Giáo án lớp 4 Tuần 25 Tháng 3 Năm 2014

- Cho HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị (như trong SGK). GV hướng dẫn:

+ Hình vuông có cạnh dài 1m. Vậy hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu?

+ Chia hình vuông có diện tích 1 m2 thành 15 ô bằng nhau thì mỗi ô có diện tích là bao nhiêu mét vuông?

+ Hình chữ nhật được tô màu chiếm mấy ô?

+ Vậy diện tích HCN bằng bao nhiêu phần mét vuông?

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 25 Tháng 3 Năm 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết sẳn nội dung bài tập 2 và 3.Từ điển đồng nghĩaTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Bài cũ: GV nhận xét cho điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: MRVT: Dũng cảm. Ghi tựa bài. Hướng dẫn: + Hoạt động 1: Bài tập 1 - GV gợi ý: Từ gần nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau. - GV phát giấy khổ to có bài tập 1 để HS làm việc theo nhóm: Gạch dưới những từ gần nghĩa với từ dũng cảm. - GV nhận xét. + Hoạt động 2: Bài tập 2 GV gợi ý: với từ ngữ cho sẵn, em ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ đó để tạo ra tập hợp từ có nội dung thích hợp. GV nhận xét. + Hoạt động 3: Bài tập 3 - Gợi ý: Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa ở coat B. - HS làm việc cá nhân nối vào SGK. - GV nhận xét. + Hoạt động 4: Bài tập 4 - Gợi ý: ở mỗi chỗ trống, điền từ ngữ cho sẵn tạo ra câu có nội dung thích hợp. - Làm việc theo nhóm trên phiếu. - GV nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò: Chuẩn bị: luyện tập về câu”ai là gì?” -2Hs lên bảng làm lại bài tập tiết trước - HS đọc yêu cầu bài - Cả lớp đọc thầm. - Đại diện từng nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm à làm việc cá nhân - HS đọc kết quả. - HS đọc yêu cầu bài tập. -Lớp làm vào vở bài tập -2hs thi nối nhanh vào phiếu -Dán lên bảng, lớp nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - 2, 3 HS đọc lại đoạn văn đã điền. - Cả lớp nhận xét. - HS sữa bài vào SGK. -Hs lắng nghe ............................................................................................ Toán PHÉP CHIA PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược - Bài tập cần làm: bài 1 (3 số đầu), bài 2, bài 3 (a). - HS khá giỏi làm bài 4 và các bài còn lại của bài 1, bài 3b II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng y /c làm các bài tập của tiết 125- GV chữa bài và nhận xét - 2 HS lên bảng thực hiện y /c 2. Bài mới: MT: Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược 2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2.2 giới thiệu phép chia phân số -GV nêu ví dụ: HCN ABCD có diện tích - GV y/c HS nhắc lại cách tính chiều dài của HCN khi biết diện tích và chiều rộng của hình đó? - Hãy đọc phép tính để tính chiều dài của hình chữ nhật ABCD? - GV ghi lên bảng - GV nêu cách chia 2 phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân phân số thứ hai đảo ngược - Vây chiều dài hình chữ nhật là? - GV cho HS nhắc lại cách chia phân số 2.3 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 (3 số đầu): - GV y/c HS làm miệng trước lớp - GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn *Bài 1 còn lại hs khá giỏi nêu Bài 2: Cá nhân - GV cho HS nêu lại cách thực hiện chia cho phân số sau đó làm bài -Gv quan sát giúp đfỡ -Gv kết luận chốt lại Bài 3a:Cá nhân - GV y/c HS tự làm bài vào vở - GV chữa bài trên bảng lớp - GV nhận xét bài làm của HS *HS khá giỏi làm bài 3b Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi) 