Giáo án lớp 4 - Tuần 2

A Tập đọc.

- Bit ng¾t ngh h¬i hỵp lÝ sau du chm, du phy vµ gi÷a c¸c cơm t; b­íc ®Çu bit ®c ph©n biƯt li ng­i dn chuyƯn víi li nh©n vt.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện đó là phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn ( tr¶ li ®­ỵc c¸c c©u hi trong SGK).

B Kể chuyện.

 - Kể từng đoạn của câu chuyện da theo tranh minh ha.

II/ Các hoạt động:

1 .Bài cũ:

 

doc24 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chạy về phiá bên phải hoặïc bên trái cuả đội mình. 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp và hát : - GV cùng HS hệ thống bài : - GVnhận xét tiết học . ° ° ° ° ° ° ° ° ° ▲GV TiÕt 4: ChÝnh t¶: Nghe viết: Cô giáo tí hon. I/ Mục tiêu: Nghe – viÕt ®ĩng bµi CT; tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi v¨n xu«i. Lµm ®ĩng BT 2 a/b. II/ Các hoạt động: 1) Bài cũ: “ Ai có lỗi”. Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu, xâu kim. Gv và cả lớp nhận xét. 2) Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa. * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe viết. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. Gv đọc một lần đoạn văn. Gv mời 1 HS đọc lại đoạn văn. - Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung đoạn văn. + Đoạn văn có mấy câu? + Chữ đầu các câu viết như thế nào? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? + Tìm tên riêng trong đoạn văn? + Cần viết tên riêng như thế nào? - Gv hướng dẫn Hs viết bảng con những tiếng các em dễ viết sai. Gv đọc cho Hs viết vào vở. - Gv đọc mỗi cụm từ hoặc câu đọc hai đến 3 lần. - Gv theo dõi, uốn nắn. Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. + Bài tập 2: - Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài. + Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã cho. + Viết đúng chính tả những tiếng đó. - Gv mời 1 Hs làm mẫu trên bảng. - Gv chia lớp thành 5 nhóm. - Gv phát phiếu photô cho 4 nhóm. - Gv và Hs nhận xét. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Học sinh lắng nghe. Một Hs đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo. Có 5 câu. Viết hoa chữ cái đầu. Viết lùi vào một chữ. Bé – tên bạn đóng vai cô giáo.Viết hoa. Hs viết bảng con. Học sinh viết vào vở. Học sinh soát lại bài. Hs tự chữa bài. 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. Hs nhận xét. Hs của 4 nhóm điền vào phiếu photô. Đại diện nhóm dán phiếu photô lên bảng, đọc kết quả. Hs nhận xét. Hs ghi lời giải đúng vào VBT. 3. Củng cố – dặn dò. Về xem và tập viết lại từ khó. Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại. Nhận xét tiết học. Thø S¸u ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2010 TiÕt 1: TËp lµm v¨n: Viết đơn I/ Mục tiêu: B­íc ®Çu viÕt ®­ỵc ®¬n xin vµo §éi TNTP Hå ChÝ Minh dùa theo mÉu ®¬n cđa bµi §¬n xin vµo §éi ( SGK tr . 9). II/ Các hoạt động: .Bài cũ: - Gv kiểm tra vở của 3 Hs viết đơn xin cấp thẻ đọc sách. - Nói những điều em biết về Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh. - Gv nhận xét bài cũ. Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV hỏi: Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu? Vì sao? - Gv chia lớp thành 2 nhóm thảo luận. - Gv và Hs nhận xét bổ sung thêm. - Gv chốt lại: + Lá đơn phải trình bày theo mẫu: + Trong các nội dung trên thì phần lí do viết đơn, bày tò nguyện vọng, lời hứa là những nội dung không cần thiết viết khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa riêng. Người viết được tự nhiên, thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình, miễn là thể hiện đủ những ý cần thiết. Gv mời một số Hs đọc đơn. Gv nhận xét xem + Đơn viết có đúng mẫu không? + Cách diễn đạt trong lá đơn. + Nội dung lá đơn có chân thực có thể hiện những hiểu biết về Đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết muốn được vào Đội hay không? * Hoạt động 2: Trò chơi. Sau khi Hs viết đơn vào VBT. Gv cho Hs chơi trò “ Ai đọc hay, viết đẹp”. Gv nhận xét nhóm nào đọc hay, cách trình bày sạch đẹp. Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. Hai nhom lên thi đua, mỗi nhóm 5 học sinh. Đại diện hai nhóm lên trình bày. Hs lắng nghe. Hs viết đơn vào VBT. 4 Hs đọc bài viết của mình. Hs nhận xét. Hs đại diện từng nhóm lên đọc lá đơn, cách trình bày lá đơn. Hs nhận xét. 3 Củng cố – dặn dò. Về nhà bài viết nào chua đạt về nhà sửa lại. Chuẩn bị bài:Kể về gia đình Nhận xét tiết học. TiÕt 2: To¸n: Luyện tập. I/ Mục tiêu: - BiÕt tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phÐp chia. -VËn dơng giải toán có lời văn ( cã một phép tính nhân). II/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 1,2. - Nhận xét, ghi điểm. 2 Bài mới:. Giới thiệu bài – ghi tựa. Bài 1 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv đưa biểu thức: 4 x 2 + 7. . Cách 1: 4 x2 + 7 = 8 + 7 = 15. . Cách 2: 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36. + Trong 2 cách tính trên, cách nào đúng, cách nào sai? Vì sao? - Gv yêu cầu Hs làm vào bảng con. 3 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: 5 x 3 + 132 = 15 +132 = 193. 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và hỏi: + HÌnh nào đã khoanh vào ¼ số con vịt? Vì sao? + Hình b) đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao? Bài 3: - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv hỏi: + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs giải vào VBT. Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét Hs đọc yêu cầu đề bài. Cách 1 đúng, cách 2 sai. Hs làm bảng con 3 bạn lên bảng làm bài. Hs nhận xét Hs đọc yêu cầu của bài. Hình a) đã khoanh một phần tư con vịt. Vì có tất cả 12 con vịt, chia thành 4 phần bằng nhau thì mỗi phần có 3 con vịt. Hình a) đã khoanh vào 3 con vịt. Hình b) đã khoanh vào 4 con vịt. Hs đọc yêu cầu đề bài. Mỗi bàn có 2 Hs. Hỏi 4 bàn có bao nhiêu Hs? Học sinh giải vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. Hs nhận xét. 3 . Củõng cố – dặn dò. (4’) Tập làm lại bài.tập. Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học. Nhận xét tiết học. TiÕt 3: TËp viÕt: Ôn chữ hoa : Ă,  – Âu Lạc. I/ Mục tiêu: ViÕt ®øng ch÷ hoa ¡ ( 1 dßng), ¢, L ( 1 dßng); viÕt ®ĩng tªn riªng ¢u L¹c ( 1 dßng) vµ c©u øng dơng : ¡n qu¶ mµ trång ( 1 lÇn ) b»ng cì ch÷ nhá. II/ Các hoạt động: Bài cũ: - Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà. Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước. Gv nhận xét bài cũ. Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con. Luyện viết chữ hoa. - Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L. - Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv yêu cầu Hs viết từng chữ “ Ă, Â, L” trên bảng con. Hs viết từ ứng dụng. - Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Âu Lạc - Gv giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có Vua An Dương Vương, đóng đô ở Cổ Loa. - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng. - Gv mời Hs đọc câu ứng dụng. - Gv cho Hs viết bảng con. - Gv giải thích câu tục ngữ: - Gv cho Hs viết bảng con * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết. - Gv nêu yêu cầu: + Viết chữ Ă: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viế chữ Â, L: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viế chữ Âu Lạc: 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết câu tục ngữ: 2 lần. - Gv theo dõi, uốn nắn. - Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. * Hoạt động 3: Chấm chữa bài. - Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm. - Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp. Hs tìm. Hs quan sát, lắng nghe. Hs viết chữ vào bảng con. Hs đọc: tên riêng Âu Lạc. Hs tập viết trên bảng con. Hs đọc câu ứng dụng: Aên quả nhớ kẻ trồng cây. Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.. Hs viết trên bảng con các chữ: Aên khoai, Aên quả. Hs viết vào vở 3 . Củng cố – dặn dò. Về luyện viết thêm phần bài ở nhà. Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa : B, Bố Hạ. TiÕt 4 : ¢m nh¹c: Quèc ca ViƯt Nam I , Mơc tiªu - BiÕt h¸t theo giai ®iƯuvµ ®ĩng lêi 2 - TËp nghi thøc chµo cê vµ h¸t Quèc ca. II , D¹y häc Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ho¹t ®éng 1: Häc h¸t Quèc ca ViƯt Nam - ¤n l¹i lêi 1 - Häc h¸t lêi 2 : ®äc ®ång thanh tõng c©u råi tËp tõng c©u h¸t Ho¹t ®éng 2 : TËp nghi thøc chµo cê vµ h¸t Quèc ca. Ho¹t ®éng 3: NhËn xÐt giê häc: TËp h¸t bµi Quèc ca ë nhµ. §äc tr­íc lêi bµi h¸t : Bµi ca ®i häc. - HS «n lêi 1 theo líp, nhãm, c¸ nh©n . - 1 Sè tr×nh bµy c¸ nh©n lêi 1 Líp nhËn xÐt , khen ngỵi. - HS tËp lêi 2. - TËp lêi 2 theo nhãm 4. - HS ®øng h¸t Quèc ca víi t­ thÕ nghiªm trang nh­ khi chµo cê. TiÕt 5 : Sinh ho¹t: Sinh ho¹t cuèi tuÇn 2 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Nề nếp lớp tương đối ổn định. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. * Văn thể mĩ: - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể tốt. III. Kế hoạch tuần 3: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học. - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.

File đính kèm:

  • docLop 3 Tuan CKTKN.doc