Bước dầu biết đọc một đoạn thư thể sự thông cảm chia ,sẻ vời nổi đau của bạn.
- Hiểu tình cảm của người viết thư : Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
* Liờn hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gõy ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường.
* KNS: - Giao tiếp: Ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
- Thể hiện sự cảm thụng.
- Xác định giá trị .
- Tư duy sáng tạo.
* HSKK: Cựng mục tiêu trên nhưng không yêu cầu đọc diễn cảm.
24 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 3 môn Tập đọc: Tiết 5: Thư thăm bạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
99 ; 100
999;1000
1 001 ; 1 002
9 999 ; 10 000.
- 1 HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng, lớp giải vào vở.
a) 4 ; 5 ; 6 ; b) 86 ; 87 ; 88
c) 896 ; 897 ; 898 ; d) 9 ; 10 ; 11
e)99 ; 100 ; 101
g) 9 998 ; 9 999 ; 10 000
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu miệng kết quả.
a.909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915 ; ..
Cùng làm bài tọ̃p
**************************************************************************
Thứ sỏu 30/8/2013
Tập làm văn (Tiết 6 )
Viết thư
I.Mục tiêu :
- Naộm chaộc muùc ủớch cuỷa vieọc vieỏt thử , noọi dung cụ baỷn vaứ keỏt caỏu thoõng thửụứng cuỷa moọt bửực thử .
- Bieỏt vaọn duùng nhửừng kieỏn thửực ủaừ bieỏt ủeồ vieỏt nhửừng bửực thử thaờm hoỷi, trao ủoồi thoõng tin vụựi baùn.
* KNS : - Giao tiếp : Ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
- Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin.
- Tư duy sỏng tạo.
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSKK
1. KTBC : - Yờu cầu HS thực hiện BT2/ 24 SGK.
- Nhận xột, cho điểm
2 . Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Nờu mục tiờu bài
b.Phần nhận xét:
- Tổ chức cho HS đọc thầm bài văn " thư thăm bạn " thảo luận nhóm yêu cầu 1,2,3.
+ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
+ Theo em người ta viết thư để làm gì?
+Đầu thư bạn Lương viết gì?
+Lương thăm hỏi gia đình và địa phương Hồng như thế nào?
+Lương thông báo với Hồng tin gì?
-Theo em nội dung bức thư cần có những gì?
- Qua bức thư em có nhận xét gì về phần đầu và phần cuối bức thư?
- Gọi HS trình bày.
*.Phần ghi nhớ:
c.Thực hành:’ * GV HD tỡm hiểu đề.
Đề bài: Viết thư gửi một người bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường em hiện nay
+Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
+Mục đích viết thư là gì?
+Thư viết cho bạn cần xưng hô như thế nào ?
+Em cần kể cho bạn nghe điều gì về tình hình ở lớp ở trường mình?
+Em nên chúc và hứa hẹn điều gì với bạn? - GV gạch chân các từ quan trọng trong đề
* Viết thư.
- Tổ chức cho HS viết bài vào vở.
- Gọi HS đọc thư vừa viết .
- GV nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống nội dung tiết học .
- Nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS
- 1 HS đọc to bài văn.
- HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu của bài.
- HS trao đổi cặp, trả lời câu hỏi.
+ Thăm hỏi, động viên Hồng.
+ Thăm hỏi, động viên, thông báo, trao đổi ý kiến
+ Sự quan tâm của mọi người với nhân dân vùng lũ
+
+
- Nội dung bức thư cần:
Lí do mục đích viết thư
Thăm hỏi người nhận thư
Thông báo tình hình của người viết thư
Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm
- Phần mở đầu ghi thời gian, địa điểm viết thư, lời thăm hỏi ;Phần cuối ghi lời chúc, lời hứa hẹn
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc đề bài.
+ Bạn ở trường khác
+ Kể cho bạn nghe tình hình của lớp của trường em
+ Bạn, cậu, đằng ấy ; xưng là: tớ, mình
+Tình hình học tập, văn nghệ, thể thao, thăm quan , thầy cô giáo. ..
+ Chúc bạn khoẻ, hẹn thư sau.
- HS viết bài vào vở
- 4 - 5 HS đọc bài vừa viết
Tham gia viết thư
Toán ( Tiết 15)
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I.Mục tiêu:
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giỏ trị của mỗi chữ số theo vị trớ của nú trong mỗi số.
