Giáo án lớp 4 Tuần 21 - môn Tập đọc - Tiết 41: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

I. Mục đích, yêu cầu :

- HS đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hào hứng kể rõ ràng, chậm rãi.

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã cõ những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II . Đồ dùng dạy - học : ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 21 - môn Tập đọc - Tiết 41: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về õm thanh cú thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng, chất khí. II/ Đồ dựng dạy học: Chuẩn bị theo nhúm : 2 ống bơ (lon) ; vài vụn giấy ; 2 miếng ni lụng ; dõy chun ; một sợi dõy mềm (bằng sợi gai, bằng đồng,) ; trống ; đồng hồ, tỳi ni lụng (để bọc đồng hồ), chậu nước. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra bài cũ - Nhận xột cõu trả lời của HS Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu HĐ1 : Tỡm hiểu về sự lan truyền õm thanh * Mục tiờu: Nhận biết được tai ta nghe được õm thanh khi rung động từ vật phỏt ra õm thanh được lan truyền tới tai * Cỏch tiến hành: - Hỏi: + Tại sao khi gừ trống, tai ta nghe được tiếng trống? - Y/c HS đọc thớ nghiệm trang 84 SGK và y/c HS làm thớ nghiệm - Gọi HS phỏt biểu dự đoỏn của mỡnh - Y/c HS thảo luận nhúm về nguyờn nhõn làm cho tấm ni lụng rung và giải thớch õm thanh truyền từ trống đến tai ta ntn? - GV hướng dẫn HS nhận xột như SGK - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 84 SGK - Hỏi: Nhờ đõu mà ta cú thể nghe đuợc õm thanh? + Trong thớ nghiệm trờn õm thanh được lan truyền qua đường gỡ? HĐ2: Tỡm hiểu về sự lan truyền õm thanh qua chất lỏng, chất rắn * Mục tiờu: Nờu vớ dụ chứng tỏ õm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn * Cỏch tiến hành: - Hướng dẫn HS tiến hành thớ nghiệm như hỡnh 2 trang 85 SGK + Giải thớch tại sao khi ỏp tai vào thành chậu, em vẫn nghe thấy tiếng chuụng đồng hồ kờu mặc dự đồng hồ đó bị buột trong tỳi nilon + Thớ nghiệm trờn cho ta thấy õm thanh cú thể truyền qua mụi trường nào? - KL: Âm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn HĐ3: Tỡm hiểu õm thanh yếu hay mạnh lờn khi khoảng cỏch đến nguồn õm xa hơn * Mục tiờu: Nờu vớ dụ hoặc làm thớ nghiệm chứng tỏ õm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn õm * Cỏch tiờn hành: - GV gọi 2 HS lờn làm thớ nghiệm (1 em gừ đều trờn bàn, 1 em đi xa dần) - Hỏi: trong thớ nghiệm gừ trống gần ống cú bọc nilon ở trờn, nếu ta đưa ống ra xa dần (trong khi vẫn đang gừ trống) thỡ rung động của cỏc vụn giấy cú thõy đổi khụng? Nếu cú thay đổi ntn? HĐ4: Trũ chơi núi chuyện qua điện thoại * Mục tiờu: Củng cố vận dụng tớnh chất õm thanh cú thể truyền qua vật rắn * Cỏch tiến hành: - Cho từng nhúm thực hành làm điện thoại ống nối dõy. Phỏt cho mỗi nhúm một mẫu tin ngắn ghi trờn tờ giấy - Hỏi: khi dựng điện thoại ống như trờn, õm thanh đó truyền qua những vật trong mụi trường nào? Củng cố dặn dũ:- Nhận xột tiết học + 2 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi cụ nờu - Lắng nghe + Là do khi gừ, mặt trống rung động tạo õm thanh. Âm thanh đú truyền đến tai ta - HS phỏt biểu theo suy nghĩ - Y/c HS chia nhúm và thảo luận - 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo - Là do sự rung động của vật lan truyền trong khụng khớ và lan truyền tới tai ta làm cho màng nhĩ rung động + Âm thành lan truyền qua mụi trường khụng khớ - HS trả lời + Âm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn - 2 HS làm thớ nghiệm + HS trả lời - HS chia nhúm, nhận mẫu tin ghi trờn tờ giấy rồi thực hành ************************************************************************ Thứ sáu ngàythángnăm 2012 Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phõn số - Bài tập cần làm: 1(a) ; 2(a); 4 II . Đồ dùng dạy - học : III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 104 - GV chữa bài, nhận xột 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 2.2 Luyện tập - thực hành Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - Y/c HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng - GV nhận xột Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c - Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài - GV nhận xột Bài 3: - GV cho HS quy đồng mẫu số 3 phõn số - GV nhắc cỏch quy đồng mẫu số 3 phấn số: Ta cú thể lấy tử số và mẫu số của từng phõn số lần lượt nhõn với tớch cỏc mẫu số của 2 phõn số kia - Y/c HS tỡm mẫu số chung của 3 phõn số trờn - GV y/c HS nhõn cả tử và mẫu số của phõn số với 3 x 5 - GV y/c HS làm tiếp tục cỏc phõn số cũn lại - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - GV y/c HS làm tiếp phần a, b của bài, sau đú chữa bài trước lớp Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài - Em hiểu y/c của bài ntn? - GV y/cHS tự làm bài Bài 5: - GV cho HS quan sỏt phần a) và gợi ý cho HS chuyển 30 x 11 thành tớch cú thừa số là 15 - Y/c HS làm tiếp phần cũn lại của bài phần b) và c) 3. Củng cố dặn dũ: - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau * Bài 1 : Quy đồng mẫu số các phân số * Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số và 2 viết được là: và Quy đồng mẫu số được giữ nguyờn * Bài 3 : Quy đồng mẫu số 3 phân số. Nếu HS chọn MSC là 12 thì GV nên khen ngợi nhưng không yêu cầu mọi HS phải làm như vậy. MSC là 2 x 3 x 5 = 30 thực hiện: *Bài 4: MSC là 60 30 x 11 = 15 x 2 x 11 **************************************** Tập làm văn Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối I. Mục đích, yêu cầu : - HS nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả cây cối.(ND nghi nhớ) - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn miêu tả cây cối(BT1, mục III) biết lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đẫ học(BT2). II . Đồ dùng dạy - học : Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 2. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung A. Kiểm tra bài cũ : B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài . 2. Phần nhận xét: - HS đọc nội dung của bài1, sau đó đọc thầm bài : Bãi ngô. - HS phát biểu ý kiến, GV chốt lại ý đúng. - GV nêu yêu cầu của bài tập 2, sau đó HS đọc thầm bài : Cây mai tứ quý, rồi trả lời câu hỏi. - GV nêu yêu cầu của bài tập 3, GV giúp HS nêu các nhận xét về cấu tạo một bài văn miêu tả cây cối. 3. Phần ghi nhớ : Vài HS đọc phần ghi nhớ. 4. Phần luyện tập : - cả lớp đọc thầm bài cây gạo, sau đó phát biểu ý kiến. - HS đọc yêu cầu của bài tập 2, sau đó lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc. Gọi HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của mình.Cả lớp nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: Nhận xột tiết học 1. Nhận xét : * Bài tập 1 : 3 đoạn . - Đoạn 1 : 3dòng đầu. - Đoạn 2 : 4 dòng tiếp. - Đoạn 3 : Còn lại. * Bài 2 : Xác định đoạn và nội dung từng đoạn trong bài : Cây mai tứ quý. * Bài 3 : Nêu cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. 