Giáo án lớp 4 Tuần 3 Tiết 4: Môn Toán: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

/ MỤC TIÊU:

1/ Biết cách đọc, viết các số đến lớp triệu.

2/ Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp (BT1, BT2, BT3)

3/ Có tính cẩn thận, trình bày bài làm sạch đẹp, rõ ràng.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ có kẻ sẵn các hàng , các lớp.

- HS : SGK , dụng cụ học tập.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc22 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 3 Tiết 4: Môn Toán: Triệu và lớp triệu (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hệ thập phân. 7, 8, 9. - VD: số 999 có: 9 đơn vị, 9 chục, 9 trăm HĐ 2 : Thực hành (20’) MT 2,3 HTTC: CN, cả lớp, cặp Bài 1:Làm việc theo cặp - Nhận xét bổ sung. Bài 2 : Làm việc cá nhân - Chấm một số bài, chữa bài. Bài 3: Làm miệng - Viết bài tập ở trên bảng rồi cho HS nêu giá trị của chữ số 5 trong từng số (cột 1,2) 4. Củng cố: (1’) - Chốt bài, nhận xét. 5. Dặn dò: (1’) - Xem bài và chuẩn bị bài sau. - Trao đổi, làm việc. 2HS làm vào phiếu. Dán bảng, nêu kết quả. - Độc lập làm việc - 3 HS làm bài, nhận xét. 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 - Đọc số, nêu giá trị của chữ số 5. *********************************** Tiết 4: _____ CHÍNH TẢ( Nghe – Viết )_____ TPPCT 3 : CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I/ MỤC TIÊU: 1/ Nghe – viết đúng, và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ. 2/ Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ ch hoặc dấu hỏi/dấu ngã. 3/ Có tính cẩn thận, chín xác, thói quen luyện chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Viết sẵn BT 2a 2 lần trên bảng lớp. - HS: Vở học, SGK . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (2’) - Gọi 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con một số từ có âm đầu s/x hoặc an/ang - NX, ghi điểm 3. Bài mới: (35’) a) GTB: (1’) b) Các hoạt động dạy-học: (34’) - Hát - Viết bảng - Nêu tên bài HĐ 1: HD nghe viết (25’) MT 1,3 HTTC: Cả lớp, cá nhân - Gọi HS đọc bài chính tả. ? Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày? ? Bài thơ nói lên điều gì? ? Hãy cho biết cách trình bày thể thơ lục bát. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.. - Đọc bài cho HS viết . - Đọc cho HS soát lỗi - Chấm 5-7 vở, nhận xét. - 2 HS bài - Bà vừa đi vừa chống gậy. - Tình thương người của hai bà cháu. - Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô, dòng 8 chữ viết sát lề, giữa hai khổ thơ để cách 1 dòng. - Viết vào nháp: Trước, sau, làm, lưng, lối, mỏi, gặp, lạc, về.. - Viết bài vào vở. - Soát, sửa lỗi bằng bút chì . HĐ 2 : Làm bài tập chính tả (10’) MT 2 HTTC: CN, Cả lớp Bài 2a : Chọn cho HS làm BT 2a - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Làm bài cá nhân vào vở. - Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 HS lên thi làm bài đúng, nhanh. - Gọi HS nhận xét bổ sung .Chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh - Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng em hiểu nghĩa là gì? - Đoạn văn muốn nói với chúng ta điều gì? 4. Củng cố: (1’) - Đọc thành tiếng yêu cầu. - Đọc lập làm bài. - 3 HS thi làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Tre – chịu – Trúc – cháy – Tre – tre – chí – chiến - Tre - Đọc thành tiếng hoàn chỉnh đoạn văn - Trả lời - Cây tre thẳng thắn bất khuất là bạn của con người. - Chốt bài, nhận xét. 5. Dặn dò: (1’) - Xem bài và chuẩn bị bài sau. ******************************* Tiết 5: SINH HOẠT LỚP (TUẦN 3) I/ Mục tiêu ; - HS nắm được các HĐ diễn ra trong tuần. - Nắm và thực hiện tốt kế hoạch của tuần 4. - HS đoàn kết, ngoan ngoãn. Có thói quen nhắc