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSKK
1. Ổn định
2 KTBC : - Gọi HS lờn bảng làm BT
- Viết số thớch hơp vào chỗ chấm :
a) 0 ; 2 ;4 ;6 ;... ;... ;... ;... ;... .
b) 1 ; 3 ; 5 ; ... ;... ;... ;... ;... ;... ;....
- Nhận xột, cho điểm
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Nờu mục tiờu bài.
b.Hướng dẫn hs nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
- Từ kiểm tra gv dẫn dắt HS sang bài mới: ở mỗi hàng chỉ có thể viết được 1 chữ số.
+10 đơn vị bằng mấy chục?
+10 chục bằng mấy trăm?
+10 trăm bằng mấy nghìn?
+Ta sử dụng những chữ số nào để viết được mọi số tự nhiên?
+Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu?
- GV nêu VD: 999 nêu giá trị của mỗi chữ số 9 trong số trên?
C .Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, gọi 2 HS làm trên bảng lớp.
- GV nhận xét.
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng.
-Tổ chức cho HS làm bài cá nhân, 2 hs lên bảng làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở, chữa bài.
- GV nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột tiết học
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng làm.
a) 0 ; 2 ;4 ;6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 .
b) 1;3 ; 5 ; 7; 9;11 ;13 ;15 ;17 ;19.
+ 10 đơn vị bằng 1 chục
+ 10 chục bằng 1 trăm
+ 10 trăm bằng 1 nghìn
+ Sử dụng 10 chữ số: 0 , 1, 2, 3, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
Hs nêu ví dụ: 789 ; 324 ; 1856 ; 27005.
+ Hs nêu giá trị của mỗi chữ số trong từng số.
- Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
- 9 ; 90 ; 900
- 1 HS đọc đề bài.
- HS kẻ bảng vào vở, điền kết quả.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS viết vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
387 = 300 + 80 + 7
873 = 800 + 70 + 3
4 738 = 4 000 + 700 +30 + 8
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở,2 HS lên bảng viết.
Số
57
5 824
5824769
Giá trị của chữ số 5
50
5 000
5000000
Cùng làm bài tọ̃p
Toán bụ̉ sung
Bài 3: ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I/ Mục tiờu :
- Tớnh nhẩm, thực hiện được phộp tớnh cộng, phộp trừ cỏc số đến năm chữ số; nhõn (chia) số cú đến năm chữ số với (cho) số cú một chữ số.
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II./ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hoạt đụ̣ng dạy
Hoạt đụ̣ng học
HSKK
1. GTB: Neõu muùc tieõu baứi.
2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Bài 1 Tớnh
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 4 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 2 : Tỡm x
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 4 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 3 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét
Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Hoỷi laùi noọi dung caàn nhụự.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Daởn HS xem laùi baứi
- 1 HS đọc
- 4 HS.
65321 82100 2623
+ 26385 - 3001 x 4
91706 79099 10492
1585 5
08 317
35
0
- 1 HS đọc
- 4 HS lờn bảng làm
a) X + 527 = 1892
X = 1892 – 527
X = 1365
b) x - 631 = 361
x = 361 + 631
x = 992
c) X x 5 = 1085
X = 1085 : 5
X = 217
d) X : 5 = 187
X = 187 x 5
X = 935
- 1 HS đọc
- 1 HS lờn bảng làm
Giải
Số học sinh cú trong một hàng là :
64 : 4 = 16 (học sinh)
Số học sinh cú trong 6 hàng là :
16 x 6 = 96 (học sinh)
Đỏp số : 96 học sinh
Cùng làm bài tọ̃p
Toán bụ̉ sung
Bài 2 : ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I/ Mục tiờu
- Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú đến năm chữ số; nhõn(chia) số cú đến năm chữ số với (cho) số cú một chữ số.
- Biết so sỏnh, xếp thứ tự ( đến 4 số) cỏc số đến 100 000.
* HSKK : Cựng mục tiờu trờn.
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hoạt đụ̣ng dạy
Hoạt đụ̣ng học
HSKK
1. GTB: Neõu muùc tieõu baứi.
2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Bài 1 : Tớnh
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 3 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 2 : So sỏnh
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 4 HS lờn bảng làm
- Nhọ̃n xét.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng
- Gọi HS đọc yờu cõ̀u
- Gọi 3 HS lờn bảng làm
Nhọ̃n xét
Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Hoỷi laùi noọi dung caàn nhụự.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Daởn HS xem laùi baứi
- 1 HS đọc
- 4 HS .