3. Củng cố dặn dò:- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nghe và nêu lại bài toán - Ta lấy số đo diện tíchcủa hình chữ nhật chia cho chiều dài. - Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là: - HS nghe giảng và thực hiện lại phép tính Vậy ta tính như sau: -Chiều dài của HCN l: hay - 1 HS nêu - Hs đọc xác định y /c - 5 HS lần lượt nêu 5 phân số đảo ngược - Lớp nhận xét - Hs đọc xác định y /c - 1 HS nêu trước lớp. Sau đó 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở BT, lớp nhận xét a) b) c) -Hs đọc xác định y /c - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp bài bài vào vở a) ; -Lớp nhận xét -Hs lắng nghe ............................................................................................ CHĂM SÓC CÂY RAU, HOA (2 tiết ) I/ Mục tiêu: -HS biết mục đích ,tác dụng, cách tiến hành một số công việc chăm sóc cây rau, hoa. -Làm được một số công việc chăm sóc cây rau, hoa: tưới nước, làm cỏ, vun xới đất. -Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa. II/ Đồ dùng dạy- học: -Vật liệu và dụng cụ: +Vườn đã trồng rau hoa ở bài học trước (hoặc cây trồng trong chậu, bầu đất). +Đất cho vào chậu và một ít phân vi sinh hoặc phân chuồng đã ủ hoai mục. +Dầm xới, hoặc cuốc. +Bình tưới nước. III/ Hoạt động dạy- học: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. 3.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài: Chăm sóc cây rau, hoa và nêu mục tiêu bài học. b)Hướng dẫn cách làm: * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu mục đích, cách tiến hành thao tác kỹ thuật chăm sóc cây. * Tưới nước cho cây: -GV hỏi: +Tại sao phải tưới nước cho cây? +Ở gia đình em thường tưới nước cho nhau, hoa vào lúc nào? Tưới bằng dụng cụ gì? Người ta tưới nước cho rau, hoa bằng cách nào? -GV nhận xét và giải thích tại sao phải tưới nước lúc trời râm mát (để cho nước đỡ bay hơi) -GV làm mẫu cách tưới nước. * Tỉa cây: -GV hướng dẫn cách tỉa cây và chỉ nhổ tỉa những cây cong queo, gầy yếu, … -Hỏi: +Thế nào là tỉa cây? +Tỉa cây nhằm mục đích gì? -GV hướng dẫn HS quan sát H.2 và nêu nhận xét về khoảng cách và sự phát triển của cây cà rốt ở hình 2a, 2b. * Làm cỏ: -GV gợi ý để HS nêu tên những cây thường mọc trên các luống trồng rau, hoa hoặc chậu cây.Làm cỏ là loại bỏ cỏ dại trên đất trồng rau, hoa Hỏi: +Em hãy nêu tác hại của cỏ dại đối với cây rau, hoa? +Tại sao phải chọn những ngày nắng để làm cỏ? -GV kết luận: trên luống trồng rau hay có cỏ dại, cỏ dại hút tranh chất dinh dưỡng của cây và che lấp ánh sáng làm cây phát triển kém. Vì vậy phải thường xuyên làm cỏ cho rau và hoa. -GV hỏi :Ở gia đình em thường làm cỏ cho rau và hoa bằng cách nào ? Làm cỏ bằng dụng cụ gì ? -GV nhận xét và hướng dẫn cách nhổ cỏ bằng cuốc hoặc dầm xới và lưu ý HS: +Cỏ thường có thân ngầm vì vậy khi làm cỏ phải dùng dầm xới. +Nhổ nhẹ nhàng để tránh làm bật gốc cây khi cỏ mọc sát gốc. +Cỏ làm xong phải để gọn vào 1 chỗ đem đổ hoặc phơi khô rồi đốt, không vứt cỏ bừa bãi trên mặt luống. * Vun xới đất cho rau, hoa: -Hỏi: Theo em vun xới đất cho cây rau, hoa có tác dụng gì? -Vun đất quanh gốc cây có tác dụng gì? -GV làm mẫu cách vun, xới bằng dầm xới, cuốc và nhắc một số ý: +Không làm gãy cây hoặc làm cây bị sây sát. +Kết hợp xới đất với vun gốc. Xới nhẹ trên mặt đất và vun đất vào gốc nhưng không vun quá cao làm lấp thân cây. 3.Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. -HS chuẩn bị các vật liệu, dụng cụ học tiết sau. -Chuẩn bị đồ dùng học tập -3 HS đ ba -Thiếu nước cây bị khô héo hoặc chết. -HS quan sát hình 1 SGK trả lời . -HS lắng nghe. -HS theo dõi và thực hành. -HS theo dõi. -Loại bỏ bớt một số cây… -Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất dinh dưỡng. -HS quan sát và nêu:H.2a cây mọc chen chúc, lá, củ nhỏ. H.2b giữa các cây có khoảng cách thích hợp nên cây phát triển tốt, củ to hơn. -Hút tranh nước, chất dinh dưỡng trong đất. -Cỏ mau khô. -HS nghe. -Nhổ cỏ, bằng cuốc hoặc dầm xới. -HS lắng nghe. -Làm cho đất tơi xốp, có nhiều không khí. -Giữ cho cây không đổ, rễ cây phát triền mạnh. -Cả lớp. ............................................................................................ BUỔI CHIỀU LuyệnTiếng Việt: LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Luyện: Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. 2. Luyện: Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối. 3. Có ý thức bảo vệ cây xanh II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh ảnh cây gạo, cây trám đen - Bảng phụ, vở bài tập Tiếng Việt III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn định A.Kiểm tra bài cũ B.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học 2.Luyện viết đoạn văn - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,2,3 - Gọi HS đọc bài cây gạo - Tổ chức hoạt động nhóm nhỏ - GV nhận xét chốt lời giải đúng - Bài cây gạo có 3 đoạn mỗi đoạn mở đầu lùi vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ chấm xuống dòng. - Mỗi đoạn tả 1 thời kì phát triển: Đoạn 1 thời kì ra hoa, đoạn 2 lúc hết mùa hoa, đoạn 3 lúc ra quả. 3.Phần ghi nhớ 4.Phần luyện tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc nội dung - GV nhận xét chốt lời giải đúng: - Bài Cây trám đen có 4 đoạn, đoạn 1 tả bao quát… đoạn 2 tả 2 loại trám…đoạn 3 nêu ích lợi của quả trám đen, đoạn 4 tình cảm… Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu - Em định viết về cây gì ? ích lợi ? - GV chấm 5 bài, nhận xét 5.Củng cố, dặn dò - GV đọc 2 đoạn kết (SGV 95) -Nhận xét-dặn dò học ở nhà. - Hát - 1 em đọc đoạn văn tả 1 loài hoa(quả) - 1 em nói về cách tả của tác giả ở bài đọc thêm - Nghe, mở sách - 1 em đọc, lớp đọc thầm - 1 em đọc, lớp đọc thầm bài Cây gạo - HS trao đổi cặp lần lượt làm bài 2, 3vào nháp, phát biểu ý kiến - Chữa bài đúng vào vở - 3 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc lòng - 1 em đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm - Vài em đọc bài cây trám đen - HS làm việc cá nhân, nêu ý kiến - Lớp chữa bài đúng vào vở - HS đọc thầm, chọn cây định tả - Lần lượt nêu. Viết bài cá nhân vào vở. - Nghe nhận xét - Nghe GV đọc đoạn văn tham khảo. ............................................................................................ SINH HOẠT LỚP 1/ Mục đích -Yêu cầu: - Nhận định tình hình của lớp trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần sau. 2/ Tiến hành sinh hoạt: - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: +Tổ 1: Thực hiện tốt các hoạt động. +Tổ 2: Thực hiện tốt các hoạt động +Tổ 3: Thực hiện tốt các hoạt động - Các lớp phó báo cáo tình hình của lớp trong tuần về các mặt: HT, Lđ, VTM,… - Lớp trưởng tổng kết: -GVCN nhận xét tình hình của lớp trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần tới: + Đi học đều, +Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. +Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. +Mang đầy đủ dụng cụ học tập. - Chuẩn bị bài và học tốt tuần: 26

File đính kèm:

  • docGIAO AN(7).doc
Giáo án liên quan