Giáo án lớp 4 tuần 3 môn Tập đọc: Thư thăm bạn (tiết 5)

I/ Mục tiêu:Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông , chia sẻ với nỗi đau của bạn .

-Hiểu tình cảm của người viết thư: Thương bạn , muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn ( trả lời được các CH trong SGK).Nắm được tác dụng của phần mở đầu , phần kết thúc bức thư

II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25 SGK, bảng phụ

III/ Hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 3 môn Tập đọc: Thư thăm bạn (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, ngắt giọng - Gọi 1 HS đọc phần chú giải - GV đọc mẫu: chú ý giọng đọc HĐ2: Tìm hiểu bài - Y/c HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi nào? + Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương ntn? + Điều gì khiến ông lão trông thảm thương đến vậy? - Y/c HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: + Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình cảm của cậu với ông lão ăn xin? - Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi: + Cậu bé không có gì cho ông lão, nhưng ông lại nói với cậu bé thế nào? + Cậu bé đã cho ông lão thứ gì? - Gọi 1 HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi tìm nội dung chính của bài HĐ3:Đọc diễn cảm - Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài - Đưa ra đoạn văn cần đọc diễn cảm: đoạn 2 - Gọi HS đọc vai phân - Gọi 2 HS đọc toàn bài - Nhận xét và cho điểm HS - 2 HS đọc toàn bài - 1 HS đọc thành tiếng + Khi đang đi trên phố + Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ đọc.................... + Nghèo đói + Bằng hành động, lời nói của cậu bé - Đọc thầm trao đổi và trả lời câu hỏi + “Như vậy là cháu đã cho lão rồi” + Tình cảm, sự cảm thông và thái độ tôn trọng - Đọc bài suy nghĩ và trả lời câu hỏi - 1 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc - 3 HS luyện đọc theo vai: cậu bé, ông lão ăn xin, người dẫn chuyện - 2 HS đọc Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Toán DÃY SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu:Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dẫy số tự nhiên và một số đăc điểm của dãy số tự nhiên II/ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng (nếu có) II/ Các hoạt động dạy - học: GV HS BC: BT1,2,3 SGK HĐ1:Giới thiệu STN và dãy STN - Hãy kể tên một vài số đã học - GT: 5, 8, 10, 11, 35, 237được gọi là STN - Bạn có thể viết số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 0? - Dãy số trên là dãy số gì? - KL: - Cho HS quan sát và giới thiệu về tia số - Điểm gốc của tia số ứng với số nào? - Mỗi điểm của tia số ứng với số gì? - Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì? - Cho HS vẽ tia số HĐ2:Giới thiệu đặc điểm của dãy STN - Y/c HS quan sát dãy STN và đặt câu hỏi giúp các em nhận ra một số đặc điểm của dãy STN - STN kéo dài mãi và không có STN lớn nhất - Có số nào nhỏ hơn 0 trong dãy STN không? + Vậy 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, số 0 không có số tự nhiên liền trước - 2 STN liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? HĐ3:Luyện tập Bài 1: - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm ntn? - Cho HS tự làm bài, GV nhận xét Bài 2: - Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm bài, nhận xét Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài sau đó làm bài - Gọi HS nhận xét Bài 4: Yêu cầu HS tự làm bài, HS nêu đặc điểm của từng dãy số-Nhận xét chun -3 HS - 2 đến 3 HS kể: 5, 8, 11 ... - Nghe giảng - 4 đến 5 HS kể trước lớp 0, 1, 2, 3, 4, 100, 101 - Là dãy số tự nhiên - HS quan sát hình, trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi của GV - Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị - Ta lấy số đó cộng thêm 1 - 2 HS làm bảng ,lớp làm vào VBT - Lấy số đó trừ đi 1 - 1 HS làm bảng, lớp làm vào VBT - 2 HS làm bảng lớp làm vào VBT - Điền số sau đó đổi chéo vở cho nhau 1 HS làm bảng, lớp VBT a, Dãy các STN liên tiếp bắt đầu từ số 909 b, Dãy các số chẵn c, Dãy các số lẻ HS (K-G) làm bài 4b,4c Hoạt động tập thể: SINH HOẠT ĐỘI - MÚA HÁT TẬP THỂ - Cho HS học tiểu sử của trường, của chi đội mang tên - Ôn các bài múa hát tập thể đã tập ở lớp 3 - Chơi trò chơi tập thể. Sinh hoạt lớp: SINH HOẠT CUỐI TUẦN I/ Nhận xét hoạt động tuần 3: - Lớp học đã đi vào nề nếp, ổn định - Các em học tập chăm chỉ, phát biểu xây dựng bài tốt - Trang trí lớp học thực hiện tốt - Có 1 số em vẫn thụ động, chưa học và làm bài đầy đủ - Đã học tiểu sử của trường, của lớp và ôn múa hát tập thể - Đã tổ chức họp PHHS. II/ Kế hoạch tuần 4: - Tiếp tục thực hiện tốt việc dạy và học - Tăng cường kiểm tra nề nếp tự quản . - Tiến hành tổ chức Đại hội chi đội. - Tham gia thi bóng đá do trường tổ chức. - Thu các khoản tiền theo quy định. - Tổ trực thực hiện tốt lao động vệ sinh ở lớp, khu vực do nhà trường quy định. - Tham gia nghe tuyên truyền phòng cúm A/H1N1 Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Toán VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu:Biết xử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân . -Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí củ nó trong mỗi số. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của BT1, BT3 II/ Các hoạt động dạy - học: GV HS BC: Bài 3, 4 HĐ1:Đặc điểm của hệ thập phân - Yêu cầu HS làm các bài tập, 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó? GV khẳng định: chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân HĐ2:Cách viết số trong hệ thập phân - Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? - Đọc số cho HS viết Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Y/c HS đọc bài mẫu sau đó tự làm bài - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 2: - Viết số 387 lên bảng và yêu cầu viết số trên thành tổng giá trị cho các hàng của nó - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét và cho điểm HS Bài 3:- Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc vào điều gì? - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét và cho điểm HS -Nhận xét -Dặn dò Bài sau : So sánh các số tự nhiên -3 HS - Lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào giấy nháp - Tạo thành 1 đơn vị - HS nhắc lại kết luận - Có 10 chữ số, đó là các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - HS nhắc lại kết luận - Cả lớp làm VBT - Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra, gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp - 1 HS viết bảng, lớp viết vào giấy nháp 387= 300 + 80 + 7 - 1 HS làm bảng, lớp làm VBT - Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó - 1 HS làm bảng , lớp làmVBT Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Luyện từ và câu: MRVT: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT I/ Mục tiêu: -Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữvà từ Hán Việt thông dụng)về chue điểm Nhân hậu –Đoàn kết (BT2,BT3,BT4)biét mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác II/ Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột của BT1, BT2, bút dạ - Bảng lớp viết sẵn 4 câu thành ngữ bài 3 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS BC:-Tiếng dùng để làm gì, từ dùng để làm gì? -Thế nào là từ đơn , thế nào là từ ghép ? HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - HD HS sử dụng từ điển, tra từ và viết nhanh các từ tìm được vào phiếu -Y/c 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài theo nhóm - Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng. Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Chốt lại lời giải đúng Bài 3: - Cho HS đọc y/c bài tập - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày, GV nhận xét Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi - Gọi HS phát biểu - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Củng cố - Dặn dò -2HS trả lời - Sử dụng từ điển, làm việc theo nhóm - Dán phiếu, nhận xét, bổ sung - Trao đổi và làm bài - Dán bài, nhận xét, bổ sung - 1 HS đọc - HS làm việc cá nhân - HS nêu miệng, lớp bổ sung. a, Hiền như bụt ; Hiền như đất b, Lành như đất ; Lành như Bụt c, Dữ như cọp d, Thương nhau như chị em gái - 2 HS đọc - Thảo luận cặp đôi - Tự do phát biểu nối tiếp - lớp nhận xét Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Luyện tập toán: LUYỆN ĐỌC,VIẾT SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: - Củng cố đặc điểm của hệ thập phân - Giá trị của chử số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một ssố cụ thể II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài 1;3 ; 4 /17 VBT II/ Các hoạt động dạy học: GV HS * HĐ1: Cho HS hoàn thành bài ở buổi sáng * HĐ2: Bài1: - Cho HS đọc yêu cầu bài 1 - Cho HS làm bài vào vở Bài2: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Cho HS phân tích mẫu - GV nêu cách làm: GV đọc số, HS làm - Nhận xét Bài3: - Cho HS nhắc lại cách viết giá trị của chữ số trong một số, y/c HS làm - Nhận xét Bài4: - Tổ chức cho HS thi tiếp sức - GV nhận xét - HS làm, sửa bài - 1 HS đọc - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở ĐS: + Số 50843 có 50 nghìn, 8 trăm, 4 chục, 3 đơn vị +Số Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi lăm có: 16 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị + Số 75 002 có: 75 nghìn, 2 đơn vị + Số Sáu mươi bảy nghìn không trăm linh bốn có: 67 nghìn, 5 chục, 4 đơn vị - 1 HS đọc - HS tự phân tích mẫu - HS làm VBT từng bài, 1 HS làm bảng - HS nhận xét từng bài - 1 HS nêu - 1 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở - HS nhận xét, sửa - Đại diện các nhóm lên thi - Lớp nhận xét Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tập làm văn: VIẾT THƯ I. Mục tiêu: - HS nắm chắc hơn ( so với lớp 3 ) mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư. - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin.với bạn II.Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: GV HS HĐ1: Phần nhận xét - Cho HS đọc y/c bài tập - Cho HS làm bài + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì? + Người ta viết thư để làm gì? + Để thực hiện những mục đích trên, một bức thư cần có những nội dung gì? + Một bức thư thường mở đầu và kết thúc ntn? HĐ2: Ghi nhớ - Cho HS đọc HĐ3: Phần luyện tập - Đề bài y/c viết thư cho ai? - Mục đích viết thư để làm gì? - Thư viết cho bạn cần xưng hô ntn? - Cần thăm hỏi ở bạn những gì? - Cần kể cho bạn nghe những gì về trường lớp em hiện nay? - Nên chúc bạn và hứa hẹn điều gì? + Cho HS làm bài, trình bày miệng sau đó viết vào vở + GV chấm 3 bài của những HS làm xong. Nhạn xét -Dặn dò - 1 HS đọc - HS đọc bài tập đọc, ghi nhanh ra giấy nháp hoặc dùng bút chì gạch vào bài tập đọc trong SGK + Thăm hỏi, chia buồn cùng Hồng + Thăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau, trao đổi ý kiến, bày tỏ tình cảm với nhau + HS trả lời, lớp nhận xét. + HS trả lời, lớp nhận xét. - Nhiều HS lần lượt đọc - Cho một bạn ở trường khác - Thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình của trường và lớp em hiện nay - Xưng hô thân mật: bạn, cậu, mình, tớ. - Sức khoẻ, tình hình học tập, gia đình. - Tình hình học tập, phong trào văn nghệ, thể thao. - Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại - HS viết giấy nháp ; 1-2 em trình bày miệng, lớp nhận xét. - HS viết vào vở

File đính kèm:

  • docH113 Giao an Tuan 3.doc