+Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài: Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô; bước đầu diễn cảm được lời thầy giáo(nhẹ nhàng,khuyên bảo ân cần).
+Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thấy giáo đọc với giọng khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi.
31 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 13 môn Tập đọc: Tiết 24: Vẽ trứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏi để tự hỏi mình.
-Cả lớp làm bài vào vở. 1 số HS đọc trước lớp.
-GV nhận xét-chốt lại những câu Hs đặt đúng, đặt hay.
-Liên hệ và giáo dục HS.
3.Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò.
-Nhắc lại phần ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. -Về nhà học thuộc ghi nhớ.
-Làm bài tập 2 phần luyện tập (viết vào vở 5 câu hỏi tự hỏi mình).
CB: Luyện tập về câu hỏi /137.
-----------------------------------------------------
Toán
Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU.
Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính được giá trị biểu thức.
- Tính cẩn thận khi thực hiện phép tính.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-Các bông hoa, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động 1: Tìm cách tính 164 x 123.
-GV viết bảng 164 x 123.
-Yêu cầu HS áp dụng tính chất 1 số nhân với 1 tổng, lớp làm nháp, 1 em lên bảng.
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3.
= 16400 + 3280 + 492 = 20172.
-Vậy 164 x 123 = ?
2.Hoạt động 2: Hướng dẫn đặt tính.
-Tính theo cách trên ta lần lượt thực hiện 164 x 100, 164 x 20, 164 x 3. Sau đó cộng 3 tích lại.
-Để giúp tính nhanh gọn hơn ta tiến hành đặt tính dựa vào số có hai chữ số.
-Yêu cầu HS đặt tính 164 x 123.
-GV hướng dẫn nhân lần lượt từ phải sang trái.
+lưu ý: Tích thứ hai (328) lùi vào 1 chữ số bên phải tích thứ nhất 1 cột, tích thứ ba(164) lùi vào 1 chữ số tích thứ hai 2 cột, sau đó cộng lại.
-HS thực hiện phép nhân trên vào vở. Ghi lại kêt quả của từng tích sang bên phải.
-Vậy muốn nhân số với ba chữ số ta làm sao?
3.Hoạt động 3: thực hành.
Bài 1: Làm việc cá nhân (đặt tính rồi tính )
-HS đọc yêu cầu BT.
-GV đính lần lượt các phép tính.
248 x 321
1163 x 125
3124 x 213
-HS làm bảng con và trên tấm bìa.
-Đính bảng và nêu cách thực hiện.
-Gv nhận xét kết quả.
Bài 2: học sinh khá giỏi làm.
-Đọc yêu cầu BT và các gia trị của a và b.
+Hỏi : a x b gọi là gì ?
-Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ tính biểu thức có chứa hai chữ.
-Vậy cột thứ nhất ta thay a bằng bao nhiêu, b bằng bao nhiêu?
-GV hỏi tương tự với hai cột còn lại.
-GV phát tờ phiếu có kẻ sẵn như Bt cho các nhóm thảo luận làm bài.
-Đại diện 3 nhóm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3: Làm việc cá nhân.
-Gv đính bài toán. 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
-Giải bài toán có văn gồm mấy bước?
+Bài toán cho biết gì ? +Bài toán yêu cầu tìm gì ?
+Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào ?
.1 Hs lên bảng tóm tắt.
.Hình vuông có cạnh : 125 m
.diện tích = ? m2
-Cả lớp giải vào vở, 1 em giải trên bảng.
-Gv chấm điểm 1 số bài. -Nhận xét.
4.Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò.
-Tổ chức cho hai đội thi đua “AI nhanh hơn”
-GV đính phép nhân .
1236 x 153, 324 x 347.
-HS hai đội tham gia, mỗi đội 2 em.
+Nhận xét – tuyên dương. -Về nhà học thuộc quy tắc.
*************************************************************
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
LuyÖn tËp c©u hái, dÊu chÊm hái
I. Môc ®Ých, yªu cÇu:
- N¾m ®îc môc ®Ých cña c©u hái, dÊu chÊm hái, c¸ch dïng c©u vµ dÊu c©u thÝch hîp.
- RÌn kü n¨ng nãi, viÕt cã sö dông c©u hái, dÊu chÊm hái.
- GD HS cã ý thøc ch¨m chØ häc tËp.
