Mục tiêu :
Sau khi học xong bài , giúp hs :
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, . và chia số tròn chục tròn trăm cho 10, 100, 1000, .
- Rèn kỹ năng tính nhanh khi nhân chia với 10, 100, 1000, .
II- Đồ dùng dạy học :
III- Các hoạt động dạy - học :
A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
2 hs lên bảng làm BT1 sgk/ 58 .
Nhận xét bài cũ .
B - Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
- Tiết học hôm nay, các em sẽ học bài nhân với 10, 100, 1000, . và chia cho 10, 100, 1000, . .
11 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 11 môn : Toán - Tiết 51: Nhân với 10, 100, 1000, chia cho 10, 100, 1000 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h và tập vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
. Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3 trang 61 sgk .
² Bài tập 1 : Làm vào vở .
- Cho hs đọc đề bài và xem cách làm mẫu.
- Cho 2 hs lên bảng, làm bài 4 x 5 x 3, mỗi em làm 1 cách . Lớp quan sát, nhận xét .
- Cho hs tự làm bài vào vở.
² Bài tập 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
- Cho hs đọc đề bài .
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để làm bài vào vở .
² Bài tập 3 : Toán giải .
- Cho hs đọc đề bài .
- Gv hd tìm hiểu đề, hd cách làm, cả lớp tự làm bài vào vở. Nhắc hs cần đổi về cùng đơn vị trước khi giải.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs .
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- 2 hs lên bảng, lớp theo dõi cách làm.
- Hs làm bài vào vở.
- 3 hs lên bảng sửa bài .
- Hs đọc đề bài, lớp theo dõi trong sgk .
- Hs tập vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để làm bài vào vở.
- Vài hs lên bảng sửa bài .
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- Hs phân tích đề, nêu hướng giải.
- 1 hs lên bảng, lớp làm bài.
C- Củng cố – dặn dò : 5 phút
Hs nhắc lại nội dung bài học .
Về nhà xem lại bài tập
Bài sau : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
Nhận xét tiết học .
Rút kinh nghiệm
TUẦN : 11 Môn : TOÁN
Tiết 53: NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
Ngày dạy : 15 - 11 - 2006
I – Mục tiêu :
Sau khi học xong bài , giúp hs :
Biết cách thực hiện phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
Rèn kỹ năng thực hành tính nhân .
II- Đồ dùng dạy học :
III- Các hoạt động dạy - học :
A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
2 hs lên bảng làm BT1 / 61 sgk .
Nhận xét bài cũ .
B - Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
- Tiết học hôm nay, các em sẽ học bài nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
2. Hoạt động 1 : Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 : 5 phút
. Mục tiêu : Hs biết cách thực hiện phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
. Cách tiến hành :
1- Gv giới thiệu phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 , cho hs thực hiện phép nhân :
1324 x 20
- Có thể nhân 1324 với 20 như thế nào ?
- Gv nhận xét
2- Hd hs cách đặt tính.
- Hs đọc phép nhân .
- Hs nêu cách thực hiện .
- 1 lên bảng, lớp thực hiện vào nháp .
2. Hoạt động 1 : Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 : 10 phút
. Mục tiêu : Hs biết cách thực hiện phép nhân các số có tận cùng là chữ số 0 .
. Cách tiến hành :
1- Gv giới thiệu phép nhân : 230 x 70
- Có thể nhân 230 với 70 như thế nào ?
- Gv nhận xét
2- Hd hs cách đặt tính.
- Hs đọc phép nhân .
- Hs nêu cách thực hiện .
- 1 lên bảng, lớp thực hiện vào nháp .
3. Hoạt động 2: Thực hành : 15 phút.
. Mục tiêu : Hs rèn kỹ năng thực hành phép nhân các số có tận cùng là chữ số 0.
. Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3, 4 trang 62 sgk .
² Bài tập 1 : Làm bảng con .
² Bài tập 2 : Làm vào vở.
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở .
- Gv nhận xét .
² Bài tập 3 : giải toán
- Cho hs đọc đề bài .
- Gv hd tìm hiểu đề, hd cách làm, cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs .
² Bài tập 4 :giải toán .
- Cho hs đọc đề bài .
- Gv hd tìm hiểu đề, hd cách làm, cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con.
- Hs nêu yêu cầu bài tập, rồi làm bài vào vở .
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- Hs phân tích đề, nêu hướng giải.
- 1 hs lên bảng, lớp làm bài.
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- Hs phân tích đề, nêu hướng giải.
- 1 hs lên bảng, lớp làm bài.
C- Củng cố – dặn dò : 5 phút
Hs nhắc lại nội dung bài học .
Về nhà xem lại bài tập
Bài sau : Tính chất giao hoán của phép nhân .
Nhận xét tiết học .
Rút kinh nghiệm
TUẦN : 11 Môn : TOÁN
Tiết 54 : ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
Ngày dạy : 16 - 11 - 2006
I – Mục tiêu :
Sau khi học xong bài , hs có khả năng :
Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông.
Biết đọc , viết các đơn vị đo diện tích theo đề-xi-mét vuông.
Biết được 1 dm2 = 100 cm2 và ngược lại .
II- Đồ dùng dạy học :
Hình vuông cạnh 1 dm, chia thành 100 ô vuông 1 cm2 .
Bảng lớp kẻ sẵn BT2.
III- Các hoạt động dạy - học :
A - Kiểm tra bài cũ : 3 phút
3 hs lên bảng giải BT1 /62 trong sgk .
Nhận xét bài cũ .
B - Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
- Tiết học hôm nay, các em sẽ được học về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông.
