MỤC TIÊU :Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu ( BT1)
- Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- HS sưu tầm tranh, ảnh về một số hoạt động trong quá trình xây dựng, đổi mới của địa phương mình.
- Bảng phụ viết sẵn dàn ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
19 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 20 Môn Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các phân số bất kì cho nhau đọc.
- HS làm việc theo cặp.
- GV viết lên bảng một số phân số, sau đó yêu cầu HS đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Bài sau : Phân số và phép chia số tự nhiên.
TUẦN 20 Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
TOÁN : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU : Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) có thể viết thành một phân số , tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình minh họa trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
HĐ1 Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 96.
- HS thực hiện yêu cầu.
HĐ2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
a) Trường hợp có thương là một số tự nhiên
- GV nêu : Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được mấy quả cam ?
- Mỗi bạn được 8 : 4 = 2 (quả cam)
- Các số 8,4,2 được gọi là các số gì ?
... là các số tự nhiên.
b) Trường hợp thương là phân số
- GV nêu : Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh ?
-HS trao đổi nhóm đoi và trả lời
- GV : Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn nhận được cái bánh. Vậy 3 : 4 =?
- 3 : 4 =
- Thương trong phép chia 3 : 4 = có gì khác so với thương trong phép chia 8 : 4= 2?
- Thương trong phép chia 8 : 4 = 2 là một số tự nhiên còn thương trong phép chia 3 : 4 = là một phân số.
* Kết luận : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
HĐ3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Cho HS tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp.
- Nhận xét bài làm của HS.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở BT.
7 : 9 = ; 5 : 8 =
6 : 19 = ; 1 : 3 =
* Bài 2( HS G làm 2 cột sau)
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
36 : 9 = = 4 ; 88 : 11 = = 8
0 : 5 = = 0 ; 7 : 7 = = 1
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 3
- Yêu cầu HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và tự làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT
6 = ; 1 = ; 27 =
0 = ; 3 =
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có mẫu số là 1.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Bài sau : Phân số và phép chia số tự nhiên.
TUẦN 20 Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
TOÁN : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU : Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số . Bước đầu biết so sánh phân số với 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình minh họa trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
HĐ1 Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 97.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
HĐ2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
a) Ví dụ 1
- Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và . Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.
- HS đọc lại ví dụ và quan sát hình minh họa.
- Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy phần ?
... ăn được 4 phần.
- Ta nói Vân ăn 4 phần hay quả cam.
- Vân ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy phần nữa ?
... 1 phần.
- Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần ?
... 5 phần
- Ta nói Vân ăn 5 phần hay quả cam.
- HS trả lời.
- Mỗi quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, Vân ăn 5 phần, vậy số cam Vân đã ăn là quả cam.
b) Ví dụ 2
- GV nêu : Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người ?
- HS đọc lại ví dụ. - HS thảo luận, sau đó trình bày cách chia trước lớp.
- Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người được quả cam. Vậy 5 : 4 = ?
- 5 : 4 =
c) Nhận xét
- quả cam và 1 quả cam thì bên nào có nhiều cam hơn ?
- quả cam nhiều hơn 1.
- Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số .
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
* Kết luận 1 : Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.
- Hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và số tự nhiên.
- 4 : 4 = ; 4 : 4 = 1
- Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số .
- Phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
* Kết luận 2 : Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1.
- Hãy so sánh 1 quả cam và quả cam.
- 1 quả cam nhiều hơn quả cam.
- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số .
- Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
* Kết luận : Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.
HĐ3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2( HS khá- Giỏi)
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hai hình và tìm phân số chỉ phần đã tô màu của từng hình.
- HS làm bài
Hình 1 : Hình 2 :
* Bài 3
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
a) < 1 ; < 1 ; < 1
b) = 1 c) > 1 ; > 1
- Nhận xét và cho điểm HS.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học. Bài sau : Luyện tập
TUẦN 20 Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Biét đọc viết phân số .
- Biết quan hệ giữ phép chia số tự nhiên và phân số .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GVHOẠT ĐỘNG DẠY
HS
H Đ1 Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 98.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
HĐ2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1
- Viết các số đo đại lượng lên bảng và yêu cầu HS đọc.
- Vài em đọc.
