I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép Chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
KNS: Vận dụng kiến thức vo lm bi tập v trong thực tế.
- Bỏ BT2a v BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, bảng con .
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 16 Tiết 80, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 27/12/2013
Tuần 16 Tiết 80 Môn : Toán
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép Chia số cĩ năm chữ số cho số cĩ ba chữ số (chia hết, chia cĩ dư).
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
- Bỏ BT2a và BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, bảng con .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà
- GV nhận xét cho điểm HS.
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
HD cách chia
2
Luyện tập
4
a) Phép chia 41535 : 195
- GV viết lên bảng phép chia 41535 : 195 yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai GV hỏi HS khác trong lớp có cách làm khác không?
- GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày.
-Hỏi:phép chia 41535: 195 là phép chia hết hay là phép chia có dư?
-GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia.
+ 415 : 195 có thể ước lượng
400 : 200 = 2
+ 253 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 250 : 200 = 1 (dư 50)
+ 585 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 600 : 200 = 3.
- GV yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
b) Phép chia 80120 : 245
- GV tiến hành tương tự như phép chia 41535 : 195 nhưng lưu ý đây là phép chia có dư.
- Với phép chia có dư chúng ta phải chú ý điều gì?
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Củng cố, dặn dò:
- Về nhà tập thực hiện phép chia và tập ước lượng thương.
- Làm bài tập về nhà vở BTT
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
41535 195
0253 213
0585
000
- HS thực hiện chia theo hướng dẫn của GV.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng tìm được số dư là 0.
- HScả lớp làm bài,sau đó 1 HS trình bày rõ lại từng bước thực hiện chia.
- Theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn làm đúng / sai, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
a) 62321 307 b) 81350 187
00921 203 0655 435
000 0940
- Tìm x. 005
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
a. x × 405 = 86265
x = 86265 : 405
x = 213
b. 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
- HS nêu cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân, cách tìm số chia chưa biết trong phép chia.
4
Củng cố, dặn dò:
- Về nhà tập thực hiện phép chia và tập ước lượng thương.
- Làm bài tập về nhà vở BTT
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- tiet 080.doc