Giáo án lớp 4 tuần 19 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Đạo đức (Tiết 19)

 Kính trọng và biết ơn người lao động (t1)

I Mục tiêu: Giúp HS :

 - Nhận thức vai trò quan trọng của người lao động.

 - Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với người lao động .

 

doc14 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 19 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Các nhóm nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu chuyện . + Vài HS kể toàn câu chuyện,nói ý nghĩa câu chuyện . + Lớp bình xét bạn kể hay,hấp dẫn nhất Thứ 4 ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tập đọc (Tiết 38) Chuyện cổ tích về loài người I.Mục tiờu: Giỳp HS :Đọc lưu loỏt toàn bài + Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương. + Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng kể chậm, dàn trải, dịu dàng; chậm hơn ở cõu kết bài. - Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Mọi vật được sinh ra trờn TĐ này là vỡ con người, vỡ trẻ em. Hóy dành cho trẻ mọi điều tốt đẹp nhất. + Học thuộc lũng bài thơ. II.Chuẩn bị: GV : Băng giấy viết sẵn cõu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc. II.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc truyện " Bốn anh tài" .Gv nhận xét ghi điểm B. Dạy bài mới: (34’) 1. Giới thiệu bài (1’) Nờu mục tiờu bài dạy: HĐ1: Luyện đọc: (10’) - Y/c HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ - GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng kể chậm HĐ2: Hướng dẫn tỡm hiểu bài. (12’) - Trong cõu chuyện cổ tớch này, ai là người được sinh ra đầu tiờn? - Sau khi trẻ sinh ra vỡ sao cần cú ngay mặt trời? - Sau khi trẻ sinh ra vỡ sao cần cú ngay n/mẹ? - Bố mẹ giỳp trẻ em những gỡ? - Thầy giỏo giỳp trẻ em những gỡ? * í nghĩa của bài thơ này là gỡ? HĐ3: HD đọc diễn cảm và HTL. (8’) - HS nối tiếp nhau đọc bài thơ + GV đọc mẫu. - Y/c HS HTL bài thơ và thi HTL. 3.Củng cố - dặn dũ: (3’) - Y/C HS nhắc lại nội dung bài *2 HS đọc bài TLCH 1,2. + HS khỏc nghe, nhận xột. * HS đọc bài - 7 HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ + Lượt 1: HS đọc phỏt õm đỳng, ngắt nhịp đỳng. + Lượt 2 HS đọc hiểu cỏc từ khú. - HD HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc toàn bài * HS TL theo cặp: Đọc khổ 1: + Trẻ em được sinh ra đầu tiờn trờn trái đất, trái đất lúc đó chỉ toàn trẻ con, + Để trẻ nhỡn cho rừ. + Vỡ trẻ cần tỡnh yờu và được lời ru, trẻ cần bế bồng, chăm súc. + Giỳp trẻ hiểu biết , bảo cho trẻ ngoan, dạy trẻ biết nghỉ. + Giỳp trẻ học hành. - 2-3 HS nờu. *HS đọc 1 lượt và nờu cỏch đọc. + HS LĐ theo cặp, thi đọc diễn cảm. - HS đọc thầm HTL bài th Toán( Tiết 93 ) Hình bình hành I.Mục tiờu: Giỳp HS : - Hỡnh thành biểu tượng về HBH. - Nhận biết 1 số đặc điểm của HBH, từ đú phõn biệt được HBH với 1 số hỡnh đó học. II.Chuẩn bị: GV bảng phụ vẽ sẵn 1 số hỡnh : hỡnh vuụng, HCN, hỡnh tứ giỏc II. Cỏc hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: (4’)Chữa bài 4. - Củng cố về bài toỏn cú liờn quan đến đ/vị đo S là km2 . B.Dạy bài mới:(35’) 1. Giới thiệu bài. (1’) HĐ1: Hỡnh thành biểu tượng về HBH: - Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK và nhận xột hỡnh dạng của HBH. HĐ2: Nhận biết 1 số đặc điểm của HBH. - Độ dài cỏc cặp cạnh đối diện của HBH ntn? - Y/c HS nờu 1 số đồ vật ứng dụng của HBH. - Treo bảng phụ: Y/c HS nhận diện cỏc hỡnh vẽ trờn bảng phụ. HĐ3: Thực hành: Bài1: Luyện cho HS KN nhận diện HBH. Bài2: Giới thiệu cỏc cặp cạnh của hỡnh tứ giỏc ABCD. 3.Củng cố-dặn dũ: (3’) - Chốt lại nội dung và n/ xột giờ học. * 2 HS chữa