Giáo án lớp 4 Tiết 1: Luyện từ và câu - Bài: Vị ngữ trong câu kể ai, làm gì

I/ Mục tiêu:

- Hs xác định được vị ngữ và hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?". Biết được vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" thường do động từ hay cụm động từ tạo thành.

-Áp dụng nói và viết được một số câu kể "Ai, làm gì?". HS yếu xác định được thành phần vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?".

II/ Chuẩn bị:

- Một số bảng phụ để ghi đoạn văn, câu hỏi, phần ghi nhớ.

III/ Các hoạt động dạy - học:

1/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút.

2 hs đặt câu kể theo kiểu "Ai, làm gì?".

1 hs trả lời câu hỏi: Câu kể "Ai, làm gì?" thường có những bộ phận nào?

Gv: Nhận xét, ghi điểm.

2/ Dạy học bài mới.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tiết 1: Luyện từ và câu - Bài: Vị ngữ trong câu kể ai, làm gì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1. Luyện từ và câu Bài: Vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" I/ Mục tiêu: - Hs xác định được vị ngữ và hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?". Biết được vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" thường do động từ hay cụm động từ tạo thành. -áp dụng nói và viết được một số câu kể "Ai, làm gì?". HS yếu xác định được thành phần vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?". II/ Chuẩn bị: - Một số bảng phụ để ghi đoạn văn, câu hỏi, phần ghi nhớ. III/ Các hoạt động dạy - học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút. 2 hs đặt câu kể theo kiểu "Ai, làm gì?". 1 hs trả lời câu hỏi: Câu kể "Ai, làm gì?" thường có những bộ phận nào? Gv: Nhận xét, ghi điểm. 2/ Dạy học bài mới. a) Giới thiệu bài: 1 phút. Gv giới thiệu bài, ghi đề - Hs nhắc lại tên bài. b) Nhận xét: 10'. Hs đọc đoạn văn trên bảng trao đổi nhóm đôi và trả lời câu hỏi 1. H: Tìm các câu kể "Ai, làm gì?" trong đoạn văn trên. Hs: Đọc các câu kể. Gv: Nhận xét, kết luận câu đúng: - Câu 1, 2, 3 là câu kể "Ai, làm gì?". - Câu 4, 5, 6 cũng là câu kể nhưng thuộc kiểu câu "Ai, thế nào?". GV giải thích thêm để nhấn mạnh cho HS hiểu, đặc biệt HS yếu. H2: Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. Hs tự suy nghĩ và làm bài cá nhân. 3 hs lên bảng làm Đáp án: Câu 1: Hàng trăm con voi / đang tiến về bãi. Câu 2: Người các buôn làng / kéo về nườm nượp. Câu 3: Mấy anh thanh niên / khua chiêng rộn ràng. HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi H3: Nêu ý nghĩa của vị ngữ. ( GV có thể cho HS nhận xét trực tiếp ở 3 câu trên để trả lời được câu hỏi. Hs: Nêu ý kiến - Gv nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh, HS nhắc lại : Vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" nêu lên hoạt động của người, con vật,( hoặc đồ vật, cây cối được nhân hoá). Ghi bảng phần ghi nhớ. H4: Phát phiếu cho HS làm bài trắc nghiệm. Đánh dấu X trước câu em cho là đúng ( Vị ngữ trong câu kể Ai, làm gì? do từ ngữ nào tạo thành) Do danh từ và các từ kèm theo nó ( cụm danh từ) tạo thành. Do động từ và các từ kèm theo nó ( cụm động từ) tạo thành. Do tính từ và các từ kèm theo nó ( cụm tính từ) tạo thành. Ghi bảng phần ghi nhớ. HS đọc phần ghi nhớ: 3- 4 em. 3) Luyện tập: 15'. Bài 1/VBT: Hs tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên sau đó xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được Hs tự làm bài vào VBT , sau đó nêu tại chỗ , HS khác và GV nhận xét. Riêng HS yếu chỉ cần tìm được 1 hoặc 2 câu trong đoạn văn. Bài 2/VBT: Hs đọc yêu cầu và tự làm bài vào VBT - 2 hs lên bảng làm, hoặc nêu tại chỗ kết quả. ( HS1 viết các từ ngữ cột A, HS 2 viết từ ngữ cột B cho phù hợp) Hs, Gv Nhận xét, chữa bài Bài 3/ Hs thảo luận nhóm đôi ( 3-4 phút) nói các câu kể Ai làm gì? ( 1HS hỏi, HS khác trả lời): VD Các bạn Nam đang chơi đá cầu. 3/ Củng cố dặn dò: 4'. H: Trong câu kể "Ai, làm gì?" vị ngữ do từ loại nào tạo thành? Gv: Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà viết đoạn văn ở BT3 và chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • docLT&Câu.doc