Đạo đức: (tiết 1)
Trung thực trong học tập (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
1.Nhận thức được:
- Cần phải trung thực trong học tập
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng
2. Biết trung thực trong học tập
- Biết đồng tình; ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẩu chuyện; tấm gương về sự trung thực trong học tập
14 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 1 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài (29’)
*, Luyện đọc: (10’)
- Gv sửa lôí phát âm, cách đọc cho hs
- Chú ý nghỉ hơi đúng ở mỗi câu thơ
- Em hiểu thế nào là Truyện Kiều?
- Gv đọc diễn cảm bài thơ,
*Tìm hiểu bài: (12’)
1- Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên điều gì? Lá trầu khô giữa cơi trầu
.
Ruộng vườn vằng mẹ cuốc cày sớm trưa.
- Làm việc theo nhóm 4
2- Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào?
3- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ
*HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ (8’)
- Gv đọc diễn cảm mẫu
- Chọn khổ 4 - 5 dán lên bảng luyện đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học
- Học bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- 2 hs nối tiếp nhau đọc
- Thân hình nhỏ bé, yếu ớt, cánh mỏng, ngắn, chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở.
- Lắng nghe
- 1 em khá đọc bài
- Hs tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ
- HS ddocj
- Kể về thân phận của người con gái tài sắc vẹn toàn tên là Thuý Kiều
- Hs luyện đọc theo nhóm
- Một, hai em đọc cả bài
- 1em đọc 2 khổ thơ đầu . HS nhóm đôi
- Lá trầu nằm khô giữa cơi trầu vì mẹ không ăn được Truyện kiều gấp lại vì mẹ không đọc được, ruộng vườn sơm trưa vắng mẹ
- Hs đọc khổ thơ 3
- Cô bác hàng xóm đến thăm, người cho trứng người cho cam- anh Y sĩ mang thuốc.
- Bạn nhỏ mong mẹ mau khoẻ: con mong..
- Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi việc để mẹ vui: mẹ vui, con có quản gì, ngâm thơ, kể chuyện... Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
- 3hs tiếp nối nhau đọc
- Hs luyện đọc theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
- Hs nhẩm HTL bài thơ
- Hs thi đua đọc thuộc từng khổ, cả bài thơ
HS chuẩn bị bài sau
Toán: (tiết 3)
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Luyện giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
: kiểm tra bài tập ở nhà
B: Bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn hs ôn tập (28’)
Bài 1: Tính nhẩm;
- Cho hs nêu kết quả và thống nhất cả lớp- - Gv bổ sung
Bài 2: đặt tính rồi tính
- Cho hs tự làm theo nhóm
- Sau đó trình bày kết quả
- Gv nhận xét- ghi điểm
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài 4: Tìm x
- Với từng phần- gv cho hs nêu cách tìm x
Bài 5: Gv đọc yêu cầu bài toán
- CHo hs làm theo 4 nhóm
- Cho đại diện nhóm trình bày
3.Củng cố dặn dò (3’)
- GV nhận xét tiết học
- Thực hiện
- Hs làm bài cá nhân
6000 + 2000 - 4000 = 4000;
12000 : 6 = 2000
9000 - (7000 - 2000) = 4000
21000 x 3 = 63000
9000 - 7000 - 2000 = 0
8000 - 6000 : 3 = 6000
6083 28763 2570 40075 7
+2378 - 23359 x 5
- Hs tự tính giá trị của biểu thức
(70850 - 50230) x 3 6000 - 1300 x 2
= 20620 x 3 = 6000 - 2600
= 61860 = 3400
- Hs các nhóm lên trình bày- lớp nhận xét
- Hs tự tính và nêu kết quả
x + 875 = 9936; X x 2 = 4826
x = 9936- 875 x = 4826: 2
x = 9061 x = 2413
- Hs đọc yêu cầu bài toán
Bài giải:
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày
680 : 4 = 170 (chiếc)
Trong 7 ngày nhà máy sản xuất số ti vi là
170 x 7= 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Kỹ thuật (tiết1)
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (tiết 1)
I - Mục tiêu:
- Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II - Chuẩn bị: - Vải mẫu.
Kim, kéo, khung thêu, phấn màu, thước.
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 - Kiểm trađồ dùng học tập. (2’)
2–Dạy học bài mới:
a- Giới thiệu bài (1’)
b-Tìm hiểu bài: (30’)
1 - Hoạt động 1: Giáo viện hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
a) vải.
Giáo viên nhận xét - kết luận
? Kể tên một số sản phẩm làm từ vải?
- Hướng dẫn học sinh chọn loại vải để học khâu, thuê.
b) chỉ:
- Giáo viên nêu câu hỏi.
- Giáo viên kết luận.
2 - Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm các sách sử dụng kéo.
.- Giáo viên kết luận.
- Hướng dẫn cách sử dụng.
3 - Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét một số vật liệu, dụng cụ khác
- Giáo viên kết luận
4 - Củng cố, bổ sung: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau.
Về vật liệu khâu, thêu.
- Học sinh đọc nội dung a, quan sát các màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng của một số mẫu vải mang theo
- Học sinh nêu - bổ sung
- Học sinh đọc nội dung trong - quan sát H1, TLCH H1. Nhận xét - bổ sung.
- Học sinh quan sát H2 - TLCH SGK
- Học sinh nêu đặc điểm, cấu tạo nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nêu, bổ sung.
- 2 em thực hiện thao tác lớp quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát H6 - TLCH
Nhận xét bổ sung.
