I/ Mục tiêu:
- Hs xác định được vị ngữ và hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?". Biết được vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" thường do động từ hay cụm động từ tạo thành.
-Áp dụng nói và viết được một số câu kể "Ai, làm gì?". HS yếu xác định được thành phần vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?".
II/ Chuẩn bị:
- Một số bảng phụ để ghi đoạn văn, câu hỏi, phần ghi nhớ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút.
2 hs đặt câu kể theo kiểu "Ai, làm gì?".
1 hs trả lời câu hỏi: Câu kể "Ai, làm gì?" thường có những bộ phận nào?
Gv: Nhận xét, ghi điểm.
2/ Dạy học bài mới.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tiết 1: Luyện từ và câu - Bài: Vị ngữ trong câu kể ai, làm gì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1. Luyện từ và câu
Bài: Vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?"
I/ Mục tiêu:
- Hs xác định được vị ngữ và hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?". Biết được vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" thường do động từ hay cụm động từ tạo thành.
-áp dụng nói và viết được một số câu kể "Ai, làm gì?". HS yếu xác định được thành phần vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?".
II/ Chuẩn bị:
- Một số bảng phụ để ghi đoạn văn, câu hỏi, phần ghi nhớ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút.
2 hs đặt câu kể theo kiểu "Ai, làm gì?".
1 hs trả lời câu hỏi: Câu kể "Ai, làm gì?" thường có những bộ phận nào?
Gv: Nhận xét, ghi điểm.
2/ Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: 1 phút.
Gv giới thiệu bài, ghi đề - Hs nhắc lại tên bài.
b) Nhận xét: 10'.
Hs đọc đoạn văn trên bảng trao đổi nhóm đôi và trả lời câu hỏi 1.
H: Tìm các câu kể "Ai, làm gì?" trong đoạn văn trên.
Hs: Đọc các câu kể.
Gv: Nhận xét, kết luận câu đúng:
- Câu 1, 2, 3 là câu kể "Ai, làm gì?".
- Câu 4, 5, 6 cũng là câu kể nhưng thuộc kiểu câu "Ai, thế nào?". GV giải thích thêm để nhấn mạnh cho HS hiểu, đặc biệt HS yếu.
H2: Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
Hs tự suy nghĩ và làm bài cá nhân. 3 hs lên bảng làm
Đáp án: Câu 1: Hàng trăm con voi / đang tiến về bãi.
Câu 2: Người các buôn làng / kéo về nườm nượp.
Câu 3: Mấy anh thanh niên / khua chiêng rộn ràng.
HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi
H3: Nêu ý nghĩa của vị ngữ. ( GV có thể cho HS nhận xét trực tiếp ở 3 câu trên để trả lời được câu hỏi.
Hs: Nêu ý kiến - Gv nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh, HS nhắc lại : Vị ngữ trong câu kể "Ai, làm gì?" nêu lên hoạt động của người, con vật,( hoặc đồ vật, cây cối được nhân hoá). Ghi bảng phần ghi nhớ.
H4: Phát phiếu cho HS làm bài trắc nghiệm.
Đánh dấu X trước câu em cho là đúng ( Vị ngữ trong câu kể Ai, làm gì? do từ ngữ nào tạo thành)
Do danh từ và các từ kèm theo nó ( cụm danh từ) tạo thành.
Do động từ và các từ kèm theo nó ( cụm động từ) tạo thành.
Do tính từ và các từ kèm theo nó ( cụm tính từ) tạo thành.
Ghi bảng phần ghi nhớ. HS đọc phần ghi nhớ: 3- 4 em.
3) Luyện tập: 15'.
Bài 1/VBT: Hs tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên sau đó xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được
Hs tự làm bài vào VBT , sau đó nêu tại chỗ , HS khác và GV nhận xét. Riêng HS yếu chỉ cần tìm được 1 hoặc 2 câu trong đoạn văn.
Bài 2/VBT: Hs đọc yêu cầu và tự làm bài vào VBT - 2 hs lên bảng làm, hoặc nêu tại chỗ kết quả. ( HS1 viết các từ ngữ cột A, HS 2 viết từ ngữ cột B cho phù hợp)
Hs, Gv Nhận xét, chữa bài
Bài 3/ Hs thảo luận nhóm đôi ( 3-4 phút) nói các câu kể Ai làm gì? ( 1HS hỏi, HS khác trả lời): VD Các bạn Nam đang chơi đá cầu.
3/ Củng cố dặn dò: 4'.
H: Trong câu kể "Ai, làm gì?" vị ngữ do từ loại nào tạo thành?
Gv: Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà viết đoạn văn ở BT3 và chuẩn bị bài sau.
File đính kèm:
- LT&Câu.doc