nhở mọi người thực hiện tốt các hoạt động trong tuần. II/ Chuẩn bị : - GV: Kế hoạch hoạt động tuần 4. - HS:Tổng kết hoạt đọâng tuần3. III/ Lên lớp : 1/ Nhận xét hoạt động tuần 3: - Mời đại diện các tổ, lớp trưởng nhận xét hoạt động của tổ , của lớp trong tuần. - GV nhận xét: trong tuần các em thực hiện tốt giờ giấc ra vào lớp. Tham gia xây dựng bài. Bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chưa thuộc bài, làm bài về nhà cần rút kinh nghiệm lần sau. - 5 tổ trưởng nhận xét. - Lớp trưởng nhận xét chung. - Cả lớp lắng nghe 2/ Triển khai kế hoạch tuần 4 - Tham gia học tập tốt - Tích cực lao động vệ sinh trường lớp - Trồng bồn hoa trước lớp - Tham gia đầy đủ Đại hội Đội viên (ngày 14/9) - Tích cực tập luyện văn nghệ chuẩn bị cho khai giảng. - Học bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, thường xuyên rửa tay bằng xà phòng để phòng bệnh. - Tham gia tốt các phong trào do nhà trường tổ chức. - Thực hiện đúng giờ giấc ra vào lớp, nội qui của lớp, của trường. - Thực hiện trang phục đúng theo qui định - Ngoan ngoãn, lễ phếp với mọi người, đoàn kết với bạn bè - Thực hiện tốt nhóm bạn cùng tiến. * Kết thúc : Nhắc nhở thực hiện tốt ND đã học. - Tổ chức trò chơi “ hái hoa dân chủ” Nội dung tìm hiểu, ôn lại ngững kiến thức đã học trong tuần. - Cả lớp lắng nghe để thực hiện. - Bổ sung các hoạt động của lớp cần thực hiện trong tuần. - Tham gia trò chơi theo tổ Toán thứ 4 Tiết 2 : ______TOÁN______ TPPCT 13: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/ Đọc, viết thành thạo các số đến lớp triệu. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. (BT1 chỉ nêu giá trị của chữ số 3; BT2a,b; BT3a) 2/ Viết và đọc được số đến hàng tỉ (BT4) 3/ Rèn thói quen làm tính chính xác, khoa học. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1,3 ,4. - HS: SGK, Xem trước bài. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (2’) - Đọc các số và cho biết giá trị của chữ số 2 trong mỗi số: 23 467; 2 342 587; 20 906 503 - NX, ghi điểm 3. Bài mới: (35’) a) GTB: (1’) – Nêu mục tiệu bài học b) Các hoạt động dạy-học: (34’) - Hát - 2 hs đọc - Nêu tên bài HĐ 1: Đọc, viết các số (25’) MT 1, HTTC: CN , cả lớp Bài 1: Làm miệng - Hãy đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số - Nhận xét và ghi điểm HS Bài 2: Làm việc cá nhân - Hãy đọc thầm rồi viết số vào vở ( ý a, b) - Nhận xét ghi điểm. Bài 3: Làm việc cả lớp - Bảng số liệu thống kê về nội dung gì? - Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê. a) Hãy cho biết nước có số dân nhiều nhất và nước có số dân ít nhất. - Một vài HS đọc, nêu giá trị của chữ số 3. - Độc lập làm việc. 2 HS lên bảng làm bài . a) 5 760 342 b) 5 706 342 - Thống kê về dân số một số nước vào tháng 12 năm 1999. - Nêu số dân của từng nước . - Nước có số dân nhiều nhất là Ấn Độ và nước có số dân ít nhất là Lào HĐ 2: Đọc, viết số đến hàng tỉ (9’) MT 2,3 HTTC: Cặp, cả lớp Bài 4: - Cho HS viết số 1 nghìn triệu, và giới thiệu số 1 nghìn triệu được gọi là 1 tỉ. - Số 1 tỉ có mấy chữ số, đó là những số nào? - Hãy viết vào chỗ chấm. 4. Củng cố: (1’) - Nhận xét, chốt bài 5. Dặn dò: (1’) - Xem bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng viết và đọc số - Số 1 tỉ có 10 chữ số, đó là 1 chữ số 1 và 9 chữ số 0. - 3 HS lên làm. Cả lớp nhận xét. BUỔI CHIỀU: Thứ năm, ngày 05 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: ______RÈN TOÁN_____ DÃY SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU: 1/ Viết được các số tự nhiên có ba hoặc năm chữ số dựa vào các số đã cho (BT1). Viết được số liền trước, số liền sau vào ô trống (BT2) 2/ Xác định được dãy số tự nhiên (BT3). HS khá, giỏi có kĩ năng viết số vào chỗ chấm và vẽ hình (BT4, BT5) 3/ Có thói quen làm bài cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: VBT toán . