I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố thêm về hàng và lớp
- Củng cố thêm về cách dùng bảng số liệu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
8 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Triệu và lớp triệu (tiết 1 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số trường trung học cơ sở là : 9873
Số HS tiểu học là : 8.350.191
Số GV trung học phổ thông là : 98.714.
C. Củng cố- dặn dò:2’
- GV chỉ số gọi HS đọc. NX-sửa sai.
-BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV viết số lên bảng chỉ định HS bất kì đọc.
-GV chữa
Viết là: 10250 214.
253.560818
400.036.105
700.000231
- GV yêu cầu HS đọc thành lời để xác định các chữ số cần viết ở hàng nào.
- GV có thể kẻ bảng số liệu ra giấy khổ lớn.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2
-Tìm bậc học có số trường ít nhất (nhiều nhất )?
- Nhắc lại nội dung bài học
- GV nhận xét tiết học
- 1 HS đọc số dòng đầu tiên ở cột số, phân tích mẫu
- Hs tự làm VBT- 1 HS lên bảng làm bảng phụ
- HS chữa bài
HS đọc.
HS khác nhận xét
- HS tự làm phần còn lại
- HS chữa miệng
- 3 HS lên bảng viết số
- HS chữa bài-NX
HS làm theo nhóm - đọc số liệu
toán
Luyện tập
I. mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố đọc , viết các số đến lớp triệu
- Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Củng cố về thứ tự các số
II. đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ
III. hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ:2’
Viết số
10 250 214 ;253 564 888
400 036 105; 700 000 231
B. Bài mới:35’
1. Giới thiệu bài
2. Ôn về hàng và lớp
Hàng đơn vị
Hàng chục Lớp đơn vị
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn Lớp nghìn
Hàng trăm nghìn
Hàng triệu
Hàng chục triệu Lớp triệu
Hàng trăm triệu
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2 : Đọc các số sau :
Mẫu : 32.640.507 đọc là : Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
-Yêu cầu HS viết số.
- GV nhận xét , cho điểm
- GV giới thiệu bài
- GV yêu cầu HS nêu lại các hàng , các lớp từ nhỏ đến lớn ( đến lớp triệu )
- GV hỏi: Các số đến lớp triệu có mấy chữ số? ( 7,8 hoặc 9 chữ số)
- GV sử dụng bảng phụ kẻ cột sẵn nội dung bài 1
-Yêu cầu HS làm –NX
- Y/cầu HS đọc số
-Nêu các chữ số ở từng hàng của số 32.640.507? .
- 2 HS lên bảng chữa
- 1 HS chữa miệng
- 1 HS nghĩ số có 7,8 hoặc 9 chữ số rồi chỉ 1 HS khác viết số đó
- HS chữa miệng
- HS làm bài trong vở BT.
- Chữa bài miệng
- HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3:Viết các số sau :
Bài 4:Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
Mẫu :+ 715.638- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên giá trị của nó là năm nghìn .
C. Củng cố- dặn dò: 2’
Viết là: 613.000.000,131.405.000
512.326.103,816.004.703
800.004.720
-Trong số 715.638 chữ số 5 thuộc hàng nào,lớp nào? Vậy giá trị của chữ số 5 là bao nhiêu?
-Hỏi tương tự với các số khác.
- Nhắc lại nội dung bài học
GV nhận xét tiết học
- HS tự làm bài sau đó từng cặp HS kiểm tra chéo lẫn nhau
- 1 HS đọc y/cầu và nêu mẫu- Chữa miệng
- HS đọc từng số, xác định hàng của chữ số 5 – chỉ ra giá trị của số.
- HS làm bài và chữa bài
toán
Dãy số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ vẽ sẵn tia số ( SGK)
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A-Kiểm tra bài cũ: 3’
B. Bài mới: 35’
1.Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
*Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
VD: 15, 1, 998...
-> là các số tự nhiên.
( Số 0 ứng với điểm gốc của tia số; mỗi số ứng với mỗi điểm trên tia số).