Luyện từ và câu (tiết 2)
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I.Mục tiêu:
- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm cũng cố thêm kiến thức đã học ở tiết 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vân
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A: Bài cũ: (5’)
- Phân tích ba bộ phận của tiếng trong câu lá lành đùm lá rách.
- Gv nhận xét- ghi điểm
B: Bài mới: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn hs làm bài tập (29’)
Bài 1: Phân tích về cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây ghi kết quả phân tích vào bảng theo mẫu
- Gv cho hs trình bày kết quả
Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần với nhay trong câu tục ngữ trên
Bài 3: Cho hs đọc yêu cầu của Bt3
- Cho hs thi làm đúng, nhanh lên bảng
Bài 4: Hs đọc yêu cầu của bài, phát biểu
Bài 5
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài và câu đố
- Thi đua làm đúng, nhanh viết ra giấy
3.Củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học,về nhà làm bài tập.
-2 em lên bảng ghi kết quả, cả lớp làm giấy nháp. Tiếng âm đầu vần thanh
Tiếng
âm đầu
vần
thanh
lá
l
a
sắc
lành
l
anh
huyền
đùm
đ
um
huyền
lá
l
a
sắc
rách
r
ach
sắc
- Hs đọc Bt1, đọc cả phần ví dụ
- Hs làm việc theo cặp
- Thi đua giữa các nhóm
Tiếng
Âm đầu
vần
thanh
Khôn
kh
ôn
ngang
Ngoan
ng
oan
ngang
Đối
đ
ôi
sắc
Đáp
đ
ap
sắc
Người
ng
ươi
huyền
- Hs làm việc cá nhân
- là: ngoài- hoài
- Vần giống nhau: oai
-Các cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt- thoắt
- Cặp có tiếng giống nhau hoàn toàn
- Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn: xinh- nghênh
* 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phân vào giống nhau- giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
- Dòng 1: chữ bút bớt đầu thành chữ út
- Dòng 2: Đầu đuôi bỏ hết thì chữ bút thành chữ ú
- Dòng 3-4: Để nguyên thì chữ đó thành chữ bút
Toán (tiết 4)
Biểu thức có chứa một chữ
I.Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng từ hoặc bảng cài, tranh phong to bảng ở phần ví dụ của SGK
- Các tấm có ghi chữ số- dấu cộng, trừ để gắn lên bảng
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A:Kiểm tra bài cũ: (3’)
B: Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ (12’)
* Biểu thức có chứa một chữ
- Gv trình bày ví dụ lên bảng
- Gv đặt vấn đề, đưa ra các trường hợp cụ thể đến biểu thứ 3 + a
- Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở.
- Gv giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a
b, Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị biểu thức 3 + a
c. Thực hành (18’)
*Bài 1: Tính giái trị của biểu thức
- Cho hs làm chung phần a. Hs tự là các phần còn lại
*Bài 2: Gv cho hs thống nhất làm
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Gv nhận xét- ghi điểm
*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
- Cho hs làm, sau đó thống nhất kết quả
b, Tính giá trị của biểu thức 872- n
3.Củng cố dặn dò(3’)
- Nhận xét tiết học, về nhà làm bài tập
- Lắng nghe
- Hs đọc ví dụ trên bảng
* hs tự cho các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “có tất cả”
- Lan có tất cả 3 + a quyển vở
- Hs tính: Nếu a = 1 thì 3 + a=...
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Hs nhắc lại
- Hs làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3
- Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108
- Nếu a = 15 thì 80 + a = 80 + 15 = 95
- Cả lớp thống nhất kết quả
a,
x
8
30
100
125+x
125+8=133
125+30=155
125+10=225
b,
y
200
960
1350
y- 20
200-20=
180
960-20=
940
1350-20=
1330
Nếu m = 10 thì 250+m = 250+10 = 260
Nếu m = 0 thì 250+ m = 250+ 0 = 250
..
Thứ 6 ngày 27tháng 8 năm 2010
Toán: (tiết 5)
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm trabài cũ: (4’)
- Gọi hs lên bảng làm ý b BT 3
B.Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2.HD hs luyện tập thực hành (30’)
Bài 1: Tính gía trị của biểu thức
- Gv giao cho 4 nhóm 4phần
- Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
- Gọi hs đọc yêuc ầu Bt2
- Gv cho hs tự làm
- Cả lớp thống nhấtkết quả
Bài 3: Viết vào ô trống
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu BT3
- Gv cho hs tự kể bảng và viết kết quả vào ô trống
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài-Yêu cầu HS thao luận nhóm.
3.Củng cố dặn dò: (3’)
- Dặn HS về nhà làm bài tập
- GV nhận xét tiết học
- 4 HS lên bảng làm bài
a
6x a
b
18:b
5
6x5=30
2
18:1=9
7
6x7=42
3
18:3=6
a
a+ 56
b
97- b
50
50+56=106
18
97-18=79
26
26+56=82
90
97-90=7
35+ 3 x n với n= 7 168- m x 5 với m= 9
35+ 3x 7= 56 168- 9 x 5= 795
237- (66+x) với x=34 37 x(18: y) với y=9
237- (66+34) 37x(18:7)
237- 100= 137 37x 2= 74
- Hs làm cá nhân
c
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
7
7 +3 x c
28
6
(93-c) +81
167
0
66x c+ 32
32
- Hs làm theo nhóm 4
Chu vi hình vuông với a= 3cm thì P= a x4:
P= 3 x 4= 12 (cm)
Chu vi hình vuông với a= 5dm thì P=a x4:
P=5 x 4= 20 (dm)
File đính kèm:
- Giao_an_lop_4(_Tuan_1) quy.doc