Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 5

A. Mục tiêu:

 - Củng cố về số ngày trong từng tháng của 1 năm.

 - Biết năm nhuận có 366 ngày và o nhuận có 365 ngày.

 - Củng cố về mối quan hệ giữa các số đo thời gian đã học, cách tính mốc thé kỉ

B. Đồ dùng dạy – học:

 - GV: SGK

 - HS: SGK

 

doc5 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5: Tiết 21: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố về số ngày trong từng tháng của 1 năm. - Biết năm nhuận có 366 ngày và o nhuận có 365 ngày. - Củng cố về mối quan hệ giữa các số đo thời gian đã học, cách tính mốc thé kỉ B. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK C. Các hoạt dộng dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ ( 5phút ) Bài 2,3 ( 25 ) II. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: ( 5phút ) Tháng có 30 ngày: 4,6,7,8 ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày) - Tháng có 31 ngày:1,3,5,7,9,11,12. b. ( 4x30) +( 7x31)+ 29 = 366 ngày ( 4x30)+(7x31) +28 =365 ngày Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 6 phút ) 3 ngày = . Giờ Bài 3: ( 5phút ) a. Năm 1789 thuộc TK: 18 b.Năm 1380 thuộc TK: 14 Bài 4: Bài toán ( 6phút ) Bài 5: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng ( 5phút ) III. Củng cố dặn dò: ( 2 phút ) H: Nêu miệng nối tiếp kết quả ( nhận xét kết quả của bạn ). H+G: Nhận xét, đánh giá kết quả . H. Đọc đề bài , tự làm, nêu miệng kết quả. - GV hướng dẫn HS cách tính số ngày trong từng tháng trên bàn tay. - HD cách tính năm nhuận có bao nhiêu ngày H: Đọc đề bài - tự làm bài rồi chữa theo từng cột- Nêu cách làm ( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H:Trao đổi nhóm đôi, làm vào vở, nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn HS cách xác định năm sinh của Nguyễn Trãi H: Nêu miệng cách xác định và kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách làm H:Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung H: Thảo luận nhóm về cách xem đồng hồ và cách đổi đơn vị đo khối lượng. - Đại diện nhóm nêu kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét tiết học, dặn H trình bày bài 2 vào vở H: Chuẩn bị bài 22 Tiết 22: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG A. Mục tiêu: - Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. B. Đồ dùng dạy học. - Hình vẽ trong SGK C. Các hoạt động dạy học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Đổi giờ ra phút II. Bài mới: 1. Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm ( 12 phút) 2.Thực hành: ( 22 phút) Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số 42 và 52 36, 42 và 57 Bài 2: Giải toán có lời văn: - 4 em: Mai, Hoa, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt: 36kg, 38kg, 40kg,34kg - Hỏi TB mỗi em nặng? 3. Củng cố dặn dò: ( 3 phút ) 2H. Trình bày trên bảng H+G: Nhận xét, đánh giá. G. Nêu hình vẽ, Hướng dẫn cách làm H. Trình bày bài giải trên bảng, giấy nháp G. Chọn 1 bài toán tương tự. H. Giải rồi nêu nhận xét 2H. Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số như SGK H: Nêu yêu cầu BT H; Tự làm bài và chữa trên bảng G: Yêu cầu H nêu cách tìm số Trung bình cộng. H. Đọc bài toán thảo luận nhóm đôi, chữa bài trên bảng G. Chốt lời giải đúng 2H. Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. G. HD bài về nhà (Bài 3 trang 27) Tiết 23: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng. - Giải bài toán về tìm số trung bình cộng. - Rèn tính cẩn thận cho HS B. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, VBT - HS: SGK, vở ô li C. Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Bài 3 ( 27 ) II. Hướng dẫn luyện tập ( 32 phút ) Bài tập 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 96, 121 và 143 Bài 2: Toán có lời văn: -Dân số trong 3 năm tăng lần lượt: 96, 82 và 7 người - TB mỗi năm tăng.? người Bài 4: Số thực phẩm do 5 ô tô đầu chở: 36 x 5 = 180 (tạ) Số thực phẩm do 4 ô tô sau chở: 45 x 4 = 180 ( tạ ) Trung bình mỗi ô tô chở được: ( 180 + 180 ): 9 = 40 ( tạ ) = 4 tấn III. Củng cố dặn dò ( 3 phút ) 1H: Chữa bài trên bảng G: Kiểm tra VBT của cả lớp – NX. 2H. Nhắc lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Tự làm bài vào vở, - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, chốt kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Làm bài theo nhóm đôi - Đại diện nhóm lên bảng chữa bài( 1 em) H+G: Nhận xét, chữa bài. G: Chốt kết quả đúng. H: Nêu đề toán - Nêu cách làm, - thực hiện theo nhóm - Đại diện nhóm chữa bài - Nhận xét G: Chốt kết quả đúng. G: Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học H: Làm bài 3,5 ở buổi 2 Tiết 24: BIỂU ĐỒ A. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh. - Bước đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình vẽ trong SGK. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài 5 ( 28 ) II. Bài mới: ( 32 phút) Làm quen với biểu đồ 2.Thực hành: Bài 1: Biểu đồ về các môn thể thao khối lớp 4 tham gia Bài 2( a,b) Biểu đồ số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch: 3. Củng cố dặn dò ( 3 phút ) 2H. Chữa bài trên bảng H+G: Nhận xét, đánh giá G: Cho H quan sát biểu đồ “ Các con của 5 gia đình trong SGK “ và hướng dẫn H cách đọc biểu đồ. H: Nhiều em đọc theo HD của GV G: Nhận xét, lưu ý cách đọc. H: Quan sát biểu đồ “ Các môn thể thao Khối lớp 4 tham gia “ trong SGK - Trả lời các câu hỏi trong SGK H+G: Nhận xét, đánh giá H.Đọc nội dung và yêu cầu bài tập - Tìm hiểu yêu cầu của bài - Làm theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng 2H. Nêu cách đọc biểu đồ G: Nhận xét tiết học Hướng dẫn Bài 2 c trang 29 Tiết 25: BIỂU ĐỒ ( tiếp theo ) A. Mục đích yêu cầu: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ hình cột - Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột và thực hành biểu đồ đơn giản. - HS biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình vẽ SGK, Phiếu học tập bài 2 a - HS: SGK C. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: (3phút) - Bài 2 c ( 29 ) II. Bài mới: ( 35 phút ) 1. Làm quen với biểu đồ cột 2.Thực hành: Bài 1: Nhìn vào biểu đồ trả lời câu hỏi: Bài 2: a.Viết tiếp vào chỗ trong biểu đồ b.Dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi 3. Củng cố dặn dò: (3phút ) H: Nêu cách đọc biểu đồ. - Nêu miệng bài 2 c H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho HS quan sát biểu đồ “ Số chuột 4 thôn đã diệt được “ G: HD học sinh cách đọc biểu đồ theo hệ thống câu hỏi trong SGK H: Đọc và so sánh số chuột của từng thôn. Nhiều em dọc lại biểu đồ G: tiểu kết về cách đọc biểu đồ 1H. Nêu yêu cầu của bài - Quan sát biểu đồ, thảo luận theo nhóm đôi và trả lời câu hỏi SGK - Đại diện nhóm trình bày, nhận xét H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H điền H: Thực hiện vào phiếu theo nhóm - Các nhóm làm nhanh treo phiếu nhận xét,đánh giá - Đại diện nhóm đọc lại biểu đồ đã hoàn chỉnh - Các nhóm trả lời miệng G. Hệ thống bài. - HD bài về nhà Bài 2 b ( 32 )

File đính kèm:

  • docGiáo án lớp 4.doc
Giáo án liên quan