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HĐ 1: Viết số tự nhiên (20’) MT 1,3 HTTC: CN , cả lớp Bài 1/16: Làm bài cá nhân - Viết số từ các số đã cho a) 926; 269; 962;... b) 12340; 43210; 32140;. - Chấm bài, nhận xét. Bài 2/16: - Cho hs viết số rồi đọc số vừa viết - Nhận xét, chữa bài. - Tự làm và nêu kết quả: a) 99;100 999;1000 2005;2006 100 000; 100 001 b) 0;1 104;105 1952;1953 49 999; 50 000 HĐ 2: Xác định dãy số (18’) MT 2,3 HTTC: CN Bài 3/16: - Hãy khanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 4/16: HS khá, giỏi thực hiện và trình bày. - Hãy nêu quy luật của từng dãy số. Bài 5/16: Hãy vẽ tiếp vào hình. - Tự khoanh và nêu: khoanh vào D - Làm bài rồi chữa bài: a) 0;1;2;3;4;5...;100;101;...;1000;1001;... b) 0;2;4;6;8;10;...;200;202;204 c) 1;2;4;8;16;32. - Vài hs nêu - Vẽ hình vào VBT ******************************* Tiết 2: _____RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU_____ MRVT: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT I/ MỤC TIÊU: 1/ Củng cố kiến thức về mở rộng vốn từ có tiếng hiền và tiếng ác ( BT1). Sắp xếp được các từ vào bảng (BT2) 2/ Điền được các từ đã cho vào câu thành ngữ, tục ngữ (BT3). Giải nghĩa được các câu thành ngữ, tục ngữ (BT4). 3/ Sử dụng từ ngữ đúng chỗ. II/ CHUẨN BỊ: - VBT Tiếng Việt trang 20. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HĐ 1: Mở rộng vốn từ (20’) MT 1 HTTC: CN, cả lớp Bài 1/19: Hãy tìm các từ chứa tiếng hiền và các từ chứa tiếng ác - Chấm một số vở, nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Tìm và viết vào vở - Đọc các từ vừa tìm được. Bài 2/20: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hãy viết từ vào nhóm thích hợp theo yêu cầu. - Chấm vở, nhận xét. - 2 hs đọc - Tự điền vào bảng, 1 hs lên bảng làm. HĐ 2: Tìm hiểu các thành ngữ, tục ngữ (15’) MT 2 HTTC: CN, cả lớp Bài 3/20: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hãy lựa chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm. - Chấm vở, nhận xét. Bài 4/20: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hãy giải thích các thành ngữ cho trong bài. - Chấm vở, nhận xét. - 1 hs đọc - Lựa chọn từ thích hợp và điền vào chỗ chấm - Tiếp nối nhau nêu câu vừa điền. - Nêu yêu cầu - Viết nghĩa vào vở ******************************** Tiết 3: _____ RÈN CHÍNH TẢ( Nghe – Viết )_____ NGƯỜI ĂN XIN I/ MỤC TIÊU: 1/ Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ (đoạn viết: Từ đầu...đến cứu giúp) 2/ Làm đúng bài tập phân biệt s/x, ăn/ ăng 3/ Có tính cẩn thận, chín xác, thói quen luyện chữ. II/ CHUẨN BỊ: - Vở ôn buổi chiều. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HĐ 1 : HD nghe viết (25’) MT 1 HTTC: Cả lớp, cá nhân - Gọi HS đọc đoạn văn cần viết. ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa?. - Nhắc hs cần chú ý viết đúng các từ khó. - Đọc bài cho HS viết . - Đọc cho HS soát lỗi - Chấm vở, nhận xét, sửa các lỗi sai cơ bản. - 3 HS đọc bài - Các chữ ở đầu câu, đầu đoạn. - Viết bài vào vở. - Soát, sửa lỗi bằng bút chì . HĐ 2 : Làm bài tập chính tả (15’) MT 2 HTTC: CN, Cả lớp Bài 1/2: Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm. - Làm bài cá nhân vào VBT. - Mời 2 HS lên bảng làm bài. - Đọc thành tiếng yêu cầu. - Đọc lập làm bài. 2 hs làm bài. sau – rằng – chăng – xin – băn khoăn – xem - Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh Bài 2/2: Giải câu đố. - Đọc thành tiếng hoàn chỉnh đoạn văn - Thảo luận cặp để giải câu đố và trả lời a) sáo - sao b) trăng - trắng

File đính kèm:

  • docTUAN 3.doc
Giáo án liên quan