-Y/cầu HS chữa bài: Bài 3, Bài 4( Trang 18)
- GV nhận xét, đánh giá.
GV giới thiệu –ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS viết lên bảng các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn , bắt đầu từ số 0.
- GV giới thiệu về dãy số tự nhiên.
- Là dãy gồm các số tự nhiên.
- Các số đó viết theo thứ tự từ bé đến lớn
- Bắt đầu từ số 0
* Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0 tạo thành dãy số tự nhiên.
0; 1; 2; 3; 4; 5;.......10;.......99; 100;.....
- 2 HS lên bảng chữa
- HS nêu vài VD về các số đã học.
- HS nhận xét về dãy số vừa viết
- HS đọc dãy số
* Đặc điểm của dãy số tự nhiên:
- GV viết 1số dãy số VD các dãy số-Y/cầu HS nhận biết đâu là dãy số tự nhiên.
a) 0; 1; 2; 3.........9; 10.......
b) 1; 2; 3; 4....
c) 0; 1; 2; 3; 5.
d) 0; 2; 4; 6; 8...
e) 1; 3; 5; 9.....
-Khi thêm1vào số 0 ta được số nào? Số 1 đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với số 0?
-Khi thêm1vào số 100 ta được số nào? Số 101 đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với số 100?
- Thêm 1 vào bất cứ số nào trong dãy số TN ta được kết quả như thế nào?
-> Vậy không có số TN lớn nhất và dãy số TN có thể kéo dài mãi mãi.
VD: 3 + 1 = 4, 99 + 1 = 100
- Bớt 1 ở bất kỳ số TN nào ta cũng được 1 số TN đứng liền trước nó.
- Không có số TN nào đứng trước số 0 nên số 0 là số bé nhất.
- Trong dãy số TN thì 2 số TN liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
*Các dãy b; c; d; e;....
không phải là dãy số TN mà là1bộ phận của dãy số TN.
Được số 1 là số đứng liền sau số 0
Được số 101 là số đứng liền sau số 100
1 đơn vị
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết sốtự nhiên liền sau của mỗi số sau : .
Bài 2: Viết sốTN liền trước :
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. để có ba số tự nhiên liên tiếp :
Mẫu :
4 ; 5 ; 6
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:
C. Củng cố, dặn dò: 2’
- Yêu cầu h/s đọc đề
- Muốn tìm số liền sau của1số thì ta làm như thế nào ?
- GV chữa bài nhận xét
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Muốn tìm số liền trước của1số thì ta làm như thế nào ?
- GV chữa bài nhận xét
- 2 số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị
- Yêu cầu h/s làm bài- chữa bài nhận xét
- Yêu cầu h/s làm bài- chữa bài nhận xét
- Nêu đặc điểm của từng dãy số
- Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Nhận xét giờ học
- H/S đọc đề- 2 h/s làm bảng- chữa nhận xét
- H/S đọc đề- 2 h/s làm bảng- chữa nhận xét
H/S làm bài - 2 h/s làm bảng- chữa nhận xét
toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Giúp HS:
-Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
-Sử dụng 10kí hiệu (10 chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
-Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
II. Đồ dùng dạy học.
Phấn màu; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Bài tập 4
909, 910, 911, 9,12, 913, 914.
0,2,4,6,8,10,12,...,20.
1,3,5,7,9,...19,21
2.Bài mới:35’
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*. Hệ thập phân;
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghìn...
*. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân:
- dùng 10 cs: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ta có thể viết được mọi số tự nhiên.
c.Luyện tập:
Bài 1: Viết theo mẫu :
Đọc số
Viết số
a
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5864
b
Hai nghìn không trăm hai mươi
2020
c
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
55.500
d
9 triệu , 5trăm , 9 đơn vị
9.500.009
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng
378 = 300 + 70 + 8
873 = 800 + 70 + 3
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Bài 3: Ghi giá trị của các chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau:
Số
Giá trị số 5
45
5 đơn vị
57
5 chục
561
5 trăm
5824
5 nghìn
5842769
5 triệu
Bài 4 :Trò chơi
2 đội : 1 đội đưa ra số có chữ số 9 ; một đội nêu giá trị của số đó .
