A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá.
Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ , phố , thị xã
* Trọng tâm: - Đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Rèn đọc từ, câu ứng dụng.
36 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 - Năm học 2007 - 2008 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
é nhiều hơn.
+ Xé hình lá
- Các bước tiến hành như xé quả
+ Xé hình cuống lá
- Xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa làm cuống. Có thể xé cuống một đầu to một đầu nhỏ.
* HS thực hành xé trên giấy nháp sau đó xé bằng giấy màu.
- GV quan sát HS làm.
- GV hướng dẫn dán vào vở.
* Trưng bày sản phẩm.
- GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá:
+ Hình dán phải phẳng.
+ Dán cân đối.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
-. Nhận xét chung giờ học.
V. Dặn dò:
- Về nhà hoàn thiện bài
- Chuẩn bị bài sau: Xé dán quả cam
( tiếp).
Hát.
HS quan sát, nhận xét
Quả cam hình hơi tròn phình ở giữa, có cuống và lá; khi chín màu vàng.
2 HS kể tên các quả đó.
Quả táo, quả quýt,....
HS quan sát GV làm
2 HS nhắc lại cách xé.
b1: Đánh dấu các điểm theo kích thước
b2: Vẽ hình theo các điểm đánh dấu
b3: Xé hình.
HS xé các quả theo ý thích.
Dán hình vào vở.
Các nhóm chọn bài và trưng bày.
Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
- 2 HS nêu lại các bước làm.
Tuần 6
Học vần
Ôn tập: ph, nh
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách phát âm đọc, viết ph, nh và các tiếng từ có chứa âm ph, nh.
- Rèn đọc, viết thành thạo các tiếng, từ có chứa âm: ph, nh.
- Góp phần giúp HS nói, viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa âm ph, nh
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ chữ có chứa tiếng có âm ph, nh ; viết bảng ph, nh.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng
- Gọi cá nhân, đọc đồng thanh.
- Đọc theo nhóm.
* Luyện đọc kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
b. Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn cách viết.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
c. Luyện đọc SGK:
- Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
d. Viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng: phá cỗ, nhổ cỏ
IV. Củng cố:
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới
Điền vào chỗ chấm
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc, viết lại bài.
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
- Hát.
- Đọc: ph. nh, SGK
- Viết: ph, phố, nh, nhà.
- Đọc lại bài SGk
Phở bò nhớ nhà
Phì phò nhà thơ
bổ phế nha sĩ
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn).
Viết bảng con: ph, nh
Phố xá nhà lá
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi.
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
- Từng nhóm 2 HS thi tìm.
- Nhóm 1: phù xa, nhổ cỏ...
- Nhóm 2: pha trà, nhè nhẹ....
....ố cổ ... à là
....ớ mẹ ....ê bình
Lắng nghe
Lắng nghe
toán
Ôn: Số 10
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 10.
-Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: HS biết đọc, viết, so sánh và nêu được cấu tạo số 10.
B. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng, một số bài tập. Que tính, bảng, vở
C. Các hoạt động dạy học:
I . ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
- GV yêu cầu HS lấy số 10.
- Nêu cấu tạo số 10?
- Số 10 đứng sau số nào?
- Hướng dẫn viết số 10.
Bài 1: Điền số vào ô trống.
GV quan sát nhận xét
Bài2: Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , =
GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài3: Điền số vào ô trống:
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chậm.
IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”
GV hướng dẫn cách chơi , luật chơi
- GV nhận xét giờ học.
V. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Hát.
2 HS lên bảng làm + làm bảng con.
7....9 8.....10
HS gài bảng số 10.
- 3 HS nêu: 10 gồm 1 với 9, 5 với 5, 4 với 6, 6 với 4, 7 với 3, 3 với 7.
- Số 9.
- HS đếm từ 1 đến 10 và ngược lại.
- Viết bảng con.
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vở
2
6
9
10
7
3
- HS làm bảng con.
7 6 97
68 910
89 106
- HS làm vở.
> 9 = 10
10 > 9 <
8 = 7 <
8
2 học sinh lên chơi thi đua
7....5 9.....6
6....10 9....10
8....7 7.....7
Lắng nghe.
Học vần
Ôn tập: qu, gi
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được các tiếng, từ có chứa âm: qu, gi.
- Rèn đọc, viết đúng các tiếng, từ có chứa âm: qu, gi.
- Góp phần giúp HS nói, viết đúng tiếng việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc viết qu, gi và một số tiếng, từ ứng dụng.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bộ chữ rời ; viết bảng qu, gi và 1 số tiếng, từ ứng dụng
C. Các hoạt động dạy học:
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
I. ổn định tổ chức:
- Hát.