II. §å dïng:
- B¶ng phô, STK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
HD lµm bµi tËp
Bµi 1: C¸c c©u hái trong ®o¹n trÝch díi ®©y ®· bÞ lîc dÊu hái. H·y ®Æt ®óng dÊu hái vµo nh÷ng c©u hái.
Mét chó lïn nãi:
- Ai ®· ngåi vµo ghÕ cña t«i ?
Chó thø hai nãi:
- Ai ®· ¨n ë ®Üa cña t«i ?
Chó thø b¶y nãi:
- Ai ®· uèng vµo cèc cña t«i ?
Mét chó nh×n quanh, råi ®i l¹i giêng m×nh. ThÊy cã chç tròng ë ®Öm, chó bÌn nãi:
- Ai ®· giÉm lªn giêng cña t«i ?
- GV ch÷a bµi. Chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng
Bµi 2: §Æt c©u hái cho bé phËn ®îc in nghiªng vµ cho phÇn in ®Ëm trong mçi c©u díi ®©y:
a. Díi ¸nh tr¨ng chãi chang, b¸c n«ng d©n ®ang cµy ruéng.
b. Bµ cô ngåi b¸n nh÷ng con bóp bª kh©u b»ng v¶i vôn.
a. Ai ®ang cµy ruéng?
- B¸c n«ng d©n lµm g×?
b. Ai ®ang ngåi b¸n nh÷ng con bóp bª?
- GV ch÷a bµi. Chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng
4. Cñng cè dÆn dß:
- HÖ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc
- HDVN: ¤n bµi, viÕt l¹i ®o¹n v¨n.
----------------------------- --------------------------------
BỒI DƯỠNG TOÁN
Luyện tập nhân nhẩm với 11, nhân với số có ba chữ số.
I.Mục tiêu;Giúp học sinh.
-Củng cố kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Mở rộng kĩ năng nhân nhẩm số có 3, 4 chữ số với 11.
-Củng cố kĩ năng nhân với số có 3 chữ số.
-Vận dụng kĩ năng nhân nhẩm vào giải toán, làm tính.
-Phát triển tư duy toán .
II. Đồ dùng:
- Hệ thống nội dung bài
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số:
2. Kiểm tra: Chữa bài VN
3. Bài mới:
- Nêu lại cách nhân nhẩm với 11.
* HD làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
45 x 11 = 495 39 x 11 = 429
98 x 11 = 1078 75 x 11 = 825
76 x 11 = 836 93 x 11 =1023
- NX, bổ sung
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
5 x 37 + 37 x 6 = 37 x ( 5 + 6)
= 37 x 11
= 407
65 x 3 + 5 x 65 + 3 x 65
= 63 x ( 3 + 5 + 3)
= 63 x 11
= 693
38 + 38 x 2 + 3 x 38 + 38 x 5
= 38 x 2 + 38 x 3 + 38 x 5 + 38 x 1
= 38 x ( 2 + 3 + 5 + 1)
= 38 x 11
= 418
- NX, chữa bài chốt lời giải đúng
Bài 3: Đặt tính rồi tính
247 x 182 = 44954 619 x 254 = 157226
1513 x 739 = 1118107 3026 x 152 = 459952
- Gọi 4 HS lên chữa bài
- NX, đánh giá
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
52403 + 622 x 175 258 x 387 - 40522
= 52403 + 108850 = 99846 - 40522
= 161253 = 59324
- NX, chốt lời giải đúng
Bài 5: Tìm x ( Bài tập dành cho HS khá giỏi)
Giáo viên đọc đề bài 5,6 cho hs làm ở nhà nếu không đủ thời gian
a. 475 x 84 + x = 54642
39900 + x = 54642
x = 54642- 39900
x = 14742
b. 9786 x 11 - x = 8647
107646 - x = 8647
x = 107646- 8647
x 98999
c. x + 576 x 11- 325 = 45897
x + 6336 - 325 = 45897
x + 6336 = 45897 + 325
x + 6336 = 46222
x = 46222-6336
x = 39886
- HD HS cách làm
- NX, chốt lời giải đúng
Bài 6: ( HS khá, giỏi): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruông.
- Gọi HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS phân tích đề, xác định dạng toán
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đổi vở, nhận xét.
- GV nhận xét, KL bài giải đúng:
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265( m)
Ta có sơ đồ: ? m
Chiều dài
Chiều rộng: 47 265m
? m
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
( 265 - 47): 2 = 109( m)
Chiều dài hình chữ nhật là;
265 - 109 = 156 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
156 109 = 17004(m2)
Đáp số: 17004 m2
4. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống ND bài
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
--------------- ------------------ ------------------
Thứ sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tập làm văn
TIẾT 25:
I.MỤC TIÊU
Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện(đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ dặt câu và viết đúng chính tả ,..); tự sửa chữa các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo viên.