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông. 8 phút . Mục tiêu : Hs bước đầu nhận biết về độ lớn của đề-xi-mét vuông và mối quan hệ giữa chúng với xen-ti-mét vuông.
. Cách tiến hành :
a. Giới thiệu đơn vị : Đề-xi-mét vuông .
- Gv giới thiệu đơn vị đo : Đề-xi-mét vuông dùng để đo diện tích .
- Gv giới thiệu cách đọc và viết tắt : dm2 .
b. Giới thiệu mối quan hệ giữa dm2 và cm2 .
1 dm2 = 100 cm2
100 cm2 = 1 dm2
- Hs lấy hình vuông cạnh 1 dm ra đo các cạnh, quan sát để có khái niệm về 1 dm2 .
- Hs đọc, viết dm2 .
- Hs nhắc lại mối quan hệ giữa dm2 và cm2.
3. Hoạt động 2 : Thực hành : 20 phút.
. Mục tiêu : Hs thực hành đọc viết , chuyển đổi các đơn vị đo diện tích theo đề-xi-mét vuông .
. Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 sgk .
² Bài tập 1 : Làm miệng.
Cho hs đọc các số đo diện tích theo dm2 .
² Bài tập 2 : Làm miệng .
Cho hs lên bảng viết vào bảng lớp, hs dưới lớp nêu miệng các số đo theo từng ô .
Nhận xét bài làm của học sinh .
² Bài tập 3: Làm vào vở .
- Cho hs đọc nội dung đề bài .
- Cho hs tự làm bài vào vở.
- Cho 3 hs lên bảng.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs
² Bài tập 4 : Làm vào vở .
Tiến hành tương tự bài 3.
² Bài tập 5 : Làm miệng .
- Hs lần lượt đọc.
- Hs lần lượt lên bảng trình bày. Lớp làm miệng.
- Hs đọc đề bài .
- Hs làm bài vào vở.
- 3 hs lên bảng, lớp nhận xét .
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- Hs quan sát hình trong sgk, lựa chọn đáp án, thử lại kết quả, rồi phát biểu .
C- Củng cố – dặn dò : 3 phút
Hs nhắc lại nội dung bài học .
Về nhà xem lại bài tập
Bài sau : Mét vuông .
Nhận xét tiết học .
Rút kinh nghiệm
TUẦN : 11 Môn : TOÁN
Tiết 54 : MÉT VUÔNG
Ngày dạy : 17 - 11 - 2006
I – Mục tiêu :
Sau khi học xong bài , hs có khả năng :
Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích mét vuông.
Biết đọc , viết các đơn vị đo diện tích theo mét vuông.
Biết được 1 m2 = 100 dm2 và ngược lại .
II- Đồ dùng dạy học :
Hình vuông cạnh 1 m, chia thành 100 ô vuông 1 dm2 .
Bảng lớp kẻ sẵn BT1.
III- Các hoạt động dạy - học :
A - Kiểm tra bài cũ : 3 phút
1 hs lên bảng giải BT2 /64 trong sgk .
1 hs trình bày miệng BT1 /63 trong sgk .
Nhận xét bài cũ .
B - Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
- Tiết học hôm nay, các em sẽ được học về đơn vị đo diện tích mét vuông.
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo diện tích mét vuông. 8 phút . Mục tiêu : Hs bước đầu nhận biết về độ lớn của mét vuông và mối quan hệ giữa chúng với đề-xi-mét vuông.
. Cách tiến hành :
a. Giới thiệu đơn vị : Mét vuông .
- Gv giới thiệu đơn vị đo : Mét vuông dùng để đo diện tích cùng với các đơn vị đo diện tích khác dm2 và cm2 .
- Gv giới thiệu cách đọc và viết tắt : m2 .
b. Giới thiệu mối quan hệ giữa m2 và dm2 .
1 m2 = 100 dm2
100đm2 = 1 m2
- Hs quan sát để có khái niệm về 1 m2 .
- Hs đọc, viết m2 .
- Hs nhắc lại mối quan hệ giữa m2 và dm2.
3. Hoạt động 2 : Thực hành : 20 phút.
. Mục tiêu : Hs thực hành đọc viết , chuyển đổi các đơn vị đo diện tích theo mét vuông .
. Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3, 4 trang 65 sgk .
² Bài tập 1 : Làm miệng.
Cho hs lên bảng viết vào bảng lớp, hs dưới lớp nêu miệng các số đo theo từng ô .
Nhận xét bài làm của học sinh .
² Bài tập 2: Làm vào vở .
- Cho hs đọc nội dung đề bài .
- Cho hs tự làm bài vào vở.
- Cho 2 hs lên bảng.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs
² Bài tập 3 : Giải toán .
- Cho hs đọc đề bài .
- Gv hd tìm hiểu đề, hd cách làm, cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs .
² Bài tập 4 : Giải toán .
- Cho hs đọc đề bài .
- Gv hd tìm hiểu đề, hd cách làm ( chia miếng bìa ra thành các hình chữ nhật hay vuông, tính diện tích của từng hình, rồi tính chung diện tích ) , cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của hs .
- Hs lần lượt lên bảng trình bày. Lớp làm miệng.
- Hs đọc đề bài .
- Hs làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng, lớp nhận xét .
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- Hs phân tích đề, nêu hướng giải.
- 1 hs lên bảng, lớp làm bài.
- Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi trong sgk.
- Hs theo dõi hd của gv, lựa chọn cách tính, vẽ hình rồi làm bài vào vở.
- 1 hs lên bảng sửa bài.
C- Củng cố – dặn dò : 3 phút
Hs nhắc lại nội dung bài học .
Về nhà xem lại bài tập
Bài sau : Nhân một số với một tổng .
Nhận xét tiết học .
Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T4 11.doc