bài trờn bảng lớp. + HS khỏc nhận xột. - HS quan sỏt : cú 4 cạnh cắt nhau tạo thành đường khộp kớn, cú 4 đỉnh A,B,C,D. - Nờu được: HBH cú 2 cặp cạnh đối diện // và bằng nhau. + HS tự nờu. - HS biết phõn biệt được HBH với cỏc hỡnh tứ giỏc khỏc *HS nhận diện hỡnh BH trong cỏc hỡnh vẽ SGK. + Giải thớch được vỡ sao đú là HBH. - HS nhận dạng và nờu được MNPQ cú cặp cạnh đối diện // và bằng nhau nờn nú là HBH. - HS vẽ hỡnh vào vở. * Hs trả lời miệng : Hình bình hành Kĩ thuật( Tiết 19) Lợi ích của việc trồng rau, hoa I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết ích lợi của việc trồng rau, hoa - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ các loại rau hoa . II.Chuẩn bị: Gv . Một số loại rau hoa II. Các hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - KT sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS B. Dạy bài mới: (32’)1.Giới thiệu bài:(1’) 2. HD HS lợi ích của việc trồng rau,hoa.(15’) - Gv yêu cầu HS nêu tên 1 số loại hoa trồng ở xung quanh chúng ta? + Các loại rau được dùng làm gì? +Trong rauxanh chứa nhiều chất d/dưỡngnào? + Hoa được trồng để làm gì? 3:HD Làm thế nào để trồng rau và hoa đạt kết quả.. (13’) + Rau, hoa được trồng nhiều ở đâu? +Điều kiện nào để trồng rau ,hoa đợc thuận lợi? + Muốn trồng rau, hoa đạt kết quả chúng ta phải làm gì? 3.Củng cố, dặn dò:(3’) - GV chốt lại nội dung và nhận xét giờ học. *HS trình diện theo bàn. + HS khác tự KT chéo. * HS nêu tên 1 số loại rau hoa mà các em biết. VD: hoa hồng, hoa nhài rau cải, su hào, súp lơ + Các loại rau được dùng làm thức ăn trong mỗi bữa ăn hàng ngày cho người và động vật. + Rau xanh chứa nhiều chất xơ, vi- ta-min.. + Hoa được dùng để trang trí cho đẹp, một số loại hoa dùng để ướp trà: hoa nhài, hoa dùng làm nước hoa như: hoa hồnglàm cho phong cảnh thiên nhiên thêm tơi đẹp.. * HS rút ra được lợi ích của các loại rau và hoa. * Hs suy nghĩ trả lời. Rau được trồng nhiều ở trong vườn. Hoa trồng nhiều ở trong vườn, quanh nhà ở, công viên +HS thảo luận theo nhóm đôi trả lời. Điều kiện về đất đai, khí hậu, vật liệu và dụng cụ trồng. + Chúng ta phải có hiểu biết về kỹ thuật gieo trồngvà chăm sóc chúng. Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu ( tiết 38) Mở rộng vốn từ : Tài năng I.Mục tiờu: Giỳp Hs : - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trí tuệ, tài năng. Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. - Biết được 1 số câu tục ngữ gắn với chủ điểm. II.Chuẩn bị:3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại từ. III.Cỏc hoạt động trờn lớp: A.Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV yêu cầu Hs cho VD câu kể Ai làm gì? - GV nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới:(35’) 1. Giới thiệu bài (1’): Nờu mục tiờu bài dạy: HĐ1: HD HS làm bài tập. (31’) Bài1: Chia các từ có tiếng “ tài” vào 2 nhóm: +Tài: Có khả năng hơn người bình thường. + Tài: Có nghĩa là tiền của. Bài2: GV nêu y/c bài tập. Đặt câu với 1 trong các từ ở BT1. +GV nhận xét, cho điểm. Bài3: GV gợi ý: + Hãy tìm nghĩa bóng của các tục ngữ. Xem câu nào có nghĩa bóng ca ngợi sự thông minh, tài trí của con người. Bài4: Giúp HS hiểu nghĩa bóng của các câu tục ngữ trên. + Y/c HS nối tiếp nhau nói câu tục ngữ mà mình thích, giải thích lý do. 3.Củng cố - dặn dũ:(3’) - GV chốt ND, nhận xột giờ học. * 2HS nêu miệng. Xác định chủ ngữ câu vừa đặt. + HS khỏc theo dừi, nhận xột. *1HS đọc y/c bài tập 1 . Cả lớp đọc thầm , trao đổi và làm bài vào phiếu: "Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng. "Tài nguyên, tài sản, tài trợ. * Mỗi HS tự đặt 1 câu. + HS nối tiếp nhau đọc nhanh câu mình đặt. + HS khác nhận xét *1 HS đọc y/c của bài. HS trao đổi theo cặp + Kết luận ý kiến đúng: a, Người ta là hoa đất. b, Nước lã mà vã nên hồ . Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. *HS trao đổi nêu được a, Ca ngợi con người là tinh hoa, là thứ quý giá nhất. b, Có tham gia hoạt động, làm việc mới bộc lộ được khả năng của mình. c, Ca ngợi những người từ 2 bàn tay trắng, nhờ có tài, có chí , có nghị lực đã làm nên việc lớn . Toán( Tiết 94) Diện tích hình bình hành I. Mục tiờu: Giỳp Hs : - Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch của HBH. - Bước đầu biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch HBH để giải cỏc bài tập cú liờn quan. II. Chuẩn bị: - GV : Cỏc mảnh bỡa cú hỡnh dạng như hỡnh vẽ SGK. - HS : Giấy kẻ ụvuụng, thước kể, E ke, kộo. II. Cỏc hoạt động trờn lớp: A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD cú AB = 2 dm AC = 4 dm - GV nhận xét ghi điểm B. Dạy bài mới: (36’) 1. Giới thiệu bài. (1’) HĐ1: Hỡnh thành CT tớnh S HBH: (15’) - Vẽ HBH ABCD, cú AH vuông góc với DC + G/thiệu: DC là đỏy HBH AH là chiều cao HBH + Tớnh S HBH ABCD đó cho? + Hóy nhận xột về S HBH ABCD và S HCN ABIH ? HĐ 2: Thực hành: (17’) Bài1: Nhằm vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh S HBH khi biết độ dài đỏy và chiều cao. - Gv thu chấm 1 số bài và nhận xét. Bài 3: Tớnh diện tớch HBH biết số đo cạnh đỏy và chiều cao. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố - dặn dũ: (3’) - GV chốt lại nội dung và N/ xột giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. *1 HS vẽ bảng lớp. + HS khỏc làm vào vở. + Nhận xột bài vẽ của bạn. * HS quan sỏt thao tỏc của GV. + Vẽ đường cao AH của HBH. + Cắt ADH và ghộp lại như hỡnh vẽ (SGK) để được HCN: ABIH. + S của 2 hỡnh bằng nhau. + Rỳt ra cụng thức tớnh S HBH. S= a x h * HS tự làm vào vở + 3 HS nối tiếp đọc KQ. + HS khỏc nhận xột (cỏch tớnh và KQ) * 2 HS làm bảng lớp. + HS khỏc làm vào vở, n/xột. Toán ( tiết 95) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành . - Biết vận dụng c/ thức tính chu vi và tính d/ tích của hình b/ hành ,giải các bài tập có liên quan . II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: (3’) Chữa bài tập 3: Củng cố vè kĩ năng tính diện tích hình bình hành . - GV nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài (1’) 2: Thực hành làm bài tập (31’) Bài1 - Y/c HS nhận dạng các hình và nêu tên từng cặp cạnh đối diện trong từng hình . - Gv nhận xét. Bài2: Y/c HS nhắc lại công thức tính diện tích hình bình hành . - GV nhận xét Bài3: Vẽ hình bình hành ABCD lên bảng : Cạnh a,b + Giới thiệu : P HBH = (a + b) x 2 + Y/c HS vận dụng công thức để làm câu 3a,b . - GV nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố - dặn dò: (3’) - GV chốt lại nội dung và nhận xét giờ học . *2 HS làm bàibảng lớp. + HS khác nhận xét. * HS nhận dạng các hình chữ nhật,hình bình hành ,hình tứ giác . + Nối tiếp nhau nêu tên các cặp cạnh đối diện của từng hình . H1: HCN ABCD cạnh đối diện AB với CD, cạnh AD với BC. H2: HBH EGHK cạnh đối diện là EG với KH, Cạnh EK với GH. *HS nêu được cách điền kết quả diện tích hình bình hành khi biết độ cao và cạnh đáy . + HS nêu miệng kết quả ,HS khác nghe ,nhận xét . Đáy 7 cm 14 dm 23m Chiềucao 16cm 13 dm 16m S HBH 112cm2 182dm2 368m2 *Y/C vài HS nhắc lại công thức tính chu vi hình bình hành và phát biểu thành quy tắc . + 2HS chữa bài lên bảng ,HS khác so sánh kết quả và nhận xét . a) P=( 8 + 3) x 2= 22cm b) P= (10 + 5) x 2= 30 cm

File đính kèm:

  • docGIAO AN lop 4TUAN 19doc.doc