HS khá giỏi biết nhân xét và sửa lỗi để có câu văn hay
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-Bảng phụ viết 1 số lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, ý,cần sửa trước lớp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của HS.
-Yêu cầu 3 HS đọc lại các đề bài. GV nhận xét chung.
+Ưu điểm:
Các em có hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài. Diễn đạt câu, ý ngắn gọn tuy nhiên còn 1 số bạn viết câu còn lủng củng. Liên kết giữa các phần rõ ràng, có 1 số em kể sáng tạo theo lời nhân vật
+Khuyết điểm:
.Chính tả: GV viết từ sai lên bảng. Dọc đường, nhặp cuộc chơi, mẹ dặt, tay ôn, dun tròng, dằn dặt, khóc nứt nở, mẹ khóc nấp lên.
-GV viết trên bảng phụ các lỗi sai cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm cách sửa lỗi.
-Trả bài cho cả lớp,
HS nhận bài và xem lại.
2.Hoạt động 2: Sửa bài.
-HS tìm từ đúng và viết lại.
VD: Dùng từ: Mẹ kêu mẹ gọi.
-GV sửa câu đúng”Từ khi An –đrây-ca lên chín tuổi sống với mẹ và ông”
-Yêu cầu HS đọc thầm lại bài viết, cho Hs yếu nêu lỗi, cách chữa.
-GV quan sát, giúp đỡ chữa lỗi.
3.Hoạt động 3: đọc đoạn, bài văn hay.
-GV đọc bài văn hay, cho Hs trao đổi về cái hay của đoạn, bài văn. 1 số HS phân tích điểm hay, lớp nhận xét.
- Đọc điểm cho học sinh nghe
4.Hoạt động 4: củng cố – Dặn dò.
-Nhận xét tiết học. -Về nhà viết lại,CB:Ôn tập kể chuyện.
********************************************************
TOÁN
Tiết 63:
I.MỤC TIÊU
-Giúp HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-Các bông hoa, tấm bìa, bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Hoạt động 1: Giới thiệu cách đặt tính và tính.
-GV viết bảng 258 x 203, yêu cầu HS tính vào nháp, 1 lên bảng làm.
258
x 203
774
+ 000
516
52374
-Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai của phép nhân 258 x 203 ?
-Tích riêng thứ hai có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không ?
-Vì tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 nên khi thực hiện tính để tính 258 x 203, chúng ta có thể không viết tích riêng này. Khi đó ta viết như sau:
258
x 203
774
+ 516
52374
-Gv cho Hs làm vào vở cách thực hiện trên.
2.Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
-GV đính lần lượt các phép nhân lên bảng,
a/ 523 x 305
b/ 308 x 563
c/ 1309 x 202
-Hs làm vào bảng con, 1 số Hs làm trên bảng lớp.
-Nhận xét kết quả.
Bài 2: Thi đua “Tiếp sức”
-1 Hs đọc yêu cầu của bài.
-GV đính nội dung BT lên, trao đổi nhóm đôi.
-HS hai đội thi đua, mỗi đội 3 em lên ghi Đ, ghi S. Cả lớp và GV nhận xét kết quả. Gọi Hs giải thích vì sao đúng, vì sao sai?
Bài 3: Làm việc cá nhân.
-GV đính bài toán, 3 HS đọc.
-Nêu các bước giải toán có văn.(Giải ngược)
+Hỏi: Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
- 1 HS lên bảng tóm tắt.
. 1 ngày 1 con ăn : 104 g
1 ngày 375 con ăn :.? g
. 10 ngày 375 con ăn : ..? g
-HS nêu cách giải bài toán.
-Cả lớp giải vào vào vở, 1 em giải trên tấm bìa.
-đính bảng, nhận xét
-Chấm điểm 1 số bài Hs giải.
3.Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò.
-Thi đua “Ai nhanh hơn” -GV đính phép tính lên bảng.
456 x 102.
- Hai HS thi đua tính và nêu cách thực hiện
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại cách tính nhân với số có ba chữ số có chữ số 0 ở giữa.
CB: Luyện tập.
********************************************************
File đính kèm:
- TUAN 13sanh.doc