/ Bài mới: (1’) Giới thiệu - ghi đề.
a/ HĐ1: (14’) Ôn tập một phần mấy của một số:
-GV nêu bài toán: của 12 quả cam là mấy quả?
-GV nêu bài toán SGK/135.
-Gợi ý để hs nhận thấy số cam nhân với 2thì được số cam.Từ đó có thể tìm số cam trong rổ theo các bước sau: +Tìm số cam trong rổ.
+ Tìm số cam trong rổ.
3 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán: Tìm phân số của một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I/ Mục tiêu: giúp HS:
-Biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số.
II/ ĐDDH:Vẽ sẵn hình minh hoạ SGK lên bảng.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Bài cũ: (5’) Bài 1/ 134.
2/ Bài mới: (1’) Giới thiệu - ghi đề.
a/ HĐ1: (14’) Ôn tập một phần mấy của một số:
-GV nêu bài toán:của 12 quả cam là mấy quả?
-GV nêu bài toán SGK/135.
-Gợi ý để hs nhận thấy số cam nhân với 2thì được số cam.Từ đó có thể tìm số cam trong rổ theo các bước sau: +Tìm số cam trong rổ.
+ Tìm số cam trong rổ.
-Muốn tìm của 12 ta lấy số 12 nhân với .
b/ HĐ2: (18’) Luyện tập:
Bài 1/135.Cá nhân
-GV gọi HS đọc đề bài.
-GV nhận xét chốt bài làm đúng
Bài 2/ 135GV nêu yêu cầu của bài.
Bài 3/135 Dành cho hs khá, giỏi.
-GV nêu yêu cầu bài.
3/ Củng cố, dặn dò: (2’)CBB: Phép chia phân số.
-2 HS lên bảng làm bài.
-HS tính nhẩm:của 12 quả cam là: 12 : 3 = 4(quả).
-HS quan sát hình vẽ GV đã chuẩn bị sẵn.
-HS tìm:
+số cam trong rổ là: 12: 3 = 4 (quả).
+số cam trong rổ: 4 x 2 = 8 (quả).
Vậy của 12 quả cam là 8 quả cam.
-HS nhắc lại quy tắc.
-2 HS thực hiện theo yêu cầu,áp dụng phần bài học để làm bài.
-Tìm số HS xếp loại khá của lớp đó.
-HS trao đổi theo cặp: Tìm chiều rộng của sân trường.
-HS làm cá nhân :Tìm số HS nữ lớp 4A
Người soạn: Trương Thị Lài
Thứ năm ngày 7 tháng 03 năm 2013
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
I/ Mục tiêu:-Mở rộng được 1 số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1, Bt2); hiểu nghĩa 1 vài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng 1 số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đonạ văn (BT4)>
II/ ĐDDH: Bảng phụ viết sẵn BT2.
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS.
1/ Bài cũ: (5’) Goi hs lên bảng làm bài tập: Đặt 2 câu kể Ai là gì? Và phân tích CN trong câu.
2/ Bài mới: (33’) gt- ghi đề.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/ 73Gọi HS đọc đề bài.
-Dũng cảm có nghĩa là gì?
-Đặt câu với từ dũng cảm?
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.(SGV)
Bài 2/ 74 Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Gọi 1 Hs lên bảng làm
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
Bài 3/ 74 Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
Bài 4/74 Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dò: (2’)
-Chuẩn bị bài sau : LT về câu kể Ai là gì?
-2 hs lên bảng làm bài.
-HS trao đổi thảo luận để gạch chân dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
-HS tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm. Lớp nhận xét.
-Lớp làm vào vở bài tập
-HS ghép thứ tự từ dũng cảm vào trước hoặc sau mỗi từ ngữ cho trước sao cho tạo ra được tập hợp từ có nội dung thích hợp.
-HS trao đổi theo cặp. 1 HS lên bảng gắn thẻ từ vào cột tương ứng: Từ ở cột a phù hợp với lời giải nghĩa với cột b.
-HS thảo luận nhóm 4.Lựa chọn từng từ
trong ngoặc đơn để điền cho phù hợp.
-Đại diện nhóm trình bày.Lớp nhận xét.
LUYỆN TOÁN: RÈN KĨ NĂNG +, - PHÂN SỐ.TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT. GIẢI TOÁN
1/ HĐ1: Củng cố lại các dạng toán +, - phân số cho các em.
2/ HĐ2: luyện tập
-HDHS làm bài vào vở bài tập.
-Bài 1-3: dành cho hs đại trà.
-Bài 1-4: Dành cho hs khá, giỏi.
-
File đính kèm:
- Thứ năm.doc