trong số 1379 chữ số 3 có giá trị là 300
- HS nêu lại dãy số tự nhiên, từ đó trả lời lần lượt các câu hỏi a), b), c)
- HS phải nhớ lại
“Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị”
Và phải biết được
“Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị”
Toán ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I/ Mục tiêu:
- So sánh được các số có đến sáu chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Bài 1(dòng 1,2).
- Bài 2.
- Bài 3.
-HSKG làm thêm phần còn lại.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài và chữa bài
- Khi chữa bài Y/c HS nêu cách so sánh 2 số
Bài 2:- HD so sánh rồi xắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Tương tự như bài 2
Bài 4:
+ Số bé nhất có một chữ số là số nào?
+ Số lẻ bé nhất có một chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
+ Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
- Y/c HS tự làm bài rồi chữ bài
Bài 5: - Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau: Ôn tập số tự nhiên (tt)
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Trường hợp 989 1321 (hai số
Có số chữ số khác nhau)
34579 34601 (hai số có số chữ số bằng nhau)
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
0
1
9
8
a) Các số chẵn lớn hơn57 là bé hơn 62 là: 58 ; 60
Vậy x là : 58 ; 60
b) x là : 59 ; 61
c) x là : 60
Tuần 31 Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Bài 1,bài 2, bài 3.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Bài mới:Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Y/c HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 và củng cố lại các dấu hiệu đó
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2: Cho HS nêu y/c của bài, tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm như sau:
x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5
Vì 23 < x < 31 nên x là 25
Bài 4: Y/c HS tự làm bài
Bài 5: Y/c HS đọc đề
-HD: Theo đề thì số cam vừa chia hết cho 3 và 5 mà số cam đã cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam là 15 quả
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập.
-Ôn tập các phép tính với số tự nhiên.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
a) Số chia hết cho 2 là: 7362, 2640, 4136
Số chia hết cho 5 là: 605, 20601
b) Số chia hết cho 3: 7362, 2640, 4136
Số chia hết cho 9: 7362, 20601
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 : 605
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605, 1207
- HS nghe giảng và làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
HS giải thích cách làm:
Số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng là 0. Vậy các số đó là: 520 ; 250
Tuần 31 Thứ sáu, ngày 11 tháng 4 năm 2014
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu:
- Biết đặc tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Bài 1(dòng 1,2), bài 2, bài 4(dòng 1), bài 5.
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Bài mới:Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Củng cố kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt tính, thực hiện phép tính)
- Y/c HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
Bài 2: Y/c HS nêu lại quy tắc “Tìm một số hang chưa biết” ; “tìm số bị trừ chưa biết”
- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3: Củng cố tính chất của phép cộng, trừ ; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ
- Gọi HS đọc y/c của bài
- Y/c HS làm bài rồi chữa bài
- GV hỏi HS về các tính chất của phép cộng, trừ khi làm bài
Bài 4: Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất
- Khuyến khích HS tính nhẩm trong trường hợp đơn giản
Bài 5: Gọi HS đọc y/c của bài
- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài
3.Củng cố dặn dò:- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau: Ôn các phép tính với số tự nhiên (tt)
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS trả lời
a) 1268 + 99 + 501 =
= 1268 + (99 + 501) =
= 1268 + 600 = 1868
b) 87 + 94 + 13 + 6 =
= (87 + 13) + (94 + 6) =
= 100 + 100 = 200
- 1 HS đọc
Giải
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là
1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả 2 trường quyên góp được số vở là
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Tuần 31
SINH HOẠT LỚP
I/ Yêu cầu: Tổng kết công tác trong tuần 31, phương hướng sinh hoạt tuần 32
II/ Lên lớp: Nội dung sinh hoạt
1/ Tổng kết công tác trong tuần
Các ban nêu ưu khuyết điểm của ban mình
Các phó ban tự quản nhận xét bổ sung. Nêu tên những bạn tốt
Trưởng ban tự quản nhận xét các mặt hoạt động , cho điểm, xếp loại.
2/ Phương hướng tuần đến
Truy bài đầu giờ tốt.
Xếp hang ra vào lớp ngay ngắn .
Vệ sinh lớp học sạch sẽ .
Đi học chuyên cần .
Học bài mới. Ôn bài cũ , ôn thi cuối kì 2
Nộp dứt điểm các khoản tiền qui định.
3/ ý kiến GVCN:
4/Văn nghệ:
********************
Tuần 31
Đạo đức: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (T2)
I.Mục tiêu:
- Thực hành bảo vệ môi trường.
- Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.
* Không yêu cầu lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ.
II. Chuẩn bị: Một số tình huống để HS bày tỏ thái độ về bảo vệ môi trường,
III. HĐ dạy- học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Kiểm tra:
- Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ môi trường?
- Nêu vài hoạt động bảo vệ môi trường.
Bài mới: GT:
*HĐ 1:
- Em đã làm gì để góp phàn bảo vệ môi trường?
- Hằng ngày đến trường em phải làm gì để bảo vệ môi trường?
- Nêu những hành vi mà em không đồng tình trong việc bảo vệ môi trường.
* HĐ 2: Thực hành bài tập vở bài tập in.
* HĐ 3: Nhận xét , dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thường xuyên nhắc bạ bè, người thân bảo vệ môi trường.
2 em.
- HĐN:
- Trình bày .
- Nhận xét.
+ Trả lời ca nhân.
- Nhận xét bổ sung.
* HĐN:
- Trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
- Làm vở bài tập.
- Đọc kết quả của bài làm.
- Nhận xét , bổ sung.
Tuần 31
Luyện Tiếng Việt: ÔN TRẠNG NGỮ
Hiểu thế nào là trạng ngữ.
Nhận diện trạng ngữ trong câu.
Biết đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Viết đoạn văn nói về việc học tập, trong đó có dùng trạng ngữ chỉ nơi chốn.
*****************
Luyện toán: ÔN DẤU HIỆU CHIA HẾT
củng cố dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
Dấu hiệu chia hết cho2 và 5.
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9
BT: VBT.
*******************
Luyện viết: Xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả con vật
Nhận biết được đoạn văn và ý chính của đoạn văn tả con vật.
Biết sắp xếp các câu cho sẵn thành đoạn văn.
Viết được đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
*******************
File đính kèm:
- GA Thao 4B 20132014Tuan 31.doc