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc.
- Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng
- Gọi cá nhân, đọc đồng thanh.
- Đọc theo nhóm.
* Đọc kết hợp phân tích tiếng.
b. Luyện tập bảng con:
- GV hướng dẫn cách viết.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
c. Luyện tập SGK:
- Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
d. Viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng: qu, gi, qua đò, giã giò
- HS đọc: qu, gi, chợ quê, cụ già
- Viết bảng con: qu, gi, chợ quê, cụ già
- Đọc lại bài SGK.
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn).
giò chả tổ quạ
thì giờ giỏ cá
- Viết qu, gi, chợ quê, cụ già
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi.
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
IV. Củng cố:
Trò chơi: “ Truyền điện”
- Chia lớp thành 2 nhóm lên chơi.
- Nhận xét tiết học.
- 2 nhóm lên thi tìm tiếng từ có chứa âm qu, gi
V. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc viết lại bài.
toán
Ôn: Số 0, Số 10
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
* Trọng tâm: HS biết đọc, viết so sánh và nêu được cấu tạo số 0, 10.
B. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng, bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
- Nhận biết thứ tự đếm, đọc các số từ 0 đến 10.
- HS đếm tiếp sức
- Trong các số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất?
- Hướng dẫn HS viết số 0
Bài 1: Điền số vào ô trống.
- Quan sát giúp đỡ HS
Bài2: Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , =
GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài3: Điền số vào ô trống:
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chận.
IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- GV hướng dẫn cách chơi , luật chơi
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
8....9 8....10
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
- HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Số lớn nhất là số 10
- Số bé nhất là số 0
- Viết bảng con.
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vở
2
6
8
9
4
0
- HS làm bảng con.
8 6 80
65 06
86 108
7....9 0....0
9.....6 10....4
- HS làm vở.
> 8 = 10
10 > 9 <
9 = 6 <
7
2 học sinh lên chơi thi đua
10.....7 9.....8
5.....0 6.....0
Lắng nghe
Học vần
Luyện tập: y, tr
A. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm chắc cách đọc,viết các tiếng, từ có chứa âm y, tr.
- Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa y, tr.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Tọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có y,tr
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ có chứa các tiếng, từ có âm k, kh.
- Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát.
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
- Đọc: y, tr tre ngà, trí nhớ
- Viết: y, tr, tre ngà , trí nhớ.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc thầm
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
b. Luyện viết
- y, tr
- y tá, tre ngà
c. Trò chơi
‘’ Tìm tiếng , từ mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
y tr
ý nghĩ nhà trọ
chú ý tre già
y sĩ pha trà
bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
- HS nối tiếp tìm.
- Viết bảng con.
- Viết vở
- nhóm 1: y tế, tra đỗ, trê phi
- Nhóm 2 : chú ý, pha trà, trí nhớ
*Từ - cụm từ:
....ẻ em ....à sen
..... sĩ ....e ngà
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết y, tr, y tá, tre ngà
- Chuẩn bị bài sau:
- Lắng nghe
toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, đếm và nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Rèn kỹ so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số từ 0 -> 10
B. Đồ dùng dạy học:
Một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
* Nhận biết thứ tự các số.
- HS đếm đọc các số từ 0-> 10
- Các số nào bé hơn 10
- Trong các số từ 0- >10 số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất?
* So sánh các số.
Bài 1: Điền dấu vào chỗ .....
- GV quan sát giúp đỡ HS làm.
Bài2: Điền số vào ô trống
GV nhận xét bài làm của HS
Bài3: Viết các số: 8. 5, 2, 9, 6.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chậm.
IV. Củng cố:
Trò chơi “ Xếp nhanh – xếp đúng”
- GV đưa ra các số từ 0 -> 10
- GV hướng dẫn cách chơi , luật chơi
- Tuyên dương HS xếp nhanh , xếp đúng
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
8....8 2....9
6....10 3....9
- HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
- Các số nào bé hơn 10 là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,0.
- Số bé nhất là số 0.
- Số lớn nhất là số 10.
- HS lên bảng làm , lớp làm bảng
39 99
90 10
103 109
- HS làm vở.
> 10 = 9
9 < 0 <
8 = 6 <
> 4 > > 3
2, 5, 6, 8, 9.
9, 8, 6, 5, 2.
3 học sinh lên chơi thi đua: Xếp theo thứ tự từ 0 đến 10.
Lắng nghe.
File đính kèm:
- Tuan 6.doc