MỤC TIÊU
Giúp HS ôn tập về :
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số.
II. CHUẨN BỊ
Sách, Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : (không có)
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Ôn tập các số đến 100 000
191 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 1: Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Số 231 có tổng các chữ số là 2 + 3 + 1 = 6 , mà 6 chia hết cho 3 , vậy 231 chia hết cho 3 .Ta chọn số 231 .
Số 109 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 9 = 10 , mà 10 chia cho 3 được 3 dư 1 ,Vậy 109 không chia hết cho 3 .Ta không chọn số 109 .
Trong các số đã cho , các số chia hết cho 3 là : 231, 1872, 92313 .
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Trong các số đã cho , các số không chia hết cho 3 là “ 502, 6823, 55553, 641311 .
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Có thể chia hết cho 3 : 351, 648, 891
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Chọn số thích hợp sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
56 ¨ : ta có thể điền vào ô trống chữ số 1 hoặc 4 : 561 , 564
79 ¨ : ta có thể điền vào ô trống chữ số 5 hoặc 8 : 795 , 798
56 ¨ : ta có thể điền vào ô trống chữ số 2 hoặc 5 : 2235 , 2553
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 4 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
Rút kinh nghiệm :
TUẦN 18 Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2007
Môn : Toán
Tiết : 88
Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .
- Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. Chuẩn bị
SGK
Vở ,Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
1 -3 Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 và yêu cầu cho ví dụ minh hoạ chỉ rõ số chia hết cho 3 , số không chia hết cho 3
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay các em sẽ biết cách thực hiện ôn lại các kiến thức đã học
Ghi bảng : Luyện tập
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
8’
8’
8’
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Số cần viết phải chia hết cho 9 nên cần điều kiện gì ?
Vậy ta phải chọn ba chữ số nào để lập số đó ?
Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì ?
Vậy ta cần chọn ba chữ số nào để lập các số đó ?
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Các số chia hết cho 3 : 4563, 2229 , 3576, 66816
Các số chia hết cho 9 : 4563, 66816
Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 , 3576
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
945
225 , 255, 285
762, 768
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Đ
S
S
Đ
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Tổng các chữ số chia hết cho 9
Chữ số 6 , 1 , 2 vì tổng các chữ số là 6 + 1 + 2 = 9 .
612, 621, 162, 126, 261, 216
Tổng các chỡ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 , do đó tổng các chữ số phải là 3 hoặc 6 mà không là 9
- Chữ số : 0, 6, 1, 2
102, 120, 201, 210
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 4 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
- nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
Rút kinh nghiệm :
TUẦN 18 Thứ năm ngày 4 tháng năm 2007
Môn : Toán
Tiết : 89bỏ
Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5 ,9
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 và giải toán .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. Chuẩn bị
SGK
Vở ,Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Em hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Mỗi dấu hiệu chia hết chi 2 , 3 , 5 , 9 cho một ví dụ để minh hoạ
Nhận xét –ghi điểm
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay các em sẽ biết cách thực hiện ôn tập các kiến thức đã học qua tiết luyện tập chung .
Ghi bảng : Luyện tập chung
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Cho học sinh yêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 2 : Cho học sinh yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 : Cho học sinh yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 4 : Cho học sinh yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Các số chia hết cho 2 là : 456/8, 2050, 35766
Các số chia hết cho 3 là : 2229, 35766
Các số chia hết cho 5 là : 7435 . 2050
Các số chia hết cho 9 là : 35766
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Chọn số tận cùng là chữ số 0 .Ta có : 64620 , 5270 .
Chọn các số chia hết cho 2 sau đó chọn trong các số đó các số chia hết cho 3 .Ta có : 57234 , 64620 .
Chọn trong các số chia hết cho 5 và chia hết cho 9 là :64620
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Viết vào ô trống chữ số 2 , 5 , 8 : 528, 558, 588
Viết vào ô trống chữ số 0 , 9 “ 603 , 693
Viết vào ô trống chữ số 0 : 240
Viết vào ô trống chữ số 4 : 354
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
2253 + 4315 – 173 = 6395 Chia hết cho 5
6438 – 2325 x 2 = 1788 chia hết cho 2
480 – 120 : 4 = 450 cjia hết cho 2 và 5
63 + 24 x 3 = 135 chia hết cho 5 .
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 4 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
Rút kinh nghiệm :
TUẦN 18 Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2007
Môn : Toán
Tiết : 89
Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Kiểm tra HS về :
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên và kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song trong các hình đã học .
Tính diện tích hình vuông , hình chữ nhật
Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
III. Các hoạt động dạy học
Kiểm tra học sinh làm bài tập
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một câu trả lời A ,B , C , D ( là đáp số , kết quả tính .. ( Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .)
Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là :
A. 852 955 B. 853 955 C. 853055 D. 852 055
Kết quả của phép trừ 728035 – 49382 là :
A . 678 753 B. 234 215 C. 235 215 D. 678 055
Kết quả của phép nhân 237 x 42 là :
A. 1312 B. 1422 C. 9954 D. 8944
Kết quả của phép chia 9776 : 47 là :
A. 28 B. 350 C. 233 ( dư 25 ) D. 1108
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m25dm2 = dm2
A. 35 B.350 C. 305 D. 3050
Phần 2 :
1 . Ba hình chữ nhật ( 1 ) . ( 2 ) , ( 3 ) có cùng chiều dài và có cùng chiều rộng , xếp lại được một hình vuông có cạnh là 12 cm .
Cạnh BM cùng vuông góc với các cạnh nào ?
Cạnh AB cúng song song với các cạnh nào ?
Tính diện tích hình vuông ABMN
Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật (1). (2), (3).
2. Mỗi đội công nhân trong hai ngay sửa được 3450 m đương .Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường .Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
Rút kinh nghiệm :
TUẦN 18 Thứ sáu ngày 5 tháng 1 năm 2007
Môn : Toán
Tiết : 90
Bài : Kiểm tra định kì
TUẦN Thứ ngày tháng năm 2005
Môn : Toán
Tiết :
Bài :
I. Mục tiêu
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. Chuẩn bị
SGK
Vở ,Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
Ghi bảng : Luyện tập
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Cho học sinh yêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 2 : Cho học sinh yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 : Cho học sinh yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 4 : Cho học sinh yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 4 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Giao an toan 4 HKI.doc