- GV nêu : Có 1 kg đường, chia thành 2 phần bằng nhau, đã dùng hết 1 phần. Hãy nêu phân số chỉ số đường còn lại ?
- HS phân tích : Có 1 kg đường, chia thành 2 phần bằng nhau, dùng hết 1 phần, còn lại 1 phần. Vậy còn lại kg đường.
- Có một sợi dây dài 1m, được chia thành 8 phần bằng nhau, người ta cắt đi 5 phần. Viết phân số chỉ số dây đã được cắt đi ?
- HS phân tích : Sợi dây dài 1m, chia thành 8 phần bằng nhau, cắt lấy 5 phần như thế. Vậy đã căt đi m.
* Bài 2
- Gọi 2 HS lên bảng, sau đó cả lớp viết phân số theo lời đọc của GV.
- HS viết theo đúng thứ tự GV đọc.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- HS nhận xét.
- Chữa bài và cho điêm HS.
* Bài 3
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 em nêu.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- HS làm bài và kiểm tra bài bạn.
- Hỏi : Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số ntn ?
- Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
* Bài 4( HS khá -Giỏi)
- Cho HS tự làm bài, sau đó yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các phân số.
- HS làm bài, sau đó mỗi HS đọc 3 phân số trước lớp.
+ 1 phân số bé hơn 1
+ 1 phân số bằng 1
+ 1 phân số lớn hơn 1.
- GV nhận xét.
* Bài 5( HS khá -Giỏi)
- GV vẽ hình lên bảng như SGK.
- HS quan sát hình.
+ Đoạn thẳng AB được chia thành mấy phần bằng nhau ?
+ Đoạn thẳng AI bằng mấy phần như thế ?
+ Vậy đoạn thẳng AI bằng mấy phần đoạn thẳng AB ?
- Đoạn thẳng AI bằng đoạn thẳng AB, ta viết AI = AB.
... 3 phần.
... bằng 1 phần như thế.
... bằng đoạn thẳng AB.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Bài sau : Phân số bằng nhau.
TUẦN 20 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
TOÁN : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU : Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số bằng nhau
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hai băng giấy như bài học SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
HĐ1 Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 99.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
HĐ2. Nhận biết hai phân số bằng nhau
a) Hoạt động với đồ dùng trực quan
- GV đưa ra hai băng giấy như nhau, đặt chồng lên nhau và cho HS thấy 2 băng giấy này như nhau.
- HS quan sát thao tác của GV.
- Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần ?
... chia thành 4 phần bằng nhau, đã tô màu 3 phần.
- Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ nhất ?
- băng giấy đã được tô màu.
- Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần ?
... chia thành 8 phần bằng nhau, đã tô màu 6 phần.
- Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ hai ?
- băng giấy đã được tô màu.
- Vậy băng giấy so với băng giấy thì ntn ?
- băng giấy = băng giấy
- Hãy so sánh và ?
- HS nêu : =
b) Nhận xét
- và là hai phân số bằng nhau. Vậy làm thế nào để từ phân số ta có được phân số ?
- HS thảo luận và phát biểu.
= =
- Vậy ta đã nhân cả tử số và mẫu số với mấy?
... với 2.
- Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ?
- Ta được một phân số bằng phân số đã cho.
- Hãy tìm cách để từ phân số ta có được phân số .
- HS thảo luận và phát biểu
= =
- Vậy ta đã chia cả tử số và mẫu số cho mấy ?
... cho 2.
- Khi chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ?
- Ta được một phân số bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu HS mở SGK đọc kết luận về tính chất cơ bản của phân số.
- 2 em đọc.
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Lớp làm bài vào vở BT.
- HS đọc 2 phân số bằng nhau trong từng ý của bài tập.
- 2 HS nêu.
= = . Vậy ta có hai phần năm bằng sáu phần mười lăm.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2( HS khá)
- Yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu thức.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở BT.
a) 18 : 3 = 6
(18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6
b) 81 : 9 = 9
(81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
- Gọi HS đọc phần nhận xét SGK.
- 2 em đọc.
* Bài 3( HS Giỏi)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đọc bài làm trước lớp.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Làm bài vào vở BT.
- Nhận xét và cho điểm HS.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Bài sau : Rút gọn phân số.
File đính kèm:
- H113 Giao an Tuan 20.doc