5. Củng cố – dặn dò:1’
- Gọi 3HS lên bảng viết và giải thích.
-GV giới thiệu- ghi bảng.
. - GV giới thiệu miệng yêu cầu.
- Hai hàng liên tiếp có quan hệ gì với nhau?
- GV giới thiệu hệ thập phân.
ị Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nóị Hệ thập phân.
-Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số đó là những chữ số nào?
GV Y/cầu HS sử dụng các chữ số trên để viết các số sau: 999,2005,685.402.793
- Xét số : 901 có: 9 ở hàng trăm có giá trị = 900; 1 ở hàng đv có giá trị = 1.
-Mỗi chữ số có giá trị như thế nào?
ị Mỗi chữ số có giá trị tuỳ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
GV sử dụng bảng phụ , HS lên bảng điền .
GV viết số 387 Y/cầu HS viết số thành tổng giá trị các hàng của nó.
- Gọi 4 HS lên bảng chữa.
Chú ý HS : ( Hay nhầm hàng và gía trị số )
-BTY/cầu chúng ta làm gì?
-Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc vào điều gì?
GV làm trọng tài .
Chấm điểm , khen – chê.
- Nhắc lại nội dung bài học
- GV nhận xét tiết học .
- NX bài bạn
- HS viết ra nháp
.
- HS viết 10 số tự nhiên bất kỳ theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nhận xét về dãy số vừa viết được viết từ những chữ số nào?
- Phân tích 1 số để chỉ ra giá trị của chữ số đó.
HS đọc yêu cầu của bài .
HS ở dưới làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài
HS nêu lại cách làm .
Gọi HS nhận xét, chữa bài .
HS đứng tại chỗ nêu miệng :
+ Hàng của chữ số 5 trong mỗi số .
+ Nêu giá trị của chữ số 5
HS chia làm hai đội .
toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:- Giúp học sinh:
+ Củng cố đọc, viết các số đến lớp triệu.
+ Làm quen với các số đến lớp tỉ.
+ Luyện tập về bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ:2’
B. Bài mới:35’
1.Giới thiệu
2. Luyện tập;
Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau :
Bài 2: Viết số gồm :
Mẫu :
a-5 triệu, 7 trăm nghìn , 6 chục nghìn, 3 trăm , bốn chục, hai đơn vị Viết là :
5 760.342
Bài 3: Bảng số liệu điều tra dân số :
- GV gọi 3 HS lên bảng chữa BT 4 ( mỗi HS 1 phần)
- GV kiểm tra 1 số HS
- GV nhận xét, cho điểm
-GV giới thiệu – ghi bảng.
-GV ghi các số y/cầu HS vừa đọc số vừa nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 5 trong mỗi số.
-BT y/cầu chúng ta làm gì?
Y/cầu HS tự viết số.
GV chữa -NX
- GV treo bảng số liệu điều tra dân số một số nước - đã kẻ săn trong bảng phụ.
-HS làm bài -NX
1 HS đọc yêu cầu
HS đọc số –HSlàm- kiểm tra chéo nhau.- HS chữa bài
.-HS xác định yêu cầu và tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài nối tiếp , mỗi HS chữa một phần .; HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi SGK
- Chữa miệng
Giới thiệu số đến hàng tỉ:
Bài 4:
C-Củng cố dặn dò:1’
-Y/cầu HS viết số1nghìn triệu
-GV thống nhất cách viết đúng là 1.000.000.000 và giới thiệu :Một nghìn triệu gọi là 1tỉ.
-Số 1tỉ có mấy chữ số là những chữ số nào
-Y/cầu HS viết số từ 1tỉ đến 10 tỉ
-Y/cầu HS làm BT4
-Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học
HS viết nháp.
HS lên bảng điền bảng phụ
HS ở dưới làm bài vào vở
- Chữa miệng .
File đính kèm:
- TOAN - TUAN 3t11- t15.doc