10525 5
05 2105
02
25
0
- 1 HS đọc
- 2 HS lờn bảng làm
25346 < 25643 ; 8320 < 20001
75862 > 27865 ; 57000 > 56999
32019 = 32019 ;
95599 < 100000
- 1 HS đọc
- 1 HS lờn bảng làm
A. 85732
Cùng làm bài tọ̃p
TIEÁT 3 GIAÙO DUẽC NGOAỉI GIễỉ
KIEÅM TRA: NOÄI QUY HS .
GIễÙI THIEÄU :TRUYEÀN THOÁNG NHAỉ TRệễỉNG.
A-Muùc tieõu:
-Kieồm tra: noọi quy HS.
-Giụựi thieọu :truyeàn thoỏng nhaứ trửụứng.
-HSKK: Nhụự truyeàn thoỏng cuỷa trửụứng
B- Noọi dung hỡnh thửực hoaùt ủoọng
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
a/ Kieồm tra:
Kieồm tra laùi 10 ủieàu noọi quy HS ủaừ hoùc
b/ Hỡnh thửực hoaùt ủoọng :
Chia 4 nhoựm cho HS kieồm tra laùi 10 ủieàu noọi quy cuỷa nhaứ trửụứng.
-ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy yự kieỏn .
-Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung.
-Toồng keỏt yự kieỏn cuỷa HS
* Nghe GV giụựi thieọu veà truyeàn thoỏng cuỷa nhaứ trửụứng.
c/ Vaờn ngheọ:
-Cho HS haựt vui.
d/ Phaàn keỏt thuực
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng caỷ lụựp veà tinh thaàn tham gia tieỏt hoùc.
HS nghe.
3 HS ủoùc.
-Chia 4 nhoựm cho HS thaỷo luaọn
-ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy yự kieỏn .
-Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung.
Laộng nghe.
HS haựt vui.
Laộng nghe.
Sinh hoaùt lụựp
1.Sụ keỏt hoaùt ủoọng tuaàn 3:
- Yeõu caàu toồ trửụỷng caực toồ baựo caựo veà vieọc thửùc hieọn nhieọm vuù hoùc sinh- thửùc hieọn qui ủũnh lụựp.
- Ban thi ủua baựo caựo tỡnh hỡnh thửùc hieọn nhieọm vuù, qui ủũnh thi ủua, neà neỏp ra vaứo lụựp, noọi dung sinh hoaùt 15 phuựt ủaàu giụứ.
- Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt chung.
2.GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung.
- Tuyeõn dửụng caự nhaõn , toồ hoaứn thaứnh nhieọm vuù.
- Toồng keỏt ủieồm thi ủua, soỏ ủieồm 10 cuỷa toồ - Xeỏp haùng cho caực toồ.
3. GV neõu laùi caực khuyeỏt ủieồm chớnh, yeõu caàu caực em goựp yự caựch khaộc phuùc.
- GV giụựi thieọu bieọn phaựp khaộc phuùc .
- Nhaộc nhụỷ caực em coỏ gaộng khaộc phuùc khoự khaờn , hoaứn thaứnh toỏt nhieọm vuù
- Cho HS bỡnh choùn baùn ủửụùc tuyeõn dửụng dửụựi cụứ.
4. Phoồ bieỏn noọi dung thửùc hieọn tuaàn sau:
- Thửùc hieọn ủaày ủuỷ nhieọm vuù HS.
- Chuaồn bũ ủaày ủuỷ baứi hoùc cuừ, luyeọn taọp theõm baứi ụỷ SGK.
- Tớch cửùc phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Neõu thaộc maộc noọi dung chửa naộm roừ.
- Tham gia toỏt phong traứo ủoọi.
- Giửừ veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh lụựp hoùc, saõn trửụứng.
5. HS vui chụi.
DUYEÄT CUÛA TOÅ TRệễÛNG
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiểu Cần , ngày thỏng 8 năm 2013
Toồ trửụỷng
Lưu Tuấn Hựng
File đính kèm:
- GAlopw1 4 Tuan 3.doc