2. Ghi nhớ : SGK. 3. Luyện tập : * Bài 1 : Xác định trình tự miêu tả trong bài : Cây gạo . * Bài 2 : Viết một dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc. ******************************************* Thể dục Giáo viên chuyên dạy ******************************************* Địa lí NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I/ Mục tiờu: Học xong bài này HS biết: - Nhớ được tờn một số dõn tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ : Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. - Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nhà ở, trang phục của người dõn ở ĐB Nam Bộ: +Người dõn ở Tõy N Bộ thường làm nhà dọc theo cỏc sụng ngũi, kờnh rạch, nhà cửa đ/sơ. + Tr/ phục phổ biến của người dõn ở ĐBNB trước đõy là quần ỏo bà ba và chiếc khăn rằn. -HS khá, giỏi: Biết được sự thớch ứng của con người với điều kiện tự nhiờn ở đồng bằng Nam Bộ : vùng nhiều sông, kênh rạch- nhà ở dọc sông; xuồng ghe là phương tiện đi lại phổ biến II/ Đồ dung dạy học: Bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam Tranh, ảnh về nhà ở, làng quờ, trang phục, lễ hội của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ Khởi động: Bài cũ: Đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phớa nào của đất nước ta? Do phự sa của cỏc sụng nào bồi đắp nờn? Nờu một số đặc điểm tự nhiờn của ĐB Nam Bộ? Vỡ sao đồng bằng Nam Bộ khụng cú đờ? Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp GV treo bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam -Ng/ dõn sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những d/tộc nào? Người dõn thường làm nhà ở đõu? Vỡ sao? Phương tiện đi lại phổ biến của người dõn nơi đõy là gỡ? Hoạt động 2: Hoạt động nhúm đụi GV y/cầu cỏc nhúm làm bài tập “quan sỏt hỡnh 1” trong SGK. GV giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời GV núi thờm về nhà ở của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ -GV cho HS xem tranh ảnh về những ngụi nhà mới, kiểu kiờn cố , khang trang, được xõy bằng gạch, xi măng, đổ mỏi hoặc lợp ngúi để thấy sự thay đổi trong việc x/ dựng nhà ở của ng/ dõn nơi đõy. Hoạt động 3: Thi thuyết trỡnh theo nhúm GV yờu cầu HS dựa vào SGK, tranh ảnh t/luận dựa theo gợi ý sau: - Trang phục thường ngày của người dõn đồng bằng Nam Bộ trước đõy cú gỡ đặc biệt? - Lễ hội của người dõn nhằm mục đớch gỡ? Trong lễ hội, người dõn thường cú những hoạt động nào? Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng của người dõn ĐB Nam Bộ? GV sửa chữa giỳp HS hoàn thiện phần trỡnh bày. GV kể thờm một số lễ hội của người dõn đồng bằng Nam Bộ. GV giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời. Củng cố Dặn dũ: GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ. + Người kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me + Xuồng, ghe - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày + Quần ỏo bà ba, khăn quàng + Cỳng Trăng, hội xuõn nỳi Bà, Bà chỳa xứ Sinh hoạt lớp tuần 21 I. Mục tiêu : - Đánh giá các hoạt động tuần qua. - Triển khai kế hoạch tuần đến . II. nội dung: * Hoaùt ủoọng 1: Toồng keỏt caực hoaùt ủoọng tuaàn 21. -Caực toồ trửụỷng leõn toồng keỏt thi ủua trong tuaàn. - Baựo caựo sao chieỏn coõng. - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung: + Veà neà neỏp: Thửùc hieọn toỏt neà neỏp vaứ chuyeõn caàn. +Veà hoùc taọp: Nhỡn chung caực em coự yự thửực hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi ụỷ nhaứ tửụng ủoỏi toỏt. Tuy nhieõn vaón coứn 1 soỏ em chửa chaờm coứn queõn vụỷ, saựch, vaứ chửa laứm baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp nhử: .... * Hoaùt ủoọng 2: Keỏ hoaùch tuaàn 22 - Duy trỡ toỏt neà neỏp, chuyeõn caàn. - Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp. Trong giụứ hoùc haờng haựi xaõy dửùng baứi. - Thi ủua daứnh sao chieỏn coõng. -Thi ủua tieỏt hoùc toỏt, buoồi hoùc toỏt. - Tham gia toỏt caực hoaùt ủoọng cuỷa ủoọi, chửừ thaọp ủoỷ. - Nghổ hoùc phaỷi coự giaỏy pheựp cuỷa cha meù.

File đính kèm:

  • docTuan 21.doc