Giáo án Lớp 4 Tuần 15 Tiết 71

I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.

- HS K-G lm dịng 3 BT1, BT3, BT4 (lm tính v giải bi tốn cĩ lời văn).

KNS: Biết vận dụng kiến thức trong thực hnh tính v trong thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - SGK, bảng con .

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1.Ổn định

 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nêu tính chất chia một tích cho một số

- GV nhận xét cho điểm HS.

3. Bài mới:Giới thiệu bài:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 15 Tiết 71, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12/12/2005 Tuần 15 Tiết 71 Môn : Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số cĩ hai chữ số. - HS K-G làm dịng 3 BT1, BT3, BT4 (làm tính và giải bài tốn cĩ lời văn). KNS: Biết vận dụng kiến thức trong thực hành tính và trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, bảng con . III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nêu tính chất chia một tích cho một số - GV nhận xét cho điểm HS. 3. Bài mới:Giới thiệu bài: HĐ Giáo viên Học sinh 1 Tìm hiểu bài 2 Luyện tập + Giới thiệu Phép chia 320 : 40 (trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng). - GV viết lên bảng phép chia 320 : 40 và yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên. - GV nhận xét các cách HS nêu Đ/S, HD cả lớp sẽ cùng làm theo cách sau cho tiện lợi: 320 : (10 × 4) GVhỏi:Vậy320chiacho40đượcmấy? Em có nx gì về kết quả 320:40 và 32:4 ? - Em có nhận xét gì về các chữ số của 320 và 32, của 40 và 4. - GVnêu kết luận: Vậy để thực hiện 320 : 40 ta sẽ xoá đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4. - GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 320 : 40, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. -GVNXvàKL về cách đặt tính đúng. + Giới thiệu Phép chia 32000 : 400 (trường hợp chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của cố chia). - Các bước tiến hành như ví dụ 1 - GV kết luận: Vậy để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xoá đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4. - GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 32000 : 400, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. - GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính đúng. - Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại kết luận. Bài 1:Bài tập YC chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Chữa bài, NXvà cho điểm HS. Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của mình. - YCHSNXt bài làm của bạn trên bảng. - Chữa bài, NXvà cho điểm HS. Bài 3:Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. - HS suy nghĩ sau đó nêu các các tính của mình: 320 : (8 × 5) ; 320 : (10 × 4) ; 320 : (2 × 20), . . . - HS thực hiện tính. 320 : (10 × 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 - 320 : 40 = 8. Hai phép chia cùng có kết quả là 8. - Nếu cùng xoá đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 thì ta được 32 và 4. - HS nêu lại kết luận. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào bảng con . 320 40 0 8 - HS nêu lại kết luận. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào bảng con . 32000 400 00 80 0 - Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá đi một, hai, ba, . . chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường. - HS nhắc lại kết luận trong SGK. - Thực hiện phép tính. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một phần, HS cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài bạn làm đúng / sai. - Tìm x. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một phần, HS cả lớp làm bài vào vở. - x là thừa số chưa biết, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Nhận xét bài bạn làm đúng / sai. 1em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 4 Củng cố, dặn dò: - GV dặn HS về học ghi nhớ, làm bài tập vở BTT